Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường ở tỉnh Bình Dương và các vùng lân cận. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương (BETU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương thông qua các thông tin được cung cấp dưới đây.
Thông tin về Trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương (BETU)
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ Thuật Bình Dương (Tên tiếng Anh là Binh Duong Economics and Technology University (BETU))
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 530 Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- Cơ sở 2: 333 Đường Thuận Giao 16, P Thuận Giao, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
- Website: https://ktkt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhktktbinhduong
- Mã tuyển sinh: DKB
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ktkt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0274) 3822 847 – (0274) 3870 795 – (0274) 3721 254
Lịch sử phát triển
Trường thành lập từ năm 1998 trên cơ sở Trường dạy nghề Phương Thủy. Đây là trường trung học chuyên nghiệp dân lập đầu tiên của cả nước thành lập năm 1999. Trong vòng 4 năm, nhà trường đã được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương, nay nâng cấp thành Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương. Cụ thể kể từ ngày 21/9/2010, Trường Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương chính thức được thành lập. Đây là bước ngoặt mới giúp nhà trường nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên, tiếp tục phát triển sự nghiệp giáo dục, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cho tỉnh Bình Dương và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Mục tiêu và sứ mệnh
Mục tiêu phát triển của trường đó là đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học, sinh viên tốt nghiệp phải có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân và đất nước, có kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, thực hiện nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao công nghệ có khả năng giải quyết vấn đề phát sinh thuộc ngành được đào tạo.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương (BETU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương (BETU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương (BETU) năm 2023 – 2024
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8.
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp Môn |
Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; A02 | 21 |
7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7510605 | Logictis và quản lí chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10; D15 | 14 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương (BETU) năm 2022 – 2023
Mức điểm chuẩn của đại học BETU năm 2022 được công bố như sau:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp Môn |
Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C03 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; A02 | 21 |
7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7510605 | Logictis và quản lí chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10; D15 | 14 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương (BETU) năm 2021 – 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương năm 2021 – 2022 như sau:
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 14 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 14 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 14 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C03 | 14 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 14 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 14 |
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 14 |
9 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; A02 | 21 |
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C03 | 18 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C03 | 18 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C03 | 18 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C03 | 18 |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C03 | 18 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 |
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D07 | 18 |
9 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; A02 | 24 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương (BETU) như thế nào?
Đối với thí sinh chỉ có điểm ưu tiên khu vực
Mức cộng như sau:
Tổng điểm đạt được |
Điểm ưu tiên khu vực 1 | Điểm ưu tiên khu vực 2 nông thôn |
Điểm ưu tiên khu vực 2 |
Từ 22,5 trở xuống | 0,75 | 0,5 | 0,25 |
23 | 0,7 | 0,46 | 0,23 |
23,5 | 0,65 | 0,43 | 0,22 |
24 | 0,6 | 0,4 | 0,2 |
24,5 | 0,55 | 0,37 | 0,18 |
25 | 0,5 | 0,33 | 0,16 |
25,5 | 0,45 | 0,3 | 0,15 |
26 | 0,4 | 0,26 | 0,13 |
26,5 | 0,35 | 0,23 | 0,12 |
27 | 0,3 | 0,2 | 0,1 |
27,5 | 0,25 | 0,17 | 0,08 |
28 | 0,2 | 0,13 | 0,06 |
28,5 | 0,15 | 0,1 | 0,05 |
29 | 0,1 | 0,06 | 0,03 |
29,5 | 0,05 | 0,03 | 0,02 |
30 | 0 | 0 | 0 |
Đối với thí sinh chỉ có điểm ưu tiên đối tượng
Mức cộng như sau:
Tổng điểm đạt được |
Điểm ưu tiên đối tượng 1 |
Điểm ưu tiên đối tượng 2 |
Từ 22,5 trở xuống | 2 | 1 |
23 | 1,87 | 0,93 |
23,5 | 1,73 | 0,87 |
24 | 1,6 | 0,8 |
24,5 | 1,47 | 0,73 |
25 | 1,33 | 0,67 |
25,5 | 1,2 | 0,6 |
26 | 1,07 | 0,52 |
26,5 | 0,93 | 0,47 |
27 | 0,8 | 0,4 |
27,5 | 0,67 | 0,33 |
28 | 0,53 | 0,27 |
28,5 | 0,4 | 0,2 |
29 | 0,27 | 0,13 |
29,5 | 0,13 | 0,07 |
30 | 0 | 0 |
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y tế Bình Dương được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Xem thêm: