Nhắc đến lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm, ở khu vực phía Nam không thể không nhắc đến Trường Đại Học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI). HUFI là một đơn vị trực thuộc Bộ Công thương chuyên đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ. Nhà trường luôn hướng tới mục tiêu đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp, đảm nhận tốt công việc trong môi trường hội nhập quốc tế. Dưới đây là những thông tin liên quan về việc xét tuyển học bạ HUFI mà Reviewedu tổng hợp được.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI – Ho Chi Minh City University of Food Industry)
- Địa chỉ: Số 140 đường Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
- Mã tuyển sinh: DCT
- Email tuyển sinh: tvtshufi01@gmail.com – tvtshufi02@gmail.com
- Điện thoại tuyển sinh: (028) 3 816 1673
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM phấn đấu trở thành một trong những cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có vị thế trong khu vực và quốc tế, luôn tiên phong trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm.
Các bạn tham khảo thêm thông tin tại: Trường Đại Học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI)
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) 2023 – 2024
Thông tin chung
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
Phạm vi tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước.
Thời gian tuyển sinh:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lệ phí xét tuyển:
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm học bạ các năm: 150.000 đ / 1 hồ sơ.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
- Học bạ THPT (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Điều kiện xét tuyển
Điều kiện 1: Tốt nghiệp THPT;
Điều kiện 2: Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
- Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: Điều kiện xét tuyển: Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) 2022 – 2023
Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: 01/01/2022 – 01/05/2022
- Đợt 2: 01/05/2022 – 15/06/2022
Thủ tục hồ sơ xét tuyển học bạ HUFI
Tương tự như năm 2021.
- Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì?
Mức điểm xét tuyển học bạ HUFI
Điểm sàn xét học bạ đối với từng ngành xét tuyển phải từ 18 điểm trở lên. Hiện trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM chưa công bố mức điểm cụ thể năm 2022.
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
- Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
- Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
- Các trường đại học xét tuyển học bạ
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ ngày 21/03/2021 đến ngày 25/04/2021
- Đợt 2: từ ngày 25/05/2021 đến ngày 15/06/2021
- Đợt 3: từ ngày 20/06/2021 đến ngày 15/07/2021
- Đợt 4: từ ngày 15/07/2021 đến ngày 28/07/2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ HUFI bao gồm
- Phiếu đăng ký xét tuyển mẫu của ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
- Học bạ Cấp 3 (Bản sao công chứng)
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Bản sao công chứng)
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Bản sao công chứng)
- 2 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường căn cứ gửi giấy báo về khi trúng tuyển)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Mức điểm xét học bạ HUFI
Năm 2021, trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm xét tuyển học bạ đợt 1 như sau:
Ngành |
Điểm trúng tuyển đợt 1 xét học bạ |
Công nghệ thực phẩm | 24.00 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 22.00 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 18.00 |
Khoa học thủy sản
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) |
18.00 |
Kế toán | 21.50 |
Tài chính ngân hàng | 21.50 |
Marketing | 22.00 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 20.00 |
Quản trị kinh doanh | 22.50 |
Kinh doanh quốc tế | 22.00 |
Luật kinh tế | 21.50 |
Công nghệ dệt, may | 19.00 |
Kỹ thuật Nhiệt
(Điện lạnh) |
18.00 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may | 18.00 |
Quản lý năng lượng | 18.00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.00 |
Kỹ thuật hóa phân tích | 18.00 |
Công nghệ vật liệu
(Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) |
18.00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.00 |
Công nghệ sinh học
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) |
20.00 |
Công nghệ thông tin | 21.50 |
An toàn thông tin | 19.00 |
Công nghệ chế tạo máy | 19.00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.00 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20.50 |
Khoa học chế biến món ăn | 20.50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.00 |
Quản trị khách sạn | 21.00 |
Ngôn ngữ Anh | 22.00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.00 |
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) 2020 – 2021
Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ ngày 21/03/202 – 16/04/2020
- Đợt 2: từ ngày 20/05/2020 – 06/06/2020
- Đợt 3: từ ngày 01/07/2020 – 31/07/2020
- Đợt 4: từ ngày 01/08/2020 – 25/08/2020
Thủ tục hồ sơ xét tuyển
Tương tự năm 2021.
Mức điểm xét học bạ
Năm 2021, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM có mức điểm xét học bạ phù hợp với khả năng của nhiều thí sinh.
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thực phẩm | 23 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 21 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 18 |
Khoa học thủy sản | 18 |
Kế toán | 21 |
Tài chính ngân hàng | 21 |
Quản trị kinh doanh | 21 |
Kinh doanh quốc tế | 21 |
Luật kinh tế | 21 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 20 |
Khoa học chế biến món ăn | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.5 |
Quản trị khách sạn | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 21.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
Công nghệ thông tin | 21 |
An toàn thông tin | 19 |
Công nghệ chế tạo máy | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 |
Công nghệ vật liệu | 18 |
Công nghệ dệt, may | 19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường a | 18 |
Phương thức xét tuyển học bạ trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI)
Trường hợp sử dụng cách tính điểm xét học bạ, điểm ưu tiên sẽ chỉ được cộng vào khi tổng điểm của tổ hợp môn từ 18.0 điểm trở lên.
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT theo 3 năm:
ĐXT = [(Tổng điểm tổ hợp môn lớp 10 + Tổng điểm tổ hợp môn lớp 11 + Tổng điểm tổ hợp môn lớp 12)] / 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Ví dụ: Tính điểm ngành Tài chính ngân hàng với tổ hợp môn xét tuyển A01 (Toán – Lý – Anh), ĐXT sẽ = [(Toán+Lý+Anh) lớp 10 + (Toán+Lý+Anh) lớp 11 + (Toán+Lý+Anh) lớp 12] / 3 + Điểm ưu tiên
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT cả năm lớp 12:
ĐXT = Tổng điểm tổ hợp môn cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển vào ngành Tài chính ngân hàng với tổ hợp xét tuyển A01 (Toán – Vật lý – Anh văn). Khi đó: Điểm xét tuyển = (Toán + Vật lý + Anh văn)cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI)
Thông tin xét tuyển
Trường dành khoảng 10% – 15% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
Lệ phí xét tuyển
Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM: 25.000đ / 1 nguyện vọng.
Điều kiện xét tuyển
Điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm cho các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG – TP.HCM (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) chính xác nhất
Thông tin điểm chuẩn các năm gần đây như sau:
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||||
Học bạ | THPT Quốc gia | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
|
Quản trị Kinh doanh | 64 | 19 | 22 | 21 | 23,75 | 22,50 | 23,0 | 26,0 | 26,75 |
Kinh doanh quốc tế | 60 | 18 | 20 | 21 | 23,50 | 22 | 23,50 | 26,0 | 26,50 |
Tài chính Ngân hàng | 62 | 18 | 20 | 21 | 22,75 | 21,50 | 23,50 | 25,50 | 26,50 |
Kế toán | 62 | 18 | 20 | 21 | 22,75 | 21,50 | 23,50 | 25,50 | 26,0 |
Công nghệ Sinh học | 60 | 16,05 | 16,50 | 20 | 16,50 | 20 | 21,0 | 22,0 | 22,0 |
Công nghệ Chế tạo máy | 54 | 16 | 16 | 19 | 16 | 19 | 17,25 | 20,0 | 22,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 54 | 16 | 16 | 19 | 16 | 19 | 21,0 | 21,25 | 23,0 |
Công nghệ Thực phẩm | 66 | 20,25 | 22,50 | 23 | 24 | 24 | 22,50 | 27,0 | 27,50 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP | 60 | 16,55 | 17 | 21 | 18 | 22 | 20,50 | 24,0 | 24,50 |
Công nghệ Thông tin | 62 | 16,50 | 19 | 21 | 22,50 | 21,50 | 23,50 | 25,0 | 26,50 |
An toàn thông tin | 54 | 15,05 | 15 | 19 | 16 | 19 | 22,25 | 21,25 | 23,0 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 60 | 16,10 | 16 | 19 | 16 | 19 | 17,25 | 22,25 | 23,0 |
Công nghệ Vật liệu | 54 | 15,10 | 17 | 18 | 16 | 18 | 16,0 | 20,0 | 20,0 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản | 54 | 15 | 15 | 18 | 16 | 18 | 16,0 | 20,0 | 20,0 |
Khoa học thủy sản | 54 | 15,60 | 17 | 18 | 16 | 18 | |||
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 58 | 16 | 16 | 19 | 17 | 19 | 21,0 | 21,25 | 23,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 54 | 16 | 16 | 19 | 17 | 19 | 21,0 | 21,50 | 23,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 54 | 16,05 | 17 | 18 | 16 | 18 | 16,0 | 20,0 | 21,0 |
Công nghệ dệt, may | 58 | 16,50 | 17 | 19 | 17 | 19 | 19,75 | 20,0 | 21,0 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 58 | 17 | 17 | 20 | 16,50 | 20,50 | 16,50 | 22,25 | 22,50 |
