Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng (NUCE) năm 2021 mới nhất.

Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có chất lượng chuyên môn cao, cơ sở vật chất khang trang, hiện đại để theo học khối ngành xây dựng thì NUCE chính là lựa chọn hết sức lý tưởng. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Xây dựng nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng (tên viết tắt: NUCE hay National University of Civil Engineering)
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.nuce.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdhxaydung
  • Mã tuyển sinh: XDA
  • Email tuyển sinh: dhxaydung@nuce.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02438691684

Xem thêm: Review Trường Đại học Xây dựng Hà Nội có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng (NUCE) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Năm 1966, trường Đại học Xây dựng chính thức được thành lập theo quyết định số 144/CP của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở khoa Xây Dựng trực thuộc Đại học Bách Khoa – Hà Nội lúc bấy giờ. Trải qua quá trình thay đổi trụ sở do tác động từ chiến tranh, đến mãi năm 1991 trường mới chuyển toàn bộ khuôn viên về khu vực phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, tp Hà Nội như ngày nay. Năm 2017, NUCE là một trong bốn trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam được Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học (HCERES) đánh giá đạt chuẩn quốc tế.

Mục tiêu phát triển

Bên cạnh sứ mệnh đào tạo đội ngũ lao động có trình độ, trường phấn đấu đến năm 2030 sẽ trở thành một trong những trung tâm hàng đầu cả nước về đào tạo nhân lực trong lĩnh vực xây dựng. Không những thế, NUCE còn đang nỗ lực cải thiện chương trình học để nâng cao chất lượng sinh viên sau tốt nghiệp để quyết tâm đưa Đại học Xây dựng giành được chỗ đứng vững chắc trên trường quốc tế.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Đại học Xây dựng Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn năm 2023, trong đó mức điểm chuẩn các ngành dao động từ 17 đến 26,25 điểm, tuỳ từng phương thức xét tuyển.

Năm 2023, Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển 3.800 chỉ tiêu cho 28 ngành đào tạo (ít hơn 100 chỉ tiêu so với năm 2022). Điểm chuẩn năm nay cao nhất là ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 24,49 điểm (năm ngoái lấy 25 điểm) với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp – đây cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất với phương thức xét kết hợp.

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội 2023:

STT

Mã  Ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00, V02, V10 21.05 
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00, V02 20.64
3 7580103 Kiến trúc Nội thất (*) V00, V02 21.53
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan (*) V00, V02 19.23
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 17
6 67580201 Kỹ thuật xây dựng (*) A00, A01, D01, D07 17
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A01, D07,  D24; D29 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình(*) A00, A01, D07 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00, A01, D01, D07 21.2
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng cầu đường A00, A01, D01, D07 18
11 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước(*)  A00, A01, B00, D07 17
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường (*) A00, A01, B00, D07 17
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu (*) A00, A01, B00, D07 17
14 7510101 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, B00, D07 17
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.25
16 7480101 Khoa học Máy tính (*) A00, A01, D01, D07 23.91
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí (*) A00, A01, D07 22.65
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00, A01, D07 17
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện (*) A00, A01, D07 22.4
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ kỹ thuật otô(*) A00, A01, D07 23.7
21 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 19.2
22 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 22.4
23 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D01, D07 21.25
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản  A00, A01, D01, D07 21.5
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng đất đai đô thị A00, A01, D01, D07 19.4
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 24.49
27 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình missisippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 17
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình missisippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 22.9

Điểm sàn của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 mới nhất

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2023:

STT

Mã  Ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00.V02,V10 V00, V02, V10 20 
2 7580101_02 Kiến trúc Kiến trúc công nghệ V00, V02 20
3 7580103 Kiến trúc Nội thất (*) V00, V02 20
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan (*) V00.V02,V06 18
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 17
6 67580201 Kỹ thuật xây dựng (*) A00, A01, D01, D07 17
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00 A01, D07, D24. D29 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình(*) A00, A01, A07 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00, A01, D01, D07 20
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng cầu đường A00, A01, D01, D07 18
11 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước(*)  A00, A01, B00, D07 17
12 7520320 Kỹ thuật Môi Trường (*) A00, A01, B00, D07 17
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu (*) A00, A01, B00, D07 17
14 7510101 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, B00, D07 17
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 22
16 7480101 Khoa học máy tính (*) A00, A01, D01, D07 22
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí (*) A00, A01, D07 20
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00, A01, D07 17
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện (*) A00, A01, D07 20
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ kỹ thuật otô(*) A00, A01, D07 20
21 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 18
22 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 20
23 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D01, D07 20
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản  A00, A01, D01, D07 20
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng đất đai đô thị A00, A01, D01, D07 17
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 22
27 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình missisippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 17
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình missisippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 17

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Năm 2022, điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng như bảng dưới: 

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm 

7580101 Kiến trúc V00, V02, V10 20.59
7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00, V02 20 
7580103 Kiến trúc Nội thất V00, V02 22.6 
7580102 Kiến trúc cảnh quan V00, V02, V06 18
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 16 
7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch – Kiến trúc V00, V01, V02 16 
7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00, A01, D07, D24; D29 20 
7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00, A01, D07 20 
7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng A00, A01, D07 20.75 
7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 16 
7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường A00, A01, D07 16
7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00, A01, D07, B00 16
7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, D07, B00 16
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 16
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 25.4
7480101 Khoa học Máy tính A00, A01, D07 24.9
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 22.25
7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng A00, A01, D07 16
7520103_02 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng A00, A01, D07 16
7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện A00, A01, D07 22.1 
7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 23.7 
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D07 22.95 
7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D07 21.4
7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản A00, A01, D07 22.3
7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00, A01, D07 16.55 
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 25 
7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D07 20.55 
7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D07 23.35 

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Dựa theo đề án tuyển sinh, NUCE đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Với tổ hợp có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật

Đối với một số ngành xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, điểm chuẩn năm 2021 như sau: 

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển  Mã tuyển sinh

Điểm chuẩn

Kiến trúc V00, V02, V10 XDA01 22.75
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất V00, V02 XDA02 24.0
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ V00, V02 XDA03 22.25
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan V00, V02, V06 XDA04 21.25
Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 XDA05 17.50
Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc V00, V01, V02 XDA06 20.0

Điểm chuẩn của các ngành khác 

Đối với các ngành không xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, cụ thể: 

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển  Mã tuyển sinh

Điểm chuẩn

Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00, A01, D07, D24, D29 XDA07 23.50
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00, A01, D07 XDA08 22.25
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01, D07 XDA09 23.0
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Có 8 chuyên ngành:

  1. Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường.
  2. Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học.
  3. Kết cấu công trình.
  4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
  5. Kỹ thuật Công trình thủy
  6. Kỹ thuật công trình năng lượng.
  7. Kỹ thuật Công trình biển
  8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00, A01, D07 XDA10 18.50
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường A00, A01, D07 XDA11 17.25
Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00, A01, D07, B00 XDA12 16.0
Ngành Kỹ thuật Môi trường A00, A01, D07, B00 XDA13 16.0
Ngành Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07, B00 XDA14 16.0
Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00, A01, D07 XDA15 16.0
Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 XDA16 25.35
Ngành Khoa học Máy tính A00, A01, D07 XDA17 25.0
Ngành Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 XDA18 22.25
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng A00, A01, D07 XDA19 16.0
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng A00, A01, D07 XDA20 16.0
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện A00, A01, D07 XDA21 21.75
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 XDA22 23.25
Ngành Kinh tế xây dựng A00, A01, D07 XDA23 24.0
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D07 XDA24 23.25
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản A00, A01, D07 XDA25 23.50
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 XDA26 24.75
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D07 XDA27 19.0
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D07 XDA28 23.10
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00, A01, D07 XDA29 16

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Năm 2020, NUCE lấy điểm chuẩn dao động từ 16 – 24.25 điểm theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT. Trong đó, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm cao nhất. Ngành Khoa học máy tính có điểm đầu vào cao thứ hai với 23 điểm. Dưới đây là bảng tổng hợp cụ thể điểm chuẩn các ngành tuyển sinh năm trước để bạn tham khảo.

Ngành

Mã ngành  Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT

Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D07 23
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 24.25
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, B00 , D07 16
Kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D07 16
Máy xây dựng 7520103_01 A00, A01, D07 16
Cơ giới hóa xây dựng 7520103_02 A00, A01, D07 16
Kỹ thuật cơ điện 7520103_03 A00, A01, D07 16
Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, B00 , D07 16
Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00, B00 , D07 16
Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 21.75
Kiến trúc Nội thất 7580103 V00, V02 22.5
Kiến trúc công nghệ 7580101_02 V00, V02 20.75
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 16
Quy hoạch – Kiến trúc 7580105_01  V00, V01, V02 16
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201_01 A00, A01, D29, D07, D24 21.75
Hệ thống kỹ thuật trong công trình 7580201_02 A00, A01, D07 19.75
Tin học xây dựng 7580201_03 A00, A01, D07 19
Kỹ thuật xây dựng 7580201_04 A00, A01, D07 16
Xây dựng cầu đường 7580201_01 A00, A01, D07 16
Kỹ thuật nước – Môi trường nước 7580213_01 A00, A01, D07, B00 16
Kinh tế xây dựng 7520320 A00, A01, D07 21.75
Kinh tế và quản lý đô thị 7580302_01 A00, A01, D07 20
Kinh tế và quản lý bất động sản 7580302_02 A00, A01, D07 19,5

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

Trường là một trong những trường đại học danh giá nhất, đào tạo kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam, đồng thời đứng đầu khối ngành xây dựng.

Những công trình xây dựng tầm cỡ quốc gia, quốc tế tại Việt Nam hầu hết đều có sự góp mặt của những kỹ sư, kiến trúc sư là cựu sinh viên trường Xây dựng.

Bên cạnh đó, Trường cũng nổi tiếng với lượng kiến thức lớn để đảm bảo việc làm cho đầu ra của sinh viên (những chuyên gia xây dựng hàng đầu của đất nước).

Tốt nghiệp trường Đại học Xây dựng Hà Nội có dễ xin việc không?

Sinh viên tốt nghiệp tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội có thể làm việc tại các công ty tư vấn về xây dựng, thi công xây dựng dự án hoặc tự lập các công ty riêng về thiết kế, giám sát, lập dự án hoặc làm việc tại các ban quản lý dự án xây dựng. Cụ thể như:

  • Kỹ sư thiết kế, thi công: tiến hành triển khai, thi công sản phẩm xây dựng, công trình, dự án các công ty, doanh nghiệp.
  • Kỹ sư giám sát chuyên thẩm định, giám sát, nghiệm thu các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp tại các doanh nghiệp
  • Kỹ sư quản lý chất lượng trong các công trình xây dựng và thi công dự án tại các tập đoàn, công ty trong và ngoài nước.
  • Chuyên viên tư vấn, lập dự toán, thiết kế kỹ thuật tại các công ty, tập đoàn xây dựng.
  • Giảng dạy, nghiên cứu, đào tạo chuyên ngành tại trường.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Xây dựng không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm điểm chuẩn của một số trường:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ (VWA) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) năm mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Hồng Bàng (HIU) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân năm mới nhất

4/5 - (3 bình chọn)
  1. Hoàng Sơn đã trả lời:

    Em đang học tại trường nhưng có giấy kêu gọi khám nghĩa vụ quân sự thì trường có làm giấy để em hoãn khám nghĩa vụ không ạ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *