Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNUT) là ngôi trường thuộc Đại học Thái Nguyên có thâm niên trong việc đào tạo nguồn nhân lực khối ngành kỹ thuật. Ngôi trường này đã trở thành nguyện vọng một của nhiều bạn học sinh. Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này.
Nội dung bài viết
- 1 Giới thiệu chung về Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên
- 2 Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên mức điểm chuẩn 2022 mới nhất
- 3 Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2021
- 4 Điểm chuẩn được công bố Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên 2020
- 5 Kết luận
Giới thiệu chung về Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên
- Tên: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Technology (TNUT))
- Địa chỉ: Số 666 Đường 3 – 2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://www.tnut.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tnut.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTK
- Email tuyển sinh: office@tnut.edu.vn
- Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: (0208) 384 7359 – 0912 847 588 – 0979 462 832
Thông tin chi tiết: Review Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên (TNUT) có tốt không?
Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên mức điểm chuẩn 2022 mới nhất
Vừa qua, trường đã công bố mức điểm chuẩn của trường năm 2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học TNTU đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn 2021 mà trường công bố dựa trên kết quả thi THPT như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7905218 | Kỹ thuật cơ khí-CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7905228 | Kỹ thuật điện – CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ – điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn được công bố Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học TNTU năm 2020 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNTU) năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mức điểm chuẩn 2020 theo kết quả thi THPT được trường công bố như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7905218 | Kỹ thuật cơ khí-CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7905228 | Kỹ thuật điện – CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ – điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Dự kiến mức học phí năm 2023 của TNUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương đương sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ cho một tháng
Bạn có thể tham khảo thêm: Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNTU) 2022-2023 là bao nhiêu
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học TNTU mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2022 2021 2020 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2020 2021 2022 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2020 2021 2022 mới nhất