Khoa học Chế biến Món ăn | 58 | 16,50 | 16,50 | 20 | 16,50 | 20,50 | 16,50 | 22,25 | 22,50 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 60 | 18 | 19 | 21,5 | 22,50 | 22 | 23,0 | 24,0 | 25,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 62 | 20 | 22 | 21,5 | 22,50 | 22 | 22,50 | 24,0 | 24,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 54 | 16 | 17 | 18 | 16 | 18 | 16,0 | 21,0 | 21,0 |
Ngôn ngữ Anh | 64 | 19,75 | 22 | 21,5 | 23,50 | 22 | 23,50 | 25,50 | 25,75 |
Luật kinh tế | 60 | 17,05 | 19 | 21 | 21,50 | 21,50 | 23,0 | 24,50 | 25,25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20,50 | 20 | 23 | 22 | 24,0 | 25,50 | 25,75 | ||
Quản trị khách sạn | 18 | 20 | 22,50 | 21 | 22,50 | 25,0 | 25,0 | ||
Marketing | 24 | 22 | 24,0 | 26,50 | 27,50 | ||||
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 20 | 20 | 21,75 | 22,75 | 23,50 | ||||
Kỹ thuật nhiệt | 16 | 18 | 17,50 | 20,0 | 20,0 | ||||
Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 | 18 | 19,75 | 20,0 | 21,0 | ||||
Quản lý năng lượng | 16 | 18 | 16,0 | 20,0 | 20,0 | ||||
Kỹ thuật hóa phân tích | 16 | 18 |
Các bạn có thể tham khảo thêm tại đây: Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh (HUFI) mới nhất
Học phí của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) là bao nhiêu?
Hiện tại, học phí HUFI – trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2023 đã tăng so với những năm trước từ 5 – 10% theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Một tín chỉ lý thuyết sẽ có phí 730.000 đồng và một tín chỉ thực hành có phí là 935.000 đồng. Theo đó, trung bình học phí các ngành sẽ giao động từ 10.220.000 đến 12.629.000 đồng trong một kỳ. Dưới đây là thông tin về học phí theo tín chỉ và bảng học phí ước tính của Mua Bán.
Ngành |
Học phí (VNĐ/kỳ) |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 10.220.000 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 10.220.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 10.640.000 |
CNKT Điều khiển và tự động hóa | 10.640.000 |
Công nghệ sinh học | 10.640.000 |
Quản lý năng lượng | 10.640.000 |
An toàn thông tin | 11.054.000 |
Công nghệ thông tin | 11.054.000 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 11.054.000 |
Ngôn ngữ Anh | 11.160.000 |
Marketing | 11.367.000 |
Kỹ thuật hóa phân tích | 11.680.000 |
Kế toán | 11.784.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 11.784.000 |
Công nghệ dệt, may | 11.784.000 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 12.097.000 |
Công nghệ vật liệu | 12.097.000 |
Kinh doanh quốc tế | 12.097.000 |
Kỹ thuật nhiệt | 12.097.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 12.097.000 |
QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 12.097.000 |
Quản trị khách sạn | 12.097.000 |
Quản trị kinh doanh | 12.097.000 |
QT nhà hàng và DV ăn uống | 12.097.000 |
Kinh doanh thời trang và dệt may | 12.097.000 |
Luật kinh tế | 12.305.000 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 12.514.000 |
Công nghệ chế tạo máy | 12.514.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 12.514.000 |
Khoa học thủy sản | 12.514.000 |
Tài chính – Ngân hàng | 12.514.000 |
Công nghệ thực phẩm | 12.629.000 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | 12.629.000 |
Khoa học chế biển món ăn | 12.629.000 |
Bạn có thể theo dõi thêm tại đây: Học phí Đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM (HUFI) mới nhất
Kết luận
Luôn gắn liền với giá trị cốt lõi “Nhân văn – Đoàn kết – Tiên phong – Đổi mới”, ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) thực hiện Triết lý giáo dục “Học tập chủ động – Làm việc sáng tạo”. Đây cũng là một trong những giá trị cốt lõi giúp HUFI phát triển và xác định vị trí trường đại học hàng đầu trong hệ thống giáo dục Việt Nam, đào tạo sinh viên phát triển toàn diện kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp, đảm nhận tốt công việc trong môi trường hội nhập quốc tế. Hy vọng với những thông tin trên đây sẽ giúp quý bạn hiểu rõ hơn về việc xét tuyển học bạ của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI).
Xem thêm một số trường xét tuyển học bạ: