Đại học Bạc Liêu là một trong những ngôi trường danh giá đào tạo nguồn nhân lực chính ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, được đánh giá là có sự phát triển mạnh mẽ. Ngôi trường này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của BLU.
Thông tin về Trường Đại học Bạc Liêu
- Tên trường: Trường Đại học Bạc Liêu (tên viết tắt: BLU hay Bac Lieu University)
- Địa chỉ: 178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Website: https://blu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/
- Mã tuyển sinh: DBL
- Email tuyển sinh: mail@blu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0291.3821.107
Mục tiêu phát triển
Trường hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ nhân lực có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có đạo đức, trách nhiệm và yêu thích nghiên cứu khoa học. Thông qua việc nâng cao chất lượng lao động, nhà trường tiến hành đóng góp trực tiếp vào công cuộc phục vụ cộng đồng và đẩy mạnh việc phát triển kinh tế, xã hội ở khu vực miền Tây.
Cơ sở vật chất
Trường Đại học Bạc Liêu được UBND tỉnh Bạc Liêu đầu tư dự án cải tiến và phát triển cơ sở vật chất với tổng mức đầu tư trên 98 tỷ, và xây dựng hệ thống quản trị số và phòng thí nghiệm trung tâm nông nghiệp công nghệ cao với tổng mức đầu tư trên 22 tỷ.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Bạc Liêu sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) năm 2023 – 2024
Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh trước ngày 22/8.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 16 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00, C03, D01, D78 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D78 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 |
Điểm xét học bạ
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh bằng phương thức xét học bạ như sau
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 18 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 18 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00, C03, D01, D78 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D78 | 18 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 18 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | 600 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 |
7340301 | Kế toán | 600 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 600 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 |
7620105 | Chăn nuôi | 600 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 |
7440301 | Khoa học môi trường | 600 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) năm 2022 – 2023
Điểm thi THPT Quốc gia
Theo kết quả tuyển sinh năm 2022, BLU công bố mức điểm chuẩn 2022 như sau
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00, C03, D01, D78 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D78 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D07 | 19 |
Điểm xét học bạ
Theo kết quả tuyển sinh năm 2022, BLU công bố mức điểm chuẩn 2022 bằng phương thức xét học bạ như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 18 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 18 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00, C03, D01, D78 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D78 | 18 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D07 | 24 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | 500 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 |
7340301 | Kế toán | 500 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 500 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 500 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 |
7620105 | Chăn nuôi | 500 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 500 |
7440301 | Khoa học môi trường | 500 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 500 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) năm 2021 – 2022
Điểm thi THPT Quốc gia
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Bạc Liêu đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00, C03, D01, D78 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D78 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D07 | 19 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 17 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A16, B00, D07 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B08 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D07 | 19 |
Điểm xét học bạ
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Bạc Liêu đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành bằng phương thức xét học bạ như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 18 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 18 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00, C03, D01, D78 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D14, D78 | 18 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A16, B00, D07 | 24 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B08 | 24 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, A16, B00, D07 | 24 |
Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
7480201 | Công nghệ thông tin | 500 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 |
7340301 | Kế toán | 500 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 500 |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 500 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 |
7620105 | Chăn nuôi | 500 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 500 |
7440301 | Khoa học môi trường | 500 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 500 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 500 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 500 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) như thế nào?
Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) hoặc tương đương, theo Quy chế tuyển sinh đại học của ĐHBK Hà Nội (Ban hành kèm theo quyết định số 4060/QĐ-ĐHBK ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Giám đốc Đại học Bách khoa Hà Nội.
Cách tính điểm của Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) như thế nào?
Theo phương thức thi TH PTQG
Điểm xét = tổng điểm 3 môn tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có)
Theo phương thức xét học bạ
Căn cứ vào tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển: Đại học từ 18 điểm trở lên.
- Cách thức 1: Các môn xét tuyển lấy trung bình 03 học kỳ: học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Cách thức 2: Các môn xét tuyển lấy trung bình 02 học kỳ lớp 12.
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bạc Liêu không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm: