28 điểm khối D06 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D06 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 28 điểm khối D06. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối D06 là khối gì?
Khối D06 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Chi tiết về các trường tuyển sinh 17 điểm khối D84
- Tìm hiểu ngay các trường tuyển sinh 18 điểm khối D11
- 23 điểm khối D90 nên chọn trường nào ở TPHCM?
- Khám phá ngay các trường tuyển sinh 24 điểm khối D28
Khối D06 lấy bao nhiêu điểm? 28 điểm khối D06 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D06 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Nhật: điểm trung bình là 6 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật khối D06 là 19 điểm thấp hơn 28 điểm.
Bạn đạt được 28 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D06 28 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 28 điểm khối D06 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D06 dưới 28 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 22 trường đại học ” xét tuyển khối D06 dưới 28 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
11 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D06 dưới 28 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 11 trường Đại học thuộc khối D06 dưới 28 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nhật Bản học | 7310613 | D06 | 24 Điểm |
91 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 10 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D06 | 27.2 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D06 | 27.2 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D06 | 27.2 Điểm |
Marketing | 7340115 | D06 | 27.2 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D06 | 27.8 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | D06 | 27.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D06 | 26.95 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D06 | 26.95 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | 25.8 Điểm |
Luật | 7380101 | D06 | 26.4 Điểm |
69 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quan hệ Quốc tế | 7310206 | D06 | 25.8 Điểm |
Truyền thông Quốc tế | 7320107 | D06 | 25.96 Điểm |
Kinh tế Quốc tế | 7310106 | D06 | 25.76 Điểm |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | D06 | 25.8 Điểm |
Luật Quốc tế | 7380108 | D06 | 26.52 Điểm |
Nhật Bản học | 7310613 | D06 | 25.27 Điểm |
Luật thương mại Quốc tế | 7380109 | D06 | 25.7 Điểm |
Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 11 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D06 | 24.35 Điểm |
Kế toán phân tích và Kiểm toán | 7340303 | D06 | 22.9 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | D06 | 22.6 Điểm |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 7480111 | D06 | 21 Điểm |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | D06 | 23.6 Điểm |
Marketing (song bằng VNU – HELP, Malaysia) | 7340115 | D06 | 22.75 Điểm |
Quản lý (song bằng VNU – Keuka, Hoa Kỳ) | 7340401 | D06 | 21 Điểm |
Tự động hoá và Tin học | 7510303 | D06 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 7480201 | D06 | 21.85 Điểm |
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | 7340205 | D06 | 22.25 Điểm |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 7520139 | D06 | 22 Điểm |
Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | 24.02 Điểm |
Số 171 Phan Đăng Lưu, phường Kiến An, tp. Hải Phòng
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D06 | 24 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D06 | 27.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D06 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D06 | 16 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | 17.5 Điểm |
Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | 23.63 Điểm |
Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, tp. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | 20 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D06 | 20 Điểm |
Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | 20 Điểm |
Phố Lưu Hữu Phước, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nhật Bản học | 7310613 | D06 | 22 Điểm |
4 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D06 dưới 28 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 4 trường Đại học thuộc khối D06 dưới 28 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
131 Lương Nhữ Hộc, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | 23.13 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D06 | 21.81 Điểm |
57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Cựu, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Huế
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | 19.5 Điểm |
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | 15 Điểm |
79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | D06 | 15 Điểm |
7 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D06 dưới 28 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 7 trường Đại học thuộc khối D06 dưới 28 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Nhật Bản học | 7310613 | D06 | 25 Điểm |
Nhật Bản học CLC | 7310613 | D06 | 23.4 Điểm |
Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật Thương mại quốc tế | 7380109 | D06 | 26.86 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đông phương học | 7310608 | D06 | 15 Điểm |
Số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | D06 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D06 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | D06 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D06 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D06 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | D06 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | D06 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D06 | 15 Điểm |
Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D06 | 25 Điểm |
số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nhật Bản | 7310613 | D06 | 15 Điểm |
280 An Dương Vương, Quận 5, TPHCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D06 | 23.1 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D06 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D06 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để đạt điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Với phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các nhóm tác phẩm để dễ nhớ hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Sau đó nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên tìm tòi tạp chí, sách, báo nhằm nâng cao kỹ năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Bên cạnh đó, các bạn nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Trong quá trình ôn thi tiếng Nhật, bạn cần phải dành thời gian nắm vững các kiến thức lý thuyết ngữ pháp, chia thành các chủ đề để ghi nhớ từ vựng theo hệ thống và logic hơn. Các chương trình, phim truyện,... là nguồn tài liệu dồi dào với các từ vựng liên quan đến đời sống thực tế. Bên cạnh đó, yếu tố quan trọng giúp bạn học tiếng Nhật tốt hơn là sự chăm chỉ, ôn luyện đều đặn và sắp xếp thời gian hợp lý.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
28 điểm khối D06 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 28 điểm khối D06. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!