Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên là một trong 6 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật trên cả nước, trực thuộc sự quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Đây là ngôi trường chuyên đào tạo khối ngành công nghệ – kỹ thuật tại khu vực Đồng bằng Sông Hồng. Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo cụ thể hơn về mức điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm học mới này qua bài viết dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (tên viết tắt: UTEHY – Hung Yen University of Technology and Education).
- Địa chỉ: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên
- Website: http://www.utehy.edu.vn/#/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen
- Mã tuyển sinh: SKH
- Email tuyển sinh: dhspkt@utehy.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0221.3689.888
Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) có tốt không?
Lịch sử phát triển
UTEHY có tiền thân là trường Trung cấp Công nghiệp Hưng Yên, được thành lập theo Quyết định số 1265 BCNNg/KH ngày 21/12/1966. Ngày 5/3/1979, Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật I được thành lập dựa trên cơ sở trường Trung cấp Công nghiệp Hưng Yên, theo quyết định số 80/TTg. Ngày 6/1/2003, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật I thành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo quyết định số 04/2003/QĐ-TTg.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên trở thành trường đại học trọng điểm của khu vực đồng bằng Bắc Bộ. Là nơi đào tạo uy tín của cả nước trong việc cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao ở lĩnh vực kỹ thuật.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh năm 2023 theo 4 phương thức xét tuyển với tổng 3.070 chỉ tiêu. Trong đó, phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT có chỉ tiêu là 1.515 sinh viên – 49.35%.
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh sau chiều 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.
Chi tiết như sau:
TT |
Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm TT theo mã PTXT | ||
100 | 200 |
402 |
|||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17,5 | 25,0 | 15,0 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 17,0 | 25,0 | 15,0 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 17,0 | 25,0 | 15,0 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16,0 | 20,0 | 15,0 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16,5 | 23,0 | 15,0 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15,0 | 20,0 | 15,0 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,0 | 20,0 | 15,0 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15,0 | 19,0 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15,5 | 22,0 | 15,0 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17,0 | 24,0 | 15,0 |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15,0 | 19,0 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 26,0 | 29,0 | |
13 | 7540209 | Công nghệ may | 15,0 | 19,0 | |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15,0 | 19,0 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15,0 | 20,0 | |
16 | 7340301 | Kế toán | 15,0 | 20,0 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | 15,0 | 19,0 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15,0 | 19,0 | |
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15,0 | 19,0 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15,0 | 20,0 | |
21 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 22,0 | 27,0 |
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.
Xét tuyển: Theo kết quả học THPT (mã 200); theo kết quả TNTHPT 2023 (mã 100); theo kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy (mã 402). Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp XT/hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy được quy đổi về thang điểm 30 + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp XT).
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn năm học 2022 – 2023, cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo kết quả thi THPT |
Xét học bạ |
|||
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | 24 |
7480101 | Khoa học máy tính | 17 | ||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 17 | 24 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 19 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 17 | 22 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 | 19 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 19 | |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 19 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 19 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 22 | |
7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | 19 |
7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 15 | 19 | |
7140246 | Sư phạm công nghệ | 23 | 25 | |
7540209 | Công nghệ may | 15 | 19 | |
7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 15 | 19 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | 19 |
7340301 | Kế toán | 15 | 19 | |
7310101 | Kinh tế | 15 | 19 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 15 | 19 |
7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15 | 19 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 155 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG dao động từ 16 đến 18.5 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê cụ thể điểm chuẩn các ngành năm vừa qua của trường:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo kết quả thi THPT |
Xét học bạ |
|||
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | 18 |
7480101 | Khoa học máy tính | 16 | 18 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18 | |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 16 | 18 | |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | 18 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 | |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.5 | 18 | |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 16 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 | |
7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | 18 |
7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | 18 | |
7140246 | Sư phạm công nghệ | 18.5 | 24 | |
7540209 | Công nghệ may | 16 | 18 | |
7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | 18 |
7340301 | Kế toán | 16 | 18 | |
7310101 | Kinh tế | 16 | 18 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 15.5 | 18 |
7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15.5 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 16 | 18 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 18.5 | 24 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Đối với năm 2020, trường đã đề ra mức điểm đầu vào như sau:
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại UTEHY
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành thí sinh thuộc diện ưu tiên sẽ được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung xét tuyển. Thêm nữa, sinh viên trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được hưởng thêm các ưu tiên và các hoạt động như là:
- Xét cấp học bổng từng học kỳ đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên
- Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự và hỗ trợ thủ tục vay vốn học tập
- Được tư vấn giới thiệu nơi thực tập và việc làm trong thời gian thực tập
Tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên có dễ xin việc không?
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên là trường đại học đào tạo tốt tại Hưng Yên vì vậy sinh viên trường đều có cơ hội việc làm sau tốt nghiệp và điều này cũng phụ thuộc rất lớn vào quá trình học tập của mỗi sinh viên.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.