19 điểm khối A2, A02 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối A2, A02 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 19 điểm khối A2, A02. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối A2, A02 là khối gì?
Khối A2, A02 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Sinh học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Danh sách các trường tuyển sinh 25 điểm khối A01 chất lượng tại Đà Nẵng
- Điểm qua các trường tuyển sinh 17 điểm khối A09 mà bạn nên biết
- Danh sách các trường tuyển sinh 15 điểm khối A tại TPHCM bạn nên biết
- 27 điểm khối A02 nên thi trường nào ở TPHCM?
Khối A2, A02 lấy bao nhiêu điểm? 19 điểm khối A2, A02 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A2, A02 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Sinh học: điểm trung bình là 5 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Sinh học khối A2, A02 là 18.2 điểm thấp hơn 19 điểm.
Bạn đạt được 19 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Sinh học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A2, A02 19 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 19 điểm khối A2, A02 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối A2, A02 dưới 19 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 43 trường đại học ” xét tuyển khối A2, A02 dưới 19 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
16 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối A2, A02 dưới 19 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 16 trường Đại học thuộc khối A2, A02 dưới 19 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | A02 | 18.55 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A02 | 19 Điểm |
Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A02 | 19 Điểm |
36 Dân lập, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kĩ thuật điện – Điện tử | 7510301 | A02 | 15 Điểm |
Km5 Xã Kim Long, Huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc.
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Khu đô thị đại học Phố Hiến - đường Tô Hiệu - P. Hiến Nam - TP Hưng Yên
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A02 | 17 Điểm |
Kỹ Thuật điện | 7520201 | A02 | 17 Điểm |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A02 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A02 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A02 | 15 Điểm |
Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thú y | 7640101 | A02 | 15 Điểm |
60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A02 | 19 Điểm |
Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A02 | 16 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A02 | 16 Điểm |
số 565 Quang Trung 3, phường Đông Vệ, tp. Thanh Hoá
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
ĐH Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A02 | 15 Điểm |
ĐH Kỹ thuật điện | 7520201 | A02 | 15 Điểm |
Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bất động sản | 7340116 | A02 | 15 Điểm |
Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Lâm sinh | 7620205 | A02 | 15 Điểm |
Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La
(Xem chi tiết 13 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm Vật lí | 7140211 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 | 19 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A02 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A02 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A02 | 16 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | A02 | 15 Điểm |
Nông học | 7620109 | A02 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A02 | 15 Điểm |
Lâm sinh | 7620205 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A02 | 15 Điểm |
10 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối A2, A02 dưới 19 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 10 trường Đại học thuộc khối A2, A02 dưới 19 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A02 | 15.35 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | A02 | 19 Điểm |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A02 | 15 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 15 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A02 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | A02 | 16 Điểm |
Thú y | 7640101 | A02 | 18 Điểm |
Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620205 | A02 | 15 Điểm |
298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Y tế công cộng | 7720701 | A02 | 16 Điểm |
312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Toán học | 7140209 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A02 | 19 Điểm |
102 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 | 19 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A02 | 14 Điểm |
170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A02 | 19 Điểm |
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
(Xem chi tiết 9 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A02 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A02 | 15 Điểm |
Lâm sinh | 7620205 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | A02 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | A02 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | A02 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | A02 | 15 Điểm |
182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 18 Điểm |
17 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối A2, A