Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội

Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường có chất lượng chuyên môn cao, cơ sở vật chất khang trang, hiện đại để theo học khối ngành xây dựng thì NUCE chính là lựa chọn hết sức lý tưởng. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp về mức điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE). Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Xây dựng nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng (tên viết tắt: NUCE hay National University of Civil Engineering)
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://www.nuce.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdhxaydung
  • Mã tuyển sinh: XDA
  • Email tuyển sinh: dhxaydung@nuce.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02438691684

Lịch sử phát triển

Năm 1966, trường Đại học Xây dựng chính thức được thành lập theo quyết định số 144/CP của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở khoa Xây Dựng trực thuộc Đại học Bách Khoa – Hà Nội lúc bấy giờ. Trải qua quá trình thay đổi trụ sở do tác động từ chiến tranh, đến mãi năm 1991 trường mới chuyển toàn bộ khuôn viên về khu vực phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, tp Hà Nội như ngày nay. Năm 2017, NUCE là một trong bốn trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam được Hội đồng cấp cao đánh giá nghiên cứu và giáo dục đại học (HCERES) đánh giá đạt chuẩn quốc tế.

Cơ sở vật chất

Trường có diện tích sử dụng lên đến 3.9 héc-ta ở cơ sở Hà Nội. Trong đó, NUCE đã xây dựng hệ thống giảng đường H1 6 tầng, H2 4 tầng, H3 7 tầng và 2 tầng hầm khang trang, hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu học tập và giảng dạy của sinh viên và giảng viên nhà trường. Bên cạnh đó, tòa nhà Thư viện cao 4 tầng và khu nhà Thí nghiệm 10 tầng là các khu vực bổ trợ học tập, rèn luyện rất tốt cho sinh viên. Ngoài ra, hệ thống KTX với quy mô 1500 giường được đầu tư xây dựng khang trang cũng được đánh giá rất cao về độ tiện ích.

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng (NUCE) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng (NUCE) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

 sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE)

Đại học Xây dựng Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn năm 2023, trong đó mức điểm chuẩn các ngành dao động từ 17 đến 26,25 điểm, tuỳ từng phương thức xét tuyển.

Năm 2023, Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển 3.800 chỉ tiêu cho 28 ngành đào tạo (ít hơn 100 chỉ tiêu so với năm 2022). Điểm chuẩn năm nay cao nhất là ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 24,49 điểm (năm ngoái lấy 25 điểm) với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp – đây cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất với phương thức xét kết hợp.

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội 2023:

Điểm thi THPT Quốc Gia

STT

Mã  Ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00, V02, V10 21.05 
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00, V02 20.64
3 7580103 Kiến trúc Nội thất (*) V00, V02 21.53
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan (*) V00, V02 19.23
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 17
6 67580201 Kỹ thuật xây dựng (*) A00, A01, D01, D07 17
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A01, D07D24; D29 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình(*) A00, A01, D07 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00, A01, D01, D07 21.2
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng cầu đường A00, A01, D01, D07 18
11 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước(*)  A00, A01, B00, D07 17
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường (*) A00, A01, B00, D07 17
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu (*) A00, A01, B00, D07 17
14 7510101 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, B00, D07 17
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.25
16 7480101 Khoa học Máy tính (*) A00, A01, D01, D07 23.91
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí (*) A00, A01, D07 22.65
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00, A01, D07 17
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện (*) A00, A01, D07 22.4
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ kỹ thuật otô(*) A00, A01, D07 23.7
21 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 19.2
22 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 22.4
23 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D01, D07 21.25
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản  A00, A01, D01, D07 21.5
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng đất đai đô thị A00, A01, D01, D07 19.4
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 24.49
27 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình missisippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 17
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình missisippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 22.9

Điểm thi đánh giá tư duy

STT

Mã  Ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc Không xét 
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ
3 7580103 Kiến trúc Nội thất (*)
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan (*)
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
6 67580201 Kỹ thuật xây dựng (*) K00 50
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp K00 50
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình(*) K00 50
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng K00 50
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng cầu đường K00 50
11 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước(*)  K00 50
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường (*) K00 50
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu (*) K00 50
14 7510101 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng K00 50
15 7480201 Công nghệ thông tin K00 50
16 7480101 Khoa học Máy tính (*) K00 50
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí (*) K00 50
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng K00 50
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện (*) K00 50
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ kỹ thuật otô(*) K00 50
21 7520201 Kỹ thuật điện K00 50
22 7580301 Kinh tế xây dựng K00 50
23 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị K00 50
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản  K00 50
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng đất đai đô thị K00 50
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng K00 50
27 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình missisippi – Hoa Kỳ) K00 50
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình missisippi – Hoa Kỳ) K00 50

Điểm xét học bạ

STT

Mã  Ngành Tổ hợp

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc Không xét
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ
3 7580103 Kiến trúc Nội thất (*)
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan (*)
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
6 67580201 Kỹ thuật xây dựng (*) A00, A01, D01, D07 25.55
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp Không xét
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình(*) A00, A01, D07 25.13
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00, A01, D01, D07 26.13
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Xây dựng cầu đường A00, A01, D01, D07 24.62
11 7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước – Môi trường nước(*)  A00, A01, B00, D07 23.63
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường (*) A00, A01, B00, D07 24.83
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu (*) A00, A01, B00, D07 24.91
14 7510101 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, B00, D07 26.45
15 7480201 Công nghệ thông tin Không xét
16 7480101 Khoa học Máy tính (*)
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí (*) A00, A01, D07 26.1
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00, A01, D07 24.1
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện (*) A00, A01, D07 25.88
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ kỹ thuật otô(*) A00, A01, D07 26.73
21 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 26.13
22 7580301 Kinh tế xây dựng Không xét
23 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản 
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng đất đai đô thị A00, A01, D01, D07 26.86
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Không xét
27 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình missisippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 23.02
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình missisippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 23.62

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE)

Năm 2022, điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng như sau:

Điểm thi THPT Quốc Gia và môn vẽ Mỹ thuật

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 

7580101 Kiến trúc V00, V02, V10 20.59
7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00, V02 20 
7580103 Kiến trúc Nội thất V00, V02 22.6 
7580102 Kiến trúc cảnh quan V00, V02, V06 18
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 16 
7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch – Kiến trúc V00, V01, V02 16 
7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00, A01, D07, D24; D29 20 
7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00, A01, D07 20 
7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng A00, A01, D07 20.75 
7580201_04 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 16 
7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường A00, A01, D07 16
7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00, A01, D07, B00 16
7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, D07, B00 16
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 16
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 25.4
7480101 Khoa học Máy tính A00, A01, D07 24.9
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 22.25
7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng A00, A01, D07 16
7520103_02 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng A00, A01, D07 16
7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện A00, A01, D07 22.1 
7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 23.7 
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D07 22.95 
7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D07 21.4
7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản A00, A01, D07 22.3
7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00, A01, D07 16.55 
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 25 
7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D07 20.55 
7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D07 23.35 

Điểm thi đánh giá tư duy

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 

7580101 Kiến trúc Không xét
7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ
7580103 Kiến trúc Nội thất
7580102 Kiến trúc cảnh quan
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị
7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch – Kiến trúc
7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp K00, K01 14
7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình K00, K01 14
7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng K00, K01 14
7580201_04 Kỹ thuật xây dựng K00, K01 14
7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường K00, K01 14
7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước K00, K01 14
7520320 Kỹ thuật Môi trường K00, K01 14
7520309 Kỹ thuật vật liệu K00, K01 14
7480201 Công nghệ thông tin K00, K01 14
7480101 Khoa học Máy tính K00, K01 14
7520103 Kỹ thuật cơ khí K00, K01 14
7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng K00, K01 14
7520103_02 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng K00, K01 14
7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện K00, K01 14
7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô K00, K01 14
7580301 Kinh tế xây dựng K00, K01 14
7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị K00, K01 14
7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản K00, K01 14
7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị K00, K01 14
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng K00, K01 14
7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) K00, K01 14
7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) K00, K01 14

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE)

Dựa theo đề án tuyển sinh, NUCE đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Với tổ hợp có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật

Đối với một số ngành xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, điểm chuẩn năm 2021 như sau: 

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển  Mã tuyển sinh

Điểm chuẩn

Kiến trúc V00, V02, V10 XDA01 22.75
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất V00, V02 XDA02 24.0
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ V00, V02 XDA03 22.25
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan V00, V02, V06 XDA04 21.25
Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 XDA05 17.50
Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc V00, V01, V02 XDA06 20.0

Điểm chuẩn của các ngành khác 

Đối với các ngành không xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, cụ thể: 

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển  Mã tuyển sinh

Điểm chuẩn

Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00, A01, D07, D24, D29 XDA07 23.50
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00, A01, D07 XDA08 22.25
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01, D07 XDA09 23.0
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Có 8 chuyên ngành:

  1. Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường.
  2. Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học.
  3. Kết cấu công trình.
  4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
  5. Kỹ thuật Công trình thủy
  6. Kỹ thuật công trình năng lượng.
  7. Kỹ thuật Công trình biển
  8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00, A01, D07 XDA10 18.50
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường A00, A01, D07 XDA11 17.25
Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước A00, A01, D07, B00 XDA12 16.0
Ngành Kỹ thuật Môi trường A00, A01, D07, B00 XDA13 16.0
Ngành Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07, B00 XDA14 16.0
Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00, A01, D07 XDA15 16.0
Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 XDA16 25.35
Ngành Khoa học Máy tính A00, A01, D07 XDA17 25.0
Ngành Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 XDA18 22.25
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng A00, A01, D07 XDA19 16.0
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng A00, A01, D07 XDA20 16.0
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện A00, A01, D07 XDA21 21.75
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 XDA22 23.25
Ngành Kinh tế xây dựng A00, A01, D07 XDA23 24.0
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị A00, A01, D07 XDA24 23.25
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản A00, A01, D07 XDA25 23.50
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 XDA26 24.75
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D07 XDA27 19.0
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) A00, A01, D07 XDA28 23.10
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00, A01, D07 XDA29 16

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội như (NUCE) là gì?

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng (NUCE) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng (NUCE) là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Cộng điểm ưu tiên theo từng đối tượng

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Cộng điểm ưu tiên theo từng khu vực

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm tuyển sinh của trường Đại học Xây dựng Hà Nội (NUCE) như thế nào?

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân, cụ thể:

  • Với tổ hợp có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật (Tổ hợp V00; V01; V02; V06; V10 – môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2)

ĐXT = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3×2)/4 x 3 + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

  • Đối với tổ hợp môn xét tuyển còn lại

ĐXT = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân, cụ thể:

ĐX = (M1 + M2 + M3) + ĐƯT (nếu có)

Trong đó:

  • M1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/3;
  • M2 = (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2)/3;
  • M3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3)/3;
  • ĐƯT: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

* Nếu thí sinh dùng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển thì môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển được quy đổi là 10 điểm.

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy

Tổng điểm 03 bài thi: Tư duy Toán học, Tư duy Đọc hiểu, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề. Công thức tính và thang điểm sẽ được thông báo sau.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

Tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân, cụ thế:

ĐX = (M1 + M2 + M3) + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng), trong đó:

Trong đó:

  • M1: Điểm quy đổi chứng chỉ: 10 điểm nếu thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế nêu trên;
  • M2, M3: Là điểm 02 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thuộc tổ hợp xét tuyển, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật là điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2024.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Xây dựng không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên của Reviewedu.net sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

4/5 - (3 bình chọn)
  1. Hoàng Sơn đã trả lời:

    Em đang học tại trường nhưng có giấy kêu gọi khám nghĩa vụ quân sự thì trường có làm giấy để em hoãn khám nghĩa vụ không ạ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *