Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh là ngôi trường đào tạo về các ngành: Ngành Công nghệ thông tin, điện tử, trắc địa mỏ, công nghệ khai thác khoáng sản… Đây là môi trường học tập được nhiều bạn sinh viên yêu thích. Để hiểu hơn về trường và mức điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công nghiệp Quảng Ninh trong những năm gần đây như thế nào. Hãy cùng ReviewEdu theo dõi bài viết bên dưới để tham khảo thêm những thông tin bổ ích nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI))
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: xã Yên Thọ – thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phường Minh Thành – Thị xã Quảng Yên – Tỉnh Quảng Ninh
- Website: http://www.qui.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihoccnqn/
- Mã tuyển sinh: DDM
- Email tuyển sinh: dhcnqn@qui.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0203.3871.292
Mục tiêu phát triển
Nhà trường tiến hành đổi mới cơ bản và toàn diện nhằm mang lại cho cán bộ, giảng viên trong trường một môi trường thuận lợi để có thể phát huy toàn bộ năng lực và trí tuệ của mình cho việc đào tạo. Việc đổi mới này còn tạo cho sinh viên môi trường học tập, nghiên cứu khang trang hiện đại nhằm nâng cao chất lượng và tiếp cận với những kiến thức mới. Phấn đấu xây dựng thành một trường đại học tiên tiến của Việt Nam đào tạo nguồn nhân lực và nghiên cứu khoa học chất lượng cao.
Tham khảo chi tiết tại: Review Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) có tốt không?
Xét học bạ Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Xét học bạ Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2023 – 2024
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh:
- Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh trong cả nước.
Thời gian tuyển sinh:
- Đợt 1: 01/04 – 14/06/2023
- Đợt 2: 15/06 – 30/07/2023
- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2023
- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2023
Phương thức xét
Xét học bạ theo 1 trong 2 hình thức sau:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn 3 kỳ (lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) + Điểm ưu tiên bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển ≥ 16 điểm.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển ≥ 16 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.
Các tổ hợp xét tuyển:
- A00: Toán, Vật lí, Hoá học
- A09: Toán, Địa lí, GDCD
- C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lý
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Túi hồ sơ in của trường hoặc phiếu ĐKXT theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao học bạ THPT;
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu tiện tới Phòng đào tạo, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh theo địa chỉ như trên phần thông tin.
Xét học bạ Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2022 – 2023
Thời gian và hồ sơ xét tuyển học bạ
Thời gian xét tuyển học bạ năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh QUI là:
- Đợt 1: 01/01 – 01/05/2022.
- Đợt 2: 01/05 – 30/07/2022.
- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2022.
- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2022.
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển của trường bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (biểu 01)
- Học bạ THPT (bản sao).
- Bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Năm 2022, mức điểm xét học bạ của trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh như sau:
Ngành học |
Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 18 |
Tài chính ngân hàng | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 18 |
Kỹ thuật mỏ | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15 | 18 |
Kỹ thuật địa chất | – | – |
Xét học bạ Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2021 – 2022
Thời gian và hồ sơ xét tuyển
Thời gian xét tuyển học bạ của trường QUI chia làm 4 đợt.
- Đợt 1: 15/03 – 14/06/2021
- Đợt 2: 15/06 – 30/07/2021
- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2021
- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, Hồ sơ xét tuyển học bạ của trường bao gồm:
- Túi hồ sơ in của trường hoặc phiếu ĐKXT theo mẫu của trường;
- Bản sao học bạ THPT;
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Năm 2021, Đại học Đại học Công nghiệp Quảng Ninh QUI công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ là 16 điểm cho tất cả các ngành.
Ngành học |
Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 |
Tài chính ngân hàng | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 16 |
Kỹ thuật mỏ | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 16 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15 | 16 |
Kỹ thuật địa chất | – | – |
Xét học bạ Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2020 – 2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ của trường Đại học (QUI) năm 2020 tương tự như năm 2021.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Năm 2020, mức điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học (QUI) như sau:
Ngành học |
Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 |
Tài chính ngân hàng | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 16 |
Kỹ thuật mỏ | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 16 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 15 | 16 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15 | 16 |
Kỹ thuật địa chất | 15 | 16 |
Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh gồm những gì?
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn 3 kỳ (lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) + Điểm ưu tiên bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 16 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 16 điểm trở lên.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh chính xác nhất
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
Ngành học |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Tài chính ngân hàng | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật mỏ | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thông tin | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật địa chất | 13 | 16 | 15 | 16 | – | – | – | – | – | – |
Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) chính xác nhất
Học phí Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh chính xác nhất
Học phí của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh có mức cụ thể như sau:
- Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ ( tương đương 14.500.000đ/1 năm).
- Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (tương đương 12.500.000đ/1 năm).
Xem thêm: Học phí Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) mới nhất
Kết luận
Trên là mức điểm xét học bạ của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) qua các năm mới nhất. Có thể thấy mức điểm này dao động ở mức trung bình so với mặt bằng chung các trường đại học trong cả nước. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.
Xem thêm: