Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên (SFL) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ Thái Nguyên

Bạn đang tìm kiếm một môi trường đại học uy tín và chất lượng nhằm đào tạo cử nhân tại Thái Nguyên. Thì trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái nguyên chính là một trong những sự lựa chọn đáng tin cậy. Bài viết dưới đây Reviewedu  chia sẻ một vài thông tin về điểm chuẩn Đại học Đại học Ngoại Ngữ Thái Nguyên. Để giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về ngôi trường này.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại Học Ngoại Ngữ Thái Nguyên (SFL)
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTF
  • Email: truongngoaingu@tnu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0208 3648 489
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên (SFL)
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên (SFL)

Thông tin chi tiết: Review Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên (SFL) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học Thái Nguyên (ĐHTN – tên giao dịch bằng tiếng Anh: ThaiNguyen University; viết tắt là TNU) được thành lập ngày 4 tháng 4 năm 1994 theo Nghị định số 31/CP của Chính Phủ trên cơ sở tổ chức sắp xếp lại các trường đại học trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Sau 25 năm xây dựng và phát triển, Đại học Thái Nguyên đã không ngừng phát triển và hoàn thiện theo mô hình đầy đủ của một đại học vùng, đa cấp, đa ngành bao gồm: các đơn vị quản lý, các đơn vị đào tạo, các đơn vị nghiên cứu và các đơn vị phục vụ đào tạo. Hiện nay, Đại học Thái Nguyên có tổng số 19 đơn vị thành viên, trong đó:

11 đơn vị đào tạo, bao gồm:

  • Trường Đại học Sư phạm
  • Trường Đại học Y – Dược
  • Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
  • Trường Đại học Nông Lâm
  • Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
  • Trường Đại học Khoa học
  • Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
  • Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai
  • Trường Ngoại ngữ
  • Khoa Quốc tế
  • Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật

01 đơn vị nghiên cứu gồm:

  • Bệnh viện Trường Đại học Y Khoa

07 đơn vị phục vụ đào tạo gồm:

  • Nhà Xuất bản
  • Trung tâm Số
  • Trung tâm Hợp tác Quốc tế
  • Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh
  • Trung tâm Đào tạo từ xa
  • Trung tâm Khảo thí và Quản lý Chất lượng Giáo dục

Mục tiêu và sứ mệnh

Để hoàn thành tốt vai trò, sứ mệnh của mình, ĐHTN luôn kiên trì mục tiêu: “Hướng tới chất lượng, đẳng cấp và trở thành một trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ hàng đầu ở Việt Nam và có uy tín trong khu vực”.Phát huy tiềm lực của mình, trong những năm qua, ĐHTN đã đào tạo số lượng lớn cán bộ có trình độ thạc sĩ, tiến sĩ cho các tỉnh, các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề trên địa bàn vùng Trung du và miền núi phía Bắc. Số người tốt nghiệp thạc sĩ, tiến sĩ thuộc các địa phương vùng Trung du và miền núi phía Bắc chiếm trên 70,0% số người học tốt nghiệp của ĐHTN. Một số lượng đáng kể cán bộ có trình độ sau đại học đã được thu hút về các địa phương. Lực lượng cán bộ này tham gia tích cực, hiệu quả vào việc tham vấn và đề xuất luận cứ khoa học góp phần hoạch định chính sách, pháp luật, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành các địa phương vùng Trung du và miền núi phía Bắc.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.

Mã ngành 

Ngành học Khối  Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01,D01,D15,D66  25.9 27.55
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01,D01,D04,D66  25.15 26,65
7220201 Ngôn ngữ Anh A01,D01,D15,D66 23 24,50
7220203 Ngôn ngữ Pháp A01,D01,D03,D66  16 18,00
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01,D01,D04,D66  24 25,85

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên

Dựa theo đề án tuyển sinh của trường Đại học SFL năm 2022, mức điểm chuẩn được công bố cụ thể như sau:

Mã ngành 

Ngành học Khối  Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01,D01,D15,D66  23,70 25,50
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01,D01,D04,D66  24,40 26,80
7220201 Ngôn ngữ Anh A01,D01,D15,D66 21,00 25,50
7220202 Ngôn ngữ Nga A01,D01,D02,D66     
7220203 Ngôn ngữ Pháp A01,D01,D03,D66  16,00 18,00
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01,D01,D04,D66  22,30 26,70

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn các ngành tại trường Đại học (SFL) Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên mới nhất 2021.Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường được thống kê năm 2021: 

Mã ngành 

Ngành học Khối  Năm 2021 – 2022 
Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01,D01,D15,D66  22 25,53
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01,D01,D04,D66  24 26,55
7220201 Ngôn ngữ Anh A01,D01,D15,D66 22 23,63
7220202 Ngôn ngữ Nga A01,D01,D02,D66  15 18
7220203 Ngôn ngữ Pháp A01,D01,D03,D66  15 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01,D01,D04,D66  24 25,33

Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2021 tính theo thang điểm 30.

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn các ngành tại trường Đại học (SFL) Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên năm 2020 – 2021:

Mã ngành 

Ngành học Khối  Năm 2020 – 2021 
Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học

7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01,D01,D15,D66  18,5 24
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc  A01,D01,D04,D66  20 21,5
7220201 Ngôn ngữ Anh A01,D01,D15,D66 18,5 19,5
7220202 Ngôn ngữ Nga A01,D01,D02,D66  15 18
7220203 Ngôn ngữ Pháp A01,D01,D03,D66  15 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01,D01,D04,D66  20 22 

Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2020 tính theo thang điểm 30.

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên (SFL)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên (SFL)

Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2019 – 2020 như sau: 

Mã ngành 

Ngành học Khối  Năm 2019 – 2020 
Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học

7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01,D01,D15,D66  18,50 24
7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01,D01,D04,D66  20,50 23
7220201 Ngôn ngữ Anh A01,D01,D15,D66 18,50 19
7220202 Ngôn ngữ Nga A01,D01,D02,D66  13 18
7220203 Ngôn ngữ Pháp A01,D01,D03,D66  13 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01,D01,D04,D66  20,50 19

Kết luận

Hy vọng những thông tin về Điểm chuẩn Đại học (SFL) Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên mà Reviewedu đã cung cấp cũng đã giúp bạn có thêm sự tự tin và chuẩn bị thật chắc. Từ đó có cho mình một số điểm thật tốt để có thể bước vào ngôi trường mà các bạn mong muốn.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *