15 điểm khối D15 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D15 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 15 điểm khối D15. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D15 là khối gì?
Khối D15 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Thông tin tổng quan về các trường tuyển sinh 24 điểm khối D78
- Danh sách các trường tuyển sinh 18 điểm khối D14 bạn nên biết
- Khám phá ngay các trường tuyển sinh 27 điểm khối D07 tại Hà Nội
- Tổng hợp danh sách các trường tuyển sinh 21 điểm khối D07
Khối D15 lấy bao nhiêu điểm? 15 điểm khối D15 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D15 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Địa lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh khối D15 là 18.3 điểm cao hơn 15 điểm.
Bạn đạt được 15 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh thì dưới mức điểm trung bình, nhưng đừng lo lắng vì có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D15 dưới 15 điểm.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 15 điểm khối D15 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D15 dưới 15 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 36 trường đại học ” xét tuyển khối D15 dưới 15 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
14 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D15 dưới 15 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 14 trường Đại học thuộc khối D15 dưới 15 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý nhà nước | 7310205 | D15 | 15 Điểm |
41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | D15 | 15 Điểm |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | D15 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7520503 | D15 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7520503 | D15 | 15 Điểm |
Quản lí tài nguyên và môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850101 | D15 | 15 Điểm |
Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 15 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D15 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D15 | 15 Điểm |
Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công tác xã hội | 7760101 | D15 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D15 | 15 Điểm |
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | D15 | 15 Điểm |
Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quan hệ công chúng | 7320108 | D15 | 15 Điểm |
Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Số 8 Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình II, Nam Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quan hệ công chúng | 7320108 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Đường Xuân Thành, tp. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | D15 | 15 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D15 | 15 Điểm |
Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 14 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 14 Điểm |
561 Quang Trung, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Đường 1B, Phường Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D15 | 15 Điểm |
8 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D15 dưới 15 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 8 trường Đại học thuộc khối D15 dưới 15 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 14 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 14 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D15 | 14 Điểm |
57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Huế
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quốc tế học | 7310601 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D15 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D15 | 15 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15 | 15 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học môi trường | 7440301 | D15 | 15 Điểm |
Quản lý an toàn sức khoẻ và môi trường | 7850104 | D15 | 15 Điểm |
01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn nhà hàng) | 7340101 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | 7340101 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 7215151 | D15 | 15 Điểm |
Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế. Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế. Cơ sở 3: Đặng Huy Trứ, phường An Tây, thành phố Huế
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 15 Điểm |
170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn học | 7229030 | D15 | 15 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D15 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D15 | 15 Điểm |
14 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D15 dưới 15 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 14 trường Đại học thuộc khối D15 dưới 15 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | D15 | 15 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D15 | 15 Điểm |
08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D15 | 15 Điểm |
51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | D15 | 15 Điểm |
Bảo tàng học | 7320305 | D15 | 15 Điểm |
Số 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15 | 15 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | D15 | 15 Điểm |
Số 300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D15 | 15 Điểm |
Đông Phương học | 7310608 | D15 | 15 Điểm |
Tiếng việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | D15 | 15 Điểm |
Du lịch | 7810103 | D15 | 15 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D15 | 15 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | D15 | 15 Điểm |
Nút giao đường cao tốc – KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đông phương học | 7310608 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nhật Bản học | 7310613 | D15 | 15 Điểm |
Hàn Quốc học | 7310614 | D15 | 15 Điểm |
Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | D15 | 15 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D15 | 15 Điểm |
530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 14 Điểm |
938 Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, TP.Tân An, Long An
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D15 | 15 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D15 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | D15 | 15 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D15 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D15 | 15 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D15 | 15 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | D15 | 15 Điểm |
20B Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | D15 | 15 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D15 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D15 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để đạt điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Với phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên giải đề các năm trước để lấy thêm kinh nghiệm, ôn lại kiến thức và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên đọc nhiều tạp chí, sách, báo nhằm phát triển kỹ năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Để chuẩn bị cho kỳ thi môn Địa lý, học sinh cần nắm rõ lý thuyết trong sách giáo khoa như địa lý khu vực, các thành phố, dãy núi, trong nước, ngoài nước và các hiện tượng tự nhiên khác. Trong mỗi chủ đề, các bạn cần nắm chắc các nội dung cốt lõi, nắm bắt ý chính thay vì học vẹt. Thêm vào đó, kỹ năng sử dụng Atlat cũng cần được rèn luyện để hỗ trợ các sĩ tử kiểm tra và đưa ra đáp án chính xác. Giải đề cũng là một trong những giai đoạn cần thiết, cần sắp xếp logic và thường xuyên.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và nhận biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các phần lý thuyết cốt lõi và ghi nhớ từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên giải đề các bộ đề sắp xếp hợp lý để ôn tập lại kiến thức đã học, trải nghiệm với các dạng đề mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện dựa trên phương pháp thú vị hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn yêu thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
15 điểm khối D15 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 15 điểm khối D15. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!