Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNUT) năm 2022 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNUT) là ngôi trường thuộc Đại học Thái Nguyên có thâm niên trong việc đào tạo nguồn nhân lực khối ngành kỹ thuật. Ngôi trường này đã trở thành nguyện vọng một của nhiều bạn học sinh. Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này. 

Giới thiệu chung về Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên

  • Tên: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Technology (TNUT))
  • Địa chỉ: Số 666 Đường 3 – 2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://www.tnut.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tnut.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: DTK
  • Email tuyển sinh: office@tnut.edu.vn
  • Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: (0208) 384 7359 – 0912 847 588 – 0979 462 832

Thông tin chi tiết: Review Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên (TNUT) có tốt không?

Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên mức điểm chuẩn 2022 mới nhất

Vừa qua, trường đã công bố mức điểm chuẩn của trường năm 2022 cụ thể như sau: 

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học TNTU đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau: 

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn 2021 mà trường công bố dựa trên kết quả thi THPT như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7905218 Kỹ thuật cơ khí-CTTT A00; A01; D01; D07 18
7905228 Kỹ thuật điện – CTTT A00; A01; D01; D07 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 19
7520114 Kỹ thuật Cơ – điện tử A00; A01; D01; D07 17
7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 16
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 16
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 16
7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 16
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D01; D07 15
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 19
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16
7510604 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 15

Điểm chuẩn được công bố Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên 2020

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học TNTU  năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNTU) năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT

Mức điểm chuẩn 2020 theo kết quả thi THPT được trường công bố như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7905218 Kỹ thuật cơ khí-CTTT A00; A01; D01; D07 18
7905228 Kỹ thuật điện – CTTT A00; A01; D01; D07 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 18
7520114 Kỹ thuật Cơ – điện tử A00; A01; D01; D07 17
7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 15
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 15
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 15
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 15
7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D01; D07 15
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 18
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
7510604 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 15

Học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên 

Dự kiến mức học phí năm 2023 của TNUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương đương sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ cho một tháng

Bạn có thể tham khảo thêm: Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNTU) 2022-2023 là bao nhiêu 

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học TNTU mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2022 2021 2020 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2020 2021 2022 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2020 2021 2022 mới nhất

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *