Đại học Quảng Bình là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực đa ngành của vùng Bắc Trung Bộ và cả nước. Với định hướng phát triển ứng dụng, trường đã trở thành một trong những trường uy tín của tỉnh Quảng Bình. Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình (QBU) trong những năm gần đây qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Bình (tên viết tắt: QBU – Quang Binh University)
- Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- Website: https://quangbinhuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocquangbinh/
- Mã tuyển sinh: DQB
- Email tuyển sinh: quangbinhuni@qbu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0232 3822010; 052.3824.052
Lịch sử phát triển
Trường có nguồn gốc từ trường Trung cấp Sư phạm Quảng Bình, được thành lập ngày 22/7/1959. Ngày 25/9/1995, Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 602/QĐ-TTg về việc nâng cấp Trường trung học sư phạm Quảng Bình thành Trường cao đẳng sư phạm Quảng Bình. Ngày 24/10/2006, Trường Đại học Quảng Bình chính thức được thành lập theo Quyết định số 237/QĐ-TTg.
Cơ sở vật chất
Trường tọa lạc tại trung tâm thành phố Đồng Hới với diện tích 12,5596 ha, là một cơ ngơi khang trang. Bao gồm 131 phòng học, hội trường và phòng làm việc; 1 thư viện và 32 phòng thực hành, thí nghiệm.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Quảng Bình (QBU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Quảng Nam sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Quảng Bình (QBU)
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây
TT |
Mã ngành | Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19.00 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.00 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19.00 |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23.00 |
5 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.00 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.00 |
7 | 7310501 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.00 |
8 | 7340301 | Kế toán | 15.00 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.00 |
10 | 7340101 | Công nghệ thông tin | 15.00 |
11 | 7480201 | Nông nghiệp | 15.00 |
12 | 7620201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.00 |
13 | 7620101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.00 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của Trường Đại học Quảng Bình (QBU)
Điểm trúng tuyển của Đại học Quảng Bình dao động trong khoảng 15 – 18.5 điểm theo điểm thi THPT và 18 – 24 điểm theo điểm học bạ THPT.
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của Trường Đại học Quảng Bình (QBU)
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường có mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Thi THPT |
Xét học bạ |
|||
7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06; M07; M14 | 19 | 21 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 20.5 | 24 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 19 | |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 18 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 19 | 24 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 19 | 24 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15 | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; D15 | 15 | 18 |
7310501 | Địa lý học | A09; C00; C20; D15 | 15 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 15 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 15 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15 | 18 |
7620101 | Nông nghiệp | A00; B03; A09; C13 | 15 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C03; C04; D01 | 15 | 18 |
51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M05; M06; M07; M14 | 17 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Quảng Bình (QBU) là gì?
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:
- Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
- KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
- KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
- Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
- KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
- Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên
KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.
Cách tính điểm của Trường Đại học Quảng Bình (QBU) như thế nào?
Trường đã quy định cách tính điểm cụ thể như sau:
Phương thức tính điểm 1
Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia để xét tuyển.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
- Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức tính điểm 2
Xét tuyển học bạ theo 2 cách thức:
Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12.
ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Dựa vào kết quả học tập lớp 12.
ĐXT = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học Quảng Bình được đánh giá là không cao, giúp các bạn có thêm cơ hội đến gần hơn với cánh cửa đại học. Hy vọng bài viết này của Reviewedu.net đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Xem thêm: