Điểm chuẩn Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

điểm chuẩn đại học sao đỏ

Đại học Sao Đỏ là ngôi trường đại học được nâng cấp từ tiền thân là Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ. Với mục tiêu đề ra trở thành một ngôi trường ứng dụng, trường đã không ngừng đổi mới trong cách giảng dạy nhằm đẩy mạnh các hoạt động khoa học kỹ thuật nâng cao. Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Bạn sẽ được giải đáp thắc mắc thông qua thông tin mà Reviewedu cung cấp dưới đây.

Thông tin chung

  • Tên của trường: Trường Đại học Sao Đỏ (Sao DO University)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 24 đường Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, Hải Dương
    • Cơ sở 2: 72, đường Nguyễn Thái Học, phường Thái Học, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. 
  • Website: http://saodo.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
  • Mã tuyển sinh: SDU
  • Email tuyển sinh: info@saodo.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0220 3882 269

Thông tin chi tiết: Review Trường Đại học Sao Đỏ (SDU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Sao Đỏ được thành lập dựa trên cơ sở của Trường Công nhân cơ Điện mỏ (thành lập ngày 15/5/1969) và Trường Công nhân Cơ khí Chí Linh (thành lập ngày 8/4/1975).

Năm 1991, Bộ Năng lượng sáp nhập 2 trường thành Trường Công nhân Cơ điện Chí Linh trực thuộc Tổng Công ty Than Việt Nam. Tháng 3/2001 trường được Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ký quyết định nâng cấp thành trường Trung học Công nghiệp Cơ điện. Ngày 04/10/2004, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ký quyết định nâng cấp thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ. Theo xu thế phát triển của nền giáo dục đất nước, ngày 24/3/2010 Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định thành lập Trường Đại học Sao Đỏ.

Mục tiêu và sứ mệnh

Nhà trường định hướng phát triển trở thành một trường đại học ứng dụng. Chú trọng đầu tư trọng tâm, trọng điểm các ngành kỹ thuật truyền thống của nhà trường thành ngành mũi nhọn. Đẩy mạnh các hoạt động khoa học kỹ thuật – nâng cao năng lực thực hành – ứng dụng chuyển giao công nghệ phù hợp với tiến bộ khoa học công nghiệp.

Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ
Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sao Đỏ

Năm 2023, trường Đại học Sao Đỏ xét tuyển theo 2 phương thức: kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT, trường tuyển 1150 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8 theo các phương thức.

TT

Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển (KV3)
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Theo kết quả học bạ THPT
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7520216 17.0 18.0 20.0
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17.0 18.0 20.0
3 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16.0 18.0 20.0
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 17.0 18.0 20.0
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.0 18.0 20.0
6 Công nghệ thông tin 7480201 17.0 18.0 20.0
7 Công nghệ dệt, may 7540204 16.0 18.0 20.0
8 Công nghệ thực phẩm 7540101 16.0 18.0 20.0
9 Quản trị kinh doanh 7340101 16.0 18.0 20.0
10 Kế toán 7340301 16.0 18.0 20.0
11 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18.0 18.0 20.0
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16.0 18.0 20.0

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sao Đỏ

Ngày 15/09/2022, Trường Đại học SDU đã công bố mức điểm chuẩn dựa theo điểm thi THPT, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 17
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 17
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 17
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 17
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 17
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 16
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C04; D01 16
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 16
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 16
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A09; B00; D01 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 16
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C20; D01; D15 16
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 16

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sao Đỏ

Xét kết quả thi đại học Quốc gia

Ngày 2021, Trường Đại học SDU đã công bố mức điểm chuẩn dựa theo điểm thi THPT, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 17
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 17
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 17
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 17
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 17
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 16
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C04; D01 16
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 16
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 16
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A09; B00; D01 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 16
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C20; D01; D15 16
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 16

Xét học bạ

Dựa vào đề án tuyển sinh đã được công bố, mức điểm mà trường Đại học SDU xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A09; B00; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C20; D01; D15 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 19 Xét tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, học kì 1 lớp 12
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A09; B00; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C00; C20; D01; D15 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15; D66; D71 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sao Đỏ

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2020 được công bố trước đó như sau:

Xét kết quả thi đại học Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C01; D01 16
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; D01 16
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C01; D01 16
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C01; D01 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C01; D01 16
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D15, D66, D71 16
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A09; C01; D01 15.5
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C01; D01 15.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C01; D01 15.5
7340301 Kế toán A00; A09; C01; D01 15.5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D01 15
7310630 Việt Nam học ( Hướng dẫn du lịch) C00; C20; D01; D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15, D66 15

Xét học bạ

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2020 theo phương thức xét kết quả học bạ THPT

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A09; C04; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C04; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A09; C04; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử A00; A09; C04; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; C04; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; B00; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7340301 Kế toán A00; A09; B00; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) A00; A09; C04; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A09; C04; D01 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D01; D15 18 Tổng điểm trung bình các môn của cả 3 năm THPT lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô C00; C20; D01; D15 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D01; D14; D15; D66 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01; D15; D66; D71 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7340301 Kế toán A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) A00; A09; C04; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A09; B00; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A09; B00; D01 20 Xét tổng điểm trung bình của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển mà học sinh lựa chọn

Kết luận

Mức điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Thông qua bài viết, hy vọng bạn đã tìm được câu trả lời cho những câu hỏi còn băn khoăn. Chúc bạn tìm được nguyện vọng phù hợp và may mắn trong mùa tuyển sinh. 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *