Điểm chuẩn 2024 Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) mới nhất

điểm chuẩn Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (hay UNETI) là một ngôi trường có truyền thống hiếu học lâu đời. Được xem là một trong những cơ sở đào tạo tiên phong trong chuyển đổi và số hóa giáo dục. Vậy điểm chuẩn của Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng tìm hiểu điểm chuẩn UNETI qua bài viết sau đây cùng ReviewEdu.net nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)

Điểm chuẩn UNETI – Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp năm 2024 theo điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh trước 19h ngày 17/8.

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn của các phương thức

KQ thi TN THPT

Kết quả học bạ Kết quả ĐGNL

Kết quả ĐGTD

I

Cơ sở Hà Nội

1 7220201DKK Ngôn ngữ Anh 23.2 25.2 76.0 51.0
2 7340101DKK Quản trị kinh doanh 23.2 25.2 76.0 51.0
3 7340115DKK Marketing 24.2 26.2 77.0 51.0
4 7340121DKK Kinh doanh thương mại 23.8 25.8 77.0 51.0
5 7340201DKK Tài chính – Ngân hàng 23.2 25.2 76.0 50.5
6 7340204DKK Bảo hiểm 22.0 24.0 76.0 50.5
7 7340301DKK Kế toán 23.0 25.0 76.0 50.5
8 7340302DKK Kiểm toán 23.0 25.0 76.0 50.5
9 7460108DKK Khoa học dữ liệu 22.2 24.2 76.0 50.5
10 7480102DKK Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 22.5 24.5 76.0 50.5
11 7480108DKK Công nghệ kỹ thuật máy tính 22.8 24.8 76.0 50.5
12 7480201DKK Công nghệ thông tin 24.0 26.0 77.0 50.5
13 7510201DKK Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.8 24.8 76.0 50.5
14 7510203DKK Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.2 25.2 76.0 50.5
15 7510205DKK Công nghệ kỹ thuật Ô tô 23.8 25.8 76.0 50.5
16 7510301DKK Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.0 25.0 76.0 50.5
17 7510302DKK Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.0 25.0 76.0 50.5
18 7510303DKK CNKT điều khiển và tự động hoá 24.0 26.0 77.0 50.5
19 7510605DKK Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 24.2 26.2 77.0 51.0
20 7540101DKK Công nghệ thực phẩm 20.0 22.0 75.0 50.0
21 7540202DKK Công nghệ sợi, dệt 19.0 21.0 75.0 50.0
22 7540204DKK Công nghệ dệt, may 20.0 22.0 75.0 50.0
23 7810103DKK Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.5 26.5 77.0 51.0
24 7810201DKK Quản trị khách sạn 24.5 26.5 77.0 51.0

II

Cơ sở Nam Định

1 7220201DKD Ngôn ngữ Anh 19.0 21.0 75.0 50.0
2 7340101DKD Quản trị kinh doanh 18.5 20.5 75.0 50.0
3 7340115DKD Marketing 18.5 20.5 75.0 50.0
4 7340121DKD Kinh doanh thương mại 18.5 20.5 75.0 50.0
5 7340201DKD Tài chính – Ngân hàng 17.5 19.5 75.0 50.0
6 7340204DKD Bảo hiểm 17.5 19.5 75.0 50.0
7 7340301DKD Kế toán 17.5 19.5 75.0 50.0
8 7340302DKD Kiểm toán 17.5 19.5 75.0 50.0
9 7460108DKD Khoa học dữ liệu 17.5 19.5 75.0 50.0
10 7480102DKD Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.5 19.5 75.0 50.0
11 7480108DKD Công nghệ kỹ thuật máy tính 17.5 19.5 75.0 50.0
12 7480201DKD Công nghệ thông tin 19.0 21.0 75.0 50.0
13 7510201DKD Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.5 19.5 75.0 50.0
14 7510203DKD Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.0 21.0 75.0 50.0
15 7510205DKD Công nghệ kỹ thuật Ô tô 18.5 20.5 75.0 50.0
16 7510301DKD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.5 19.5 75.0 50.0
17 7510302DKD Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.5 20.5 75.0 50.0
18 7510303DKD CNKT điều khiển và tự động hoá 18.5 20.5 75.0 50.0
19 7510605DKD Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 18.5 20.5 75.0 50.0
20 7540101DKD Công nghệ thực phẩm 17.5 19.5 75.0 50.0
21 7540202DKD Công nghệ sợi, dệt 17.5 19.5 75.0 50.0
22 7540204DKD Công nghệ dệt, may 17.5 19.5 75.0 50.0
23 7810103DKD Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.0 21.0 75.0 50.0
24 7810201DKD Quản trị khách sạn 19.0 21.0 75.0 50.0

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn chính thức năm 2023. Tại cơ sở Hà Nội của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, điểm chuẩn dao động từ 19 – 24 điểm. Trong đó, ngành Kinh doanh thương mại có điểm chuẩn cao nhất; ngành Công nghệ sợi, dệt có điểm chuẩn thấp nhất. Tại cơ sở Nam Định của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, điểm chuẩn dao động từ 17,5 – 19 điểm. Các ngành Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có điểm chuẩn cao nhất. Điểm chuẩn tại cơ sở Hà Nội cao hơn so với điểm chuẩn cùng ngành tại cơ sở Nam Định dao động từ 1,5-5 điểm.

Điểm chuẩn cho thấy sự đa dạng và phân hóa rõ rệt giữa các ngành và cơ sở đào tạo của trường. Điều này cho thấy UTE có sự phân bố điểm chuẩn khá linh hoạt để phù hợp với từng ngành học và vị trí địa lý của các cơ sở đào tạo. Điểm chuẩn cao và thấp không chỉ phản ánh sự khác biệt về yêu cầu đầu vào mà còn thể hiện sự đa dạng hóa chương trình đào tạo để đáp ứng nhu cầu thị trường.

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) mới nhất

Mức điểm chuẩn cụ thể của từng ngành tại UNETI được chi tiết dưới đây:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Thi TN THPT Học bạ ĐGNL

ĐGTD

1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23 25.5 16.5 14.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.3 25.5 17.0 15.0
3 7340115 Marketing 23.7 26.0 17.0 15.0
4 7340121 Kinh doanh thương mại 24 26.0 17.0 15.0
5 7340201 Tài chính ngân hàng 23 25.5 16.5 14.5
6 7340204 Bảo hiểm 21 23.5 16.5 14.5
7 7340301 Kế toán 22.5 25.0 16.5 14.5
8 7340302 Kiểm toán 22.5 25.0 16.5 14.5
9 7510605 Logicstic và quản lý chuỗi cung ứng 23.3 25.5 17.0 15.0
10 7460108 Khoa học dữ liệu 22 24.5 16.5 14.5
11 7480102 Mạng máy tính & TTDL 22.2 24.5 16.5 14.5
12 7480108 CN kỹ thuật máy tính 22.5 24.5 16.5 14.5
13 7480201 Công nghệ thông tin 24 25.0 17.0 15.0
14 7510201 CN kỹ thuật cơ khí 22 24.5 16.5 14.5
15 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử 22.5 25.0 16.5 14.5
16 7510205 CN kỹ thuật ô tô 23 25.5 16.5 14.5
17 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử 22.2 24.5 16.5 14.5
18 7510302 CNKT điện tử – viễn thông 22.2 24.5 16.5 14.5
19 7510303 CNKT ĐK và tự động hóa 23.3 25.5 17.0 14.5
20 7540202 Công nghệ sợi, dệt 19 21.0 16.5 15.0
21 7540204 Công nghệ dệt, may 20 22.5 16.5 14.5
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20 22.5 16.5 14.5
23 7810103 QT DV du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 23 25.5 16.5 14.5
24 7810201 Quản trị khách sạn 23.3 25.5 16.5 14.5

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn đại học 2022 dao động từ 19-23,5 điểm. Với cao điểm nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 23,5 điểm và thấp nhất là 2 ngành Công nghệ thực phẩm và Công nghệ dệt, may là 19 điểm.

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học tới, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ. Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) là bao nhiêu

Cách tính điểm của Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)

Cách tính điểm xét tuyển và điểm trúng tuyển của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) rất chi tiết và minh bạch, phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm trúng tuyển (ĐTT) được xác định bằng tổng hợp của điểm xét tuyển (ĐXT) và điểm ưu tiên (ĐUT). Đối với các ngành không có môn chính, ĐXT được tính bằng tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, cách tính ĐXT khác biệt: (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn Tiếng Anh x 2) x 3/4.Việc áp dụng các tiêu chí này không chỉ giúp xác định rõ ràng năng lực học thuật của thí sinh mà còn đảm bảo tính công bằng và minh bạch trong quá trình tuyển sinh. 

Qua bài viết trên của Reviewedu.net, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) là tương đối trung bình. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm:

4/5 - (3 bình chọn)
    • Phạm Bảo Toàn ReviewEdu
      Quản trị viên đã trả lời:

      Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.

      Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *