Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2021 mới nhất.

Đại học Đại Nam đã và đang ngày càng khẳng định sứ mạng của nhà trường là trang bị kiến thức chuyên môn, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng nhu cầu của xã hội. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Đại Nam dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Đại Nam (Dai Nam University)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
  • Website: http://dainam.edu.vn/
  • Facebook: http://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/ hoặc https://www.facebook.com/TuyenSinhDaiNam/
  • Mã tuyển sinh: DDN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@dainam.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024.355 777 99 – 0961 59 5599 – 0931 59 5599

Xem thêm: Review Trường Đại học Đại Nam có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Đại Nam được hình thành và hoạt động theo Quy chế trường đại học tư thục theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Dù chỉ mới thành lập không lâu nhưng trường hiện tổ chức đào tạo 18 ngành trình độ đại học ở 4 Khối ngành gồm: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học xã hội & nhân văn và 5 ngành ở trình độ sau Đại học.

Mục tiêu và sứ mệnh

Trường Đại học Đại Nam triển khai giáo dục và đào tạo theo hướng ứng dụng ở những lĩnh vực: Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Sức khỏe và Ngoại ngữ. Phấn đấu trở thành địa chỉ đào tạo được tín nhiệm cao về chất lượng đào tạo “học tập gắn liền với thực tiễn cuộc sống”. Trường cố gắng đạt được những thành tựu quan trọng về nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học bảo vệ – chăm sóc sức khỏe cộng đồng.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Đại Nam

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Năm học 2023 – 2024, trường có 4 phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

TT

Ngành Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn)
Phương thức xét điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2023

Phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT

1 Y khoa 22.5 24.0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 Dược học 21 24.0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 Điều Dưỡng 19 19.5 và học lực lớp 12 từ loại Khá
4 Công nghệ thông tin 15 18.0
5 Khoa học máy tính 15 18.0
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 18.0
7 Quản trị kinh doanh 15 18.0
8 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 18.0
9 Kinh doanh quốc tế 15 18.0
10 Thương mại điện tử 15 18.0
11 Kinh tế số 15 18.0
12 Marketing 15 18.0
13 Tài chính ngân hàng 15 18.0
14 Luật Kinh tế 15 18.0
15 Quản lý thể dục thể thao 15 18.0
16 Kế toán 15 18.0
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18.0
18 Truyền thông đa phương tiện 15 18.0
19 Quan hệ công chúng 15 18.0
20 Ngôn ngữ Anh 15 18.0
21 Ngôn ngữ Trung Quốc 15 20.0
22 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15 20.0
23 Ngôn ngữ Nhật Bản 15 18.0
24 Đông phương học 15 18.0

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Đại Nam

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Đại Nam đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2022 –  2023 cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Khối

Điểm chuẩn

1 7720101 Y khoa A00, A01, B00, B08 22
2 7720201 Dược học A00, A11, B00, D07 21
3 7720301 Điều dưỡng B00, C14, D07, D66 19
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D09, D66 23
5 7310608 Đông phương học C00, D01, D09, D66 19
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00, D01, D09, D66 22
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, D01, D10 15
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00, C01, C14, D01 15
9 7340301 Kế toán A00, C01, C14, D01 15
10 7380107 Luật kinh tế A08, A09, C00, C19 15
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00, D01 15
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, D84, A01 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A10, D01 15
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C14, D01 15
15 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, C19, D15 15
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D11, D14 15
17 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 15
18 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, A10, D84 15
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, C03, D01, D10 15
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00, C03, C14, D10 15
21 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00, C03, D01, D10 15

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Đại Nam

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Đại Nam đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Khối

Điểm chuẩn

7720101 Y khoa A00, A01, B00, B08 22
7720201 Dược học A00, A11, B00, D07 21
7720301 Điều dưỡng B00, C14, D07, D66 19
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D09, D66 21
7310608 Đông phương học C00, D01, D09, D66 19
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00, D01, D09, D66 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00, C03, D01, D10 15
7340201 Tài chính ngân hàng A00, C01, C14, D01 15
7340301 Kế toán A00, C01, C14, D01 15
7380107 Luật kinh tế A08, A09, C00, C19 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00, D01 15
7480201 Công nghệ thông tin A00, A10, D84, A01 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A10, A11 15
7580102 Kiến trúc V00, V01, H08, H06 15
7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, C19, D15 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D11, D14 15

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của Trường Đại học Đại Nam

Điểm trúng tuyển của Đại học Đại Nam năm 2020 – 2021 dao động trong khoảng 15 – 22 điểm theo điểm thi THPT và 18 – 24 điểm theo điểm học bạ THPT.

Ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT

Xét học bạ

Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, A10, A11 15 18
Kiến trúc 7580102 V00, V01, H08, H06 15 18
Đông phương học 7310608 D71, D01, D09, D65 15 18
Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15 15 18
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10 15 18
Dược học 7720201 A00, A11, B00, D07 21 24
Điều dưỡng 7720301 B00, C14, D07, D66 19 19,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07, A08, C00, D01 15 18
Tài chính ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01 15 18
Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01 15 18
Luật kinh tế 7380107 A08, A09, C00, C19 15 18
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A10, D84, K01 15 18
Y khoa 7720101 A00, A01, B00, B08 22 24
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D11, D14 15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D71, D09, D65 15 18
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 C00, D01, D09, D66 15 18

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của Trường Đại học Đại Nam

Điểm trúng tuyển của Đại học Đại Nam năm 2019 – 2020  dao động trong khoảng 15 – 20 điểm theo điểm thi THPT.

Ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, A10, A11 15
Kiến trúc 7580102 V00, V01, H08, H06 15
Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15 15
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10 15
Dược học 7720201 A00, A11, B00, D07 20
Điều dưỡng 7720301 B00, C14, D07, D66 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A07, A08, C00, D01 15
Tài chính ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01 15
Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01 15
Luật kinh tế 7380107 A08, A09, C00, C19 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A10, D84, K01 15
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D09, D11, D14 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D71, D09, D65 15

Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường

Chương trình đào tạo thực tiễn chuẩn quốc gia, trang bị cho sinh viên kiến thức cốt lõi. Được học tập và rèn luyện các kỹ năng mềm mọi lúc mọi nơi.

Bên cạnh đó, chương trình học thực tiễn, bám sát doanh nghiệp. Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đi làm tại doanh nghiệp hợp tác với trường mà không cần đào tạo lại.

Tốt nghiệp trường Đại học Đại Nam có dễ xin việc không?

Tỷ lệ sinh viên sau khi ra trường đi làm đúng ngành nghề lên đến 90%, trong đó nhiều ngành có mức lương khởi điểm cao.

Các sinh viên Đại Nam đều được học và hành tại doanh nghiệp. Nên sau khi ra trường hầu hết các sinh viên đều trực tiếp vào làm tại doanh nghiệp hợp tác với trường.

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Đại Nam khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

1/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *