Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) cập nhật mới nhất

điểm chuẩn Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (hay UNETI) là một ngôi trường có truyền thống hiếu học lâu đời. Được xem là một trong những cơ sở đào tạo tiên phong trong chuyển đổi và số hóa giáo dục. Vậy điểm chuẩn của Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng tìm hiểu điểm chuẩn UNETI qua bài viết sau đây cùng ReviewEdu.net nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (tên viết tắt: UNETI hay University of Economic and Technical Industries)
  • Địa chỉ: 456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
  • Website: https://uneti.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti
  • Mã tuyển sinh: DKK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uneti.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 3862 1504

Lịch sử phát triển

Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) đư­ợc thành lập 11/9/2007 theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg của Thủ tư­ớng Chính phủ. Tiền thân của UNETI là Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I được thành lập từ năm 1956 với tên gọi Trường Trung cấp Kỹ thuật III.

Mục tiêu phát triển

Đến 2030 sẽ trở thành một trong các trường Đại Học hoạt động theo định hướng ứng dụng, có chất lượng, uy tín cao trong lĩnh vực giáo dục. Ban lãnh đạo hy vọng thông qua nỗ lực của đội ngũ giảng viên lẫn toàn thể sinh viên Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, trường sẽ vinh dự được xếp vào nhóm các Đại Học hàng đầu trong cả nước.

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại Học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Thi TN THPT Học bạ ĐGNL

ĐGTD

1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23 25.5 16.5 14.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.3 25.5 17.0 15.0
3 7340115 Marketing 23.7 26.0 17.0 15.0
4 7340121 Kinh doanh thương mại 24 26.0 17.0 15.0
5 7340201 Tài chính ngân hàng 23 25.5 16.5 14.5
6 7340204 Bảo hiểm 21 23.5 16.5 14.5
7 7340301 Kế toán 22.5 25.0 16.5 14.5
8 7340302 Kiểm toán 22.5 25.0 16.5 14.5
9 7510605 Logicstic và quản lý chuỗi cung ứng 23.3 25.5 17.0 15.0
10 7460108 Khoa học dữ liệu 22 24.5 16.5 14.5
11 7480102 Mạng máy tính & TTDL 22.2 24.5 16.5 14.5
12 7480108 CN kỹ thuật máy tính 22.5 24.5 16.5 14.5
13 7480201 Công nghệ thông tin 24 25.0 17.0 15.0
14 7510201 CN kỹ thuật cơ khí 22 24.5 16.5 14.5
15 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử 22.5 25.0 16.5 14.5
16 7510205 CN kỹ thuật ô tô 23 25.5 16.5 14.5
17 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử 22.2 24.5 16.5 14.5
18 7510302 CNKT điện tử – viễn thông 22.2 24.5 16.5 14.5
19 7510303 CNKT ĐK và tự động hóa 23.3 25.5 17.0 14.5
20 7540202 Công nghệ sợi, dệt 19 21.0 16.5 15.0
21 7540204 Công nghệ dệt, may 20 22.5 16.5 14.5
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20 22.5 16.5 14.5
23 7810103 QT DV du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 23 25.5 16.5 14.5
24 7810201 Quản trị khách sạn 23.3 25.5 16.5 14.5

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn của những năm trở lại đây. Mức điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) sẽ còn tăng lên so với năm học trước đó. Cụ thể như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
TN THPT Học bạ ĐGNL

ĐGTD

1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23 25.50 16.50 14.50
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.5 26.00 17.75 15.00
3 7340121 Kinh doanh thương mại 24 26.5 16.50 14.50
4 7340201 Tài chính ngân hàng 22.8 25.20 17.50 15.00
5 7340204 Bảo hiểm 21 23.50 16.50 14.50
6 7340301 Kế toán 22.5 25.00 17.50 15.00
7 7460108 Khoa học dữ liệu 22 24.20 16.50 15.00
8 7480102 Mạng máy tính & TTDL 22.2 24.8 16.50 14.50
9 7480108 CN kỹ thuật máy tính 22.2 24.8 16.50 14.50
10 7480201 Công nghệ thông tin 24 25.8 16.50 14.50
11 7510201 CN kỹ thuật cơ khí 21.5 24.00 16.50 14.50
12 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử 22 24.20 17.25 15.00
13 7510205 CN kỹ thuật ô tô 22.8 25.20 17.25 15.00
14 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử 22 24.20 17.25 15.00
15 7510302 CNKT điện tử – viễn thông 21.8 24.10 17.25 15.00
16 7510303 CNKT ĐK và tự động hóa 23 25.50 17.25 15.00
17 7540202 Công nghệ sợi, dệt 19 21.00 16.50 14.50
18 7540204 Công nghệ dệt, may 21 23.50 16.50 14.50
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 21 23.20 16.50 14.50
20 7810103 QT DV du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 24 26.50 17.25 15.00

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)

Điểm thi THPT Quốc gia

Đối với năm 2021, trường đã đề ra mức điểm như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 17.25
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17.75
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16.75
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16.75
7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 17.25
7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 17.25
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 17.25
7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18.75
7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 16.75
7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00; A01; C01; D01 17.75
7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00; A01; C01; D01 17.25
7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 16.75
7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 18.25
7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 17
7540204 Ngành Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 17.25
7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 17
7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17.25
7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 19.25
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 21.5
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 20.75
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18.5
7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 19.25
7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 19.75
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 19.75
7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21.5
7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 19.75
7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử A00; A01; C01; D01 20.5
7510301 Ngành CNKT điện, điện tử A00; A01; C01; D01 20.75
7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 20.5
7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 18.5
7510303 CNKT ĐK và tự động hóa A00; A01; C01; D01 21.25
7540202 Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 18
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 19.25
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19
7810103 QT DV du lịch & lữ hành A00; A01; C00; D01 19.25

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển

7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 21.50
7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 23.00
7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 21.75
7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 20.75
7340301 Ngành Kế toán A00; A01; C01; D01 21.50
7480102 Ngành Mạng máy tính và TTDL A00; A01; C01; D01 21.50
7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 21.50
7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.50
7510201 Ngành CNKT cơ khí A00; A01; C01; D01 21.00

Quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) như thế nào?

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Nhóm ưu tiên 1 (UT1)

Điểm cộng: 2 điểm

Đối tượng: 

Đối tượng 01:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 quy định tại điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế. 
  • Cụ thể: Khu vực 1 (theo điểm c khoản 4 Điều 7 của Quy chế) gồm các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen;

Đối tượng 03:

  • Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định;

Đối tượng 04:

  • Thân nhân liệt sĩ;
  • Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
  • Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; 
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hằng tháng.

Nhóm ưu tiên 2 (UT2) 

Điểm cộng: 1 điểm

Đối tượng:

Đối tượng 05: 

  • Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học; Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng không ở Khu vực 1;
  • Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi hay ĐKXT;

Đối tượng 06:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

Đối tượng 07:

  • Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
  • Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
  • Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm;
  • Trung cấp dược, y sĩ, điều dưỡng viên, kỹ thuật viên đã công tác đủ 3 năm trở lên thi vào nhóm ngành sức khỏe.

LƯU Ý: Người thuộc nhiều diện ưu tiên theo đối tượng sẽ được hưởng theo một diện ưu tiên cao nhất.

Các trường hợp được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Mức điểm cộng của các khu vực tuyển sinh

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) như thế nào?

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 

ĐTT = ĐXT + ĐUT

Trong đó:

  • ĐTT: Điểm trúng tuyển;
  • ĐXT (đối với những ngành không có môn chính): Điểm xét tuyển được xác định bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
  • ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
  • ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển kết quả học bạ THPT

Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3, trong đó:

  • ĐXT: Điểm xét tuyển.
  • M1 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 10; M2 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 11; M3 là điểm trung bình các môn tổ hợp lớp 12.
  • Hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt 7.00 điểm trở lên.
  •  Xác định điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển được xác định: 

ĐTT = ĐXT + ĐUT

Trong đó:

  • ĐTT: Điểm trúng tuyển;
  • ĐXT: Điểm xét tuyển;
  • ĐUT: Điểm ưu tiên theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • ĐXT (đối với Ngành ngôn ngữ anh): Điểm xét tuyển được xác định bằng (điểm môn 1 + điểm môn 2 + môn tiếng anh x 2) x 3/4 thuộc tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;

Kết luận

Qua bài viết trên của Reviewedu.net, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) là tương đối trung bình. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: 

4/5 - (3 bình chọn)
    • Phạm Bảo Toàn ReviewEdu
      Quản trị viên đã trả lời:

      Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.

      Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *