Xét học bạ năm 2024 của Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội cần những gì?

Đại học Xây dựng Hà Nội xét học bạ

Đại học Xây dựng từ lâu là cơ sở đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực Xây dựng. Bởi với những lợi thế về cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên, chương trình đào tạo… Nơi đây chắc chắn sẽ là “mái nhà” phù hợp với những ai yêu thích, đam mê các ngành thuộc lĩnh vực xây dựng. Để biết thêm thông tin chi tiết về Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE) xét tuyển học bạ. Hãy tham khảo bài viết dưới đây cùng Reviewedu nhé.

Thông tin chung về Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng (tên viết tắt: NUCE hay National University of Civil Engineering)
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.nuce.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdhxaydung
  • Mã tuyển sinh: XDA
  • Email tuyển sinh: dhxaydung@nuce.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024.38.691.684

Xem thêm: Review Trường Đại học Xây dựng Hà Nội có tốt không?

Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Xây Dựng Hà Nội

Ngành tuyển sinh

Hiện trường đang đào tạo các ngành sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến 

Tổ hợp xét tuyển 

Theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác 

1 XD1 Kiến trúc 250 V00, V02, V10
2 XD2  Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc Nội thất) (*) 50 V00, V02
3 XD3 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) (*) 50 V00, V02
4 XD4 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc cảnh quan) (*) 50 V00, V02
5 XD5 Quy hoạch vùng đô thị  50 V00, V01, V02
6 XD6 Quy hoạch vùng và đô thị (*) (chuyên ngành: Quy hoạch – Kiến trúc) 50 V00, V01, V02
7 XD7 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghệ) 700 A00, A01, D29, D07, D24
8 XD8 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) (*)  150 A00, A01, D07
9 XD9 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) 100 A00, A01, D07
10 XD10 Kỹ thuật xây dựng có 8 chuyên ngành: 

1/ Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường.

2/ Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học.

3/ Kết cấu công trình.

4/ Công nghệ kỹ thuật xây dựng.

5/ Kỹ thuật Công trình thủy.

6/ Kỹ thuật công trình năng lượng.

7/ Kỹ thuật Công trình biển.

8/ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng.

160 40 A00, A01, D07
11 XD11 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dụng Cầu đường) 160 40 A00, A01, D07
12 XD12 Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Kỹ thuật nước – Môi trường nước) 80 20 A00, A01, D07, B00
13 XD13 Kỹ thuật Môi trường (*) 40 10 A00, A01, D07, B00

 

14 XD14 Kỹ thuật vật liệu (*) 40 10 A00, B00, D07
15 XD15 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 80 20 A00, B00, D07
16 XD16 Công nghệ thông tin  200 50 A00, A01, D07
17 XD17 Khoa học Máy tính (*) 70 30 A00, A01, D07
18 XD18 Kỹ thuật cơ khí (*) 40 10 A00, A01, D07
19 XD19 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) 40 10 A00, A01, D07
20 XD20 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dừng) 40 10 A00, A01, D07
21 XD21 Kỹ thuật cơ khí(*) (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) 40 10 A00, A01, D07
22 XD22 Kỹ thuật cơ khí (*) (chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô) 40 10 A00, A01, D07
23 XD23 Kinh tế xây dựng 400 A00, A01, D07
24 XD24 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị) 100 A00, A01, D07
25 XD25 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản) 50 A00, A01, D07
26 XD26 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 40 10 A00, A01, D01, D07
27 XD27 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với DdaH Mississippi – Hoa Kỳ) 20 5 A00, A01, D07
28 XD28 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ) 20 5 A00, A01, D07

Đối tượng tuyển sinh

Áp dụng tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong toàn quốc

Phương thức tuyển sinh hệ đại học 

Nhà trường đang thực hiện 3 phương thức tuyển sinh:

  1. Xét tuyển:
  • Theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021
  • Theo kết quả kỳ thi đánh giá do Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội tổ chức.
  • Tổng hợp dựa trên điểm thi THPT 2021, kết quả thi đánh giá do đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức và điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật của thí sinh, không phân biệt tổ hợp.
  1. Tuyển thẳng kết hợp với:
  • Có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp (IELTS tối thiểu 5.0); chứng chỉ A-Level với môn thi phù hợp với ngành xét tuyển, trong đó mỗi môn không dưới 60 điểm; SAT tối thiểu 1100; ACT tối thiểu 22/36 và tổng điểm 2 môn (Toán và một môn khác, trừ Ngoại ngữ) trong kỳ thi đại học năm 2021 ít nhất đạt 12.0 điểm.
  • Đạt giải (không tính khuyến khích) trong kỳ thi HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố TW các môn: Toán (Tin), Hóa, Lý, Sinh, Văn, Anh/Pháp; tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp đạt 12.0 điểm trở lên theo KQ thi THPT năm 2021.
  • Lưu ý riêng với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật: tổng điểm 2 môn (1 môn trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2021 và môn Vẽ Mỹ thuật) tối thiểu đạt 12.0 điểm.
  1. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy chế tuyển sinh của trường Đại học Xây dựng Hà Nội.

Xét tuyển học bạ của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Theo thông tin trường công bố, hiện nay trường chưa có chính sách xét tuyển học bạ cho các thí sinh. 

Học phí trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:

STT

Tên chương trình đào tạo Mức thu

Đơn vị thu

1 Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ
1.1 Hệ chính quy tập trung 325.000 VNĐ/tín chỉ
1.2 Hệ song bằng, bằng hai 487.500
2 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 195.000 VNĐ/đơn vị học trình
3 Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ
3.1 Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF 2.340.000 VNĐ/tháng
3.2 Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF) 2.560.000
4 Các chương trình đào tạo theo CDIO
4.1 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm 353.000 VNĐ/tín chỉ
4.2 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm 368.500

Xem thêm: Học phí trường Đại học Xây dựng Hà Nội mới nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Dựa theo đề án tuyển sinh, NUCE đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Với tổ hợp có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã tuyển sinh

Điểm chuẩn

Kiến trúc XDA01 22,75
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất XDA02 24,0
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ XDA03 22,25
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan XDA04 21,25
Quy hoạch vùng và đô thị XDA05 17,50
Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc XDA06 20,0

Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE) chính xác nhất

Kết luận 

Từ lâu trường Đai học Xây dựng đã được đánh giá là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực Xây dựng. Nếu các bạn có đam mê với ngành xây dựng thì trường là một trong những sự lựa chọn đáng giá cho bạn. Hy vọng với những thông tin mà Reviewedu mang lại sẽ hữu ích đối với bạn đọc. Chúc các bạn may mắn trong chặng đường đại học sắp tới.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *