Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 25 điểm khối D, D00, D01 ở Hà Nội? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hà Nội.
Khối D, D00, D01 là khối gì?
Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Tra cứu nhanh các trường tuyển sinh 19 điểm khối D15 tại Hà Nội
- Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D04
- Hỏi đáp: 24 điểm khối D03 nên học trường nào ở TPHCM?
- Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D66
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 25 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 25 điểm.
Bạn đạt được 25 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 25 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 25 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào ở Hà Nội?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hà Nội có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 25 điểm.
Năm 2022, Hà Nội có “ 49 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 25 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
49 trường Đại học xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 25 điểm
Ở Hà Nội chúng tôi tìm thấy 49 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 25 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ giáo dục | 7140115 | D01 | 24.55 Điểm |
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 12 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chính trị học | 7310201 | D01 | 24 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 24.8 Điểm |
Đông Nam Á học | 7310620 | D01 | 24.75 Điểm |
Hán Nôm | 7220104 | D01 | 24.15 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | D01 | 24.25 Điểm |
Lưu trữ học | 7320303 | D01 | 24 Điểm |
Nhân học | 7310302 | D01 | 24.15 Điểm |
Thông tin Thư viện | 7320201 | D01 | 23.8 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | D01 | 23.5 Điểm |
Triết học | 7229001 | D01 | 24 Điểm |
Văn hóa học | 7229040 | D01 | 24.6 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 24.5 Điểm |
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 28 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh Tế | 7310101 | D01 | 24.96 Điểm |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt Anh) | 7340110 | D01 | 23.85 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 24.77 Điểm |
Toán ứng dụng | 7460112 | D01 | 22.55 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | D01 | 22.75 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | D01 | 23.79 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt Anh) | 7520103 | D01 | 22.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | D01 | 24.87 Điểm |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | D01 | 22.85 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | D01 | 22.85 Điểm |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | D01 | 24.87 Điểm |
Kinh tế vận tải | 7840104 | D01 | 24.35 Điểm |
Khai thác vận tải | 7840101 | D01 | 24.4 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 23.8 Điểm |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt Anh) | 7580302 | D01 | 20.5 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 23.51 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt Anh) | 7580301 | D01 | 22.7 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | D01 | 23.98 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | D01 | 21.6 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 19.25 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | D01 | 18.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D01 | 18.3 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 | D01 | 20.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 22.2 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | D01 | 22.55 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | D01 | 21.9 Điểm |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | D01 | 24.34 Điểm |
Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | D01 | 24.7 Điểm |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | D01 | 24.7 Điểm |
Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 17 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cấp cấp thoát nước | 7580213 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 7580210 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành kỹ thuật môi trường đô thị) | 7580210 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) | 7580210 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 21.45 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng ( Chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7580201 | D01 | 20.01 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành xây dựng công trình ngầm đô thị) | 7580201 | D01 | 21.3 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành quản lý dự án xây dựng) | 7580201 | D01 | 22.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | D01 | 21.75 Điểm |
Quản lý xây dựng | 7580302 | D01 | 21.75 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý bất động sản) | 7580302 | D01 | 21.95 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành quản lý vận tải và Logistic) | 7580302 | D01 | 23.93 Điểm |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành kinh tế phát triển) | 7580302 | D01 | 22.35 Điểm |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | D01 | 22.9 Điểm |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành kinh tế đầu tư) | 7580301 | D01 | 22.8 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 23.56 Điểm |
Công nghệ thông tin( chuyên ngành công nghệ đa phương tiện) | 7480201 | D01 | 24.75 Điểm |
Số 136 – 138, đường Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kế toán | 7340301 | D01 | 22.5 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01 | 22.5 Điểm |
Kiểm toán | 7340302 | D01 | 22.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 22.5 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | D01 | 23.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 22.5 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D01 | 23.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 22.5 Điểm |
Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị và An ninh (MAS) | 7900189 | D01 | 22 Điểm |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | 7900101 | D01 | 21.55 Điểm |
Marketing và Truyền thông (MAC) | 7900102 | D01 | 21.55 Điểm |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 7900103 | D01 | 20.55 Điểm |
Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 12 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 24.35 Điểm |
Kế toán phân tích và Kiểm toán | 7340303 | D01 | 22.9 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D01 | 22.6 Điểm |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 7480111 | D01 | 21 Điểm |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | D01 | 23.6 Điểm |
Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia) | 7340115 | D01 | 22.75 Điểm |
Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ) | 7340401 | D01 | 21 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 23.85 Điểm |
Tự động hoá và Tin học | 7510303 | D01 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 7480201 | D01 | 21.85 Điểm |
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | 7340205 | D01 | 22.25 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 7520139 | D01 | 22 Điểm |
12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 24.9 Điểm |
Quản trị kinh doanh IU | 7340101 | D01 | 23.5 Điểm |
Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội.
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật(Thí sinh Nam phía Bắc) | 7380101 | D01 | 23.87 Điểm |
Luật(Thí sinh Nam phía Nam) | 7380101 | D01 | 22.6 Điểm |
Luật(Thí sinh Nữ phía Nam) | 7380101 | D01 | 24.6 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để làm tốt phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Với phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một lộ trình ôn tập phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một cách hay khác, bạn cũng nên khám phá tạp chí, sách, báo nhằm phát triển khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và luyện đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn nên trau dồi kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học “trắc trở” đối với học sinh Việt Nam. Để {xây dựng được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và ghi chép và vận dụng từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên giải đề các bộ đề có kế hoạch để ôn tập lại kiến thức đã học, trải nghiệm với các dạng đề mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách mới mẻ hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “25 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào ở Hà Nội?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!