25 điểm khối D10 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D10 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 25 điểm khối D10. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D10 là khối gì?
Khối D10 là tổ hợp các môn học Toán học, Địa lý, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Giới thiệu chi tiết các trường tuyển sinh 17 điểm khối D tại Đà Nẵng
- Tìm hiểu thông tin các trường tuyển sinh 25 điểm khối D15 tại Đà Nẵng
- Bỏ túi ngay thông tin các trường tuyển sinh 26 điểm khối D66 ở Hà Nội
- Bỏ túi ngay thông tin các trường tuyển sinh 15 điểm khối D15
Khối D10 lấy bao nhiêu điểm? 25 điểm khối D10 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D10 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Địa lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Địa lý, Tiếng Anh khối D10 là 18.3 điểm thấp hơn 25 điểm.
Bạn đạt được 25 điểm cho 3 môn: Toán học, Địa lý, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D10 25 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 25 điểm khối D10 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D10 dưới 25 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 30 trường đại học ” xét tuyển khối D10 dưới 25 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
15 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D10 dưới 25 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 15 trường Đại học thuộc khối D10 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Địa lý tự nhiên | 7440217 | D10 | 20.3 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D10 | 20.9 Điểm |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 7580109 | D10 | 22.45 Điểm |
Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Marketing và Truyền thông (MAC) | 7900102 | D10 | 21.55 Điểm |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 7900103 | D10 | 20.55 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D10 | 22 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D10 | 20 Điểm |
456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D10 | 23 Điểm |
Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 7480104 | D10 | 16 Điểm |
Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7208532 | D10 | 15 Điểm |
Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7520503 | D10 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D10 | 17 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn | 7810201 | D10 | 21 Điểm |
Kinh doanh du lịch số | FTS3 | D10 | 21 Điểm |
36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kĩ thuật môi trường | 7520320 | D10 | 15 Điểm |
Km5 Xã Kim Long, Huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc.
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D10 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D10 | 15 Điểm |
31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế | 7310101 | D10 | 15 Điểm |
Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D10 | 15 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D10 | 15 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D10 | 15 Điểm |
Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | D10 | 15 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | D10 | 15 Điểm |
Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, tp. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D10 | 24 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D10 | 20 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D10 | 20 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D10 | 19 Điểm |
Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý đất đai | 7850103 | D10 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D10 | 15 Điểm |
Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | 7440301 | D10 | 16 Điểm |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 7620115 | D10 | 16 Điểm |
Đường 1B, Phường Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D10 | 15 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D10 | 15 Điểm |
Luật học | 7380101 | D10 | 15 Điểm |
4 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D10 dưới 25 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 4 trường Đại học thuộc khối D10 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D10 | 14 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 7520503 | D10 | 15.5 Điểm |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | D10 | 15.5 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | D10 | 15.5 Điểm |
327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | D10 | 18 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D10 | 18 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | D10 | 18 Điểm |
22 Lâm Hoằng, Vỹ Dạ, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D10 | 16 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D10 | 16 Điểm |
Du lịch điện tử | 7810102 | D10 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D10 | 16 Điểm |
Quản trị du lịch và khách sạn | 7810104 | D10 | 21 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D10 | 16 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | D10 | 16 Điểm |
11 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D10 dưới 25 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 11 trường Đại học thuộc khối D10 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D10 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D10 | 16 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D10 | 16 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D10 | 16 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D10 | 16 Điểm |
Số 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
(Xem chi tiết 13 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | D10 | 16 Điểm |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | D10 | 18 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D10 | 20 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D10 | 20 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D10 | 20 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D10 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D10 | 18 Điểm |
Marketing | 7340115 | D10 | 20 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D10 | 20 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D10 | 20 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D10 | 18 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D10 | 18 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | D10 | 16 Điểm |
51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Du lịch | 7810101 | D10 | 23.75 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - chuyên ngành Quản trị lữ hành | 7810103 | D10 | 24 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 7810103 | D10 | 23.5 Điểm |
số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm địa lý | 7140219 | D10 | 20 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D10 | 15 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | D10 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D10 | 15 Điểm |
Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D10 | 15.25 Điểm |
18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | D10 | 16 Điểm |
Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D10 | 23.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D10 | 23.51 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D10 | 16 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D10 | 17.25 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D10 | 24 Điểm |
Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D10 | 15 Điểm |
530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D10 | 14 Điểm |
938 Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, TP.Tân An, Long An
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | D10 | 15 Điểm |
68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D10 | 15 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D10 đạt điểm cao
Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D10 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn học sinh nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Nhằm chuẩn bị hành trang kỹ càng cho kỳ thi môn Địa lý, học sinh cần nắm rõ lý thuyết trong sách giáo khoa như khu vực, các thành phố, dãy núi, trong nước, ngoài nước và các hiện tượng tự nhiên khác. Trong mỗi chủ đề, các bạn cần nắm vững các kiến thức trọng tâm, nắm bắt ý chính thay vì học vẹt. Ngoài ra, phương pháp sử dụng Atlat cũng cần được rèn luyện để giúp các bạn kiểm tra và đưa ra đáp án chính xác. Giải đề cũng là một trong những giai đoạn quan trọng, cần phải thực hiện thường xuyên và có phương pháp phù hợp.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó nhằn được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và nhận biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và đặt câu hỏi và giao tiếp từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên tiếp cận các bộ đề có kế hoạch để ôn tập lại kiến thức đã học, trải nghiệm với các dạng đề mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
25 điểm khối D10 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 25 điểm khối D10. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!