Là ngôi trường tọa lạc tại Thủ đô Hà Nội. Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị từ thời điểm thành lập đến nay đã có nhiều bước chuyển mạnh mẽ. Phương pháp xét tuyển, thời gian, địa điểm và điểm chuẩn xét học bạ Đại học Công Nghệ và Quản Lý Hữu nghị UTM có lẽ là sự quan tâm của nhiều bạn học sinh. ReviewEdu sẽ chia sẻ đến bạn thông tin về trường ngay tại bài viết này!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM – University of Technology and Management)
- Địa chỉ: Lô 1-4, 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
- Website: http://utm.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN/
- Mã tuyển sinh: DCQ
- Email tuyển sinh: tuyensinh@utm.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (024)37632890 – (024)36320743
Mục tiêu phát triển
Xây dựng và phát triển Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị thành một cơ sở đào tạo sáng tạo, đa dạng và chất lượng, linh hoạt, có uy tín về chất lượng giáo dục, khác biệt về dịch vụ và sáng tạo trong quản lý. Thực hiện mục tiêu cung cấp nguồn nhân lực đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia và khu vực. Từ đó, từng bước thực hiện tiến trình quốc tế hóa, tạo sự công nhận của cộng đồng thế giới, nâng cao năng lực để xây dựng nhà trường vươn tầm quốc tế, mở rộng quan hệ trong khu vực và quốc tế.
Xem thêm: Review Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM)
Xét học bạ Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Xét học bạ Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) năm 2023 – 2024
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các đợt tiếp theo: Phụ thuộc vào kết quả tuyển sinh, nhà trường sẽ thông báo tại website www.utm.edu.vn
Ngành đăng ký xét tuyển
Thông tin các ngành đào tạo:
TT |
Tên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
1 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 |
5 | Công nghệ Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01, D07 |
6 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, C00 |
7 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 |
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, D11, D01, D14 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 |
10 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D07, D11, D01, D14 |
12 | Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | D07, D11, D01, D14 |
13 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
14 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
16 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D07, D11, D01, D14 |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị được thực hiện đúng theo quy định tại quy chế tuyển sinh hiện hành như sau:
Điều kiện xét tuyển 1: Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lấy kết quả kỳ thi THPT đạt từ 15 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển 2:
- Xét tuyển theo tổng 3 điểm học kỳ (học kỳ 1,2 của lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18 điểm cho tất cả các ngành đào tạo
- Xét tuyển theo tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển 3: Lấy kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các trường đại học có tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực.
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lệ phí xét tuyển: Lệ phí xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa điểm nộp hồ sơ:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ 1 trong 3 hình thức sau:
- Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: đăng ký xét tuyển đại học
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị – Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
Nộp trực tiếp: Tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Xét học bạ Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) năm 2022 – 2023
Thời gian xét học bạ của UTM
Dự kiến thời gian đăng ký xét tuyển đến hết ngày 31/12/2022 và được chia làm nhiều đợt.
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Dựa vào đề án xét tuyển học bạ năm 2022 của trường UTM. Hồ sơ xét tuyển gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị.
- Bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên (Cao đẳng, Đại học).
- Bằng, bảng điểm, chứng chỉ khác (nếu có) để xét miễn trừ các học phần trong quá trình đào tạo tại trường.
- Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
- 04 ảnh cỡ 3×4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
- 02 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
- CMND/CCCD photo công chứng.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Năm 2022, Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị công bố điểm chuẩn học bạ cho thí sinh đăng ký các ngành nghề đào tạo tại trường như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 18.5 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; D11; D01; D14 | 18.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 18.5 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 18.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 18.5 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
Xét học bạ Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) năm 2021 – 2022
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ của Trường Công nghệ và Quản lý Hữu nghị tương tự như năm 2022.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Năm 2021, điểm chuẩn xét học bạ của trường Công Nghệ và Quản lý Hữu nghị như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 18 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; D11; D01; D14 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 18 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 18 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Xét học bạ Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) năm 2020 – 2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét tuyển học bạ trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2021 như sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị.
- Bản sao có chứng thực: Bằng tốt nghiệp Trung cấp trở lên (Cao đẳng, Đại học).
- Bằng, bảng điểm, chứng chỉ khác (nếu có) để xét miễn trừ các học phần trong quá trình đào tạo tại trường.
- Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
- 04 ảnh cỡ 3×4 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
- 02 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
- CMND/CCCD photo công chứng.
Mức điểm xét tuyển học bạ
Năm 2020, điểm chuẩn xét tuyển học bạ của trường UTM cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 18 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; D11; D01; D14 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 18 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 18 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Hình thức xét tuyển học bạ Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị gồm những gì?
Trường Công nghệ và Quản lý Hữu nghị có hình thức xét tuyển học bạ như sau:
- Tổng điểm các môn thuộc khối xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng theo đúng quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành (ĐUTKV, ĐUTĐT).
Bên cạnh đó, trường sẽ xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu và xét những thí sinh có điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị chính xác nhất
Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị điểm chuẩn 2023 – UTM điểm chuẩn 2023
STT |
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | học bạ |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | học bạ |
3 | Bất động sản | 7340116 | 18 | học bạ |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | học bạ |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | học bạ |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | học bạ |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 | học bạ |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | học bạ |
9 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 | học bạ |
10 | Luật | 7380107 | 18 | Luật kinh tế; học bạ |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | học bạ |
12 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 18 | học bạ |
13 | Kế toán | 7340301 | 18 | học bạ |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | học bạ |
15 | Công nghệ tài chính | 7340202 | 18 | học bạ |
16 | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | 7310106 | 18 | Kinh tế quốc tế; học bạ |
17 | Kế toán | 7340301 | 15 | Điểm thi TN THPT |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 | Điểm thi TN THPT |
19 | Bất động sản | 7340116 | 15 | Điểm thi TN THPT |
20 | Công nghệ tài chính | 7340202 | 15 | Điểm thi TN THPT |
21 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | Điểm thi TN THPT |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 | Điểm thi TN THPT |
23 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 | Điểm thi TN THPT |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15 | Điểm thi TN THPT |
25 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 15 | Điểm thi TN THPT |
26 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 15 | Điểm thi TN THPT |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15 | Điểm thi TN THPT |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15 | Điểm thi TN THPT |
29 | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế | 7310106 | 15 | Điểm thi TN THPT |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15 | Điểm thi TN THPT |
31 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 15 | Điểm thi TN THPT |
Học phí Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị là bao nhiêu?
Học phí của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2022:
- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2(xét điểm thi THPT quốc gia, học bạ THPT) tất cả các ngành: 435.000đ/1 tín chỉ
- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3(xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
- Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
- Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;
- Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương)
Xem chi tiết tại: Học phí Đại học Công nghệ và quản lý hữu nghị (UTM) mới nhất
Kết Luận
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (UTM) luôn đề cao tinh thần tự học của sinh viên thông qua bài giảng mở, đề án thực tế… tạo tiền đề vững chắc để sinh viên ra trường tiếp nhận kiến thức mới và bắt kịp với công việc dễ dàng. Hy vọng những thông tin mà Reviewedu cập nhập trên sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho các bạn. Chúc các bạn một mùa thi thành công.
Xem thêm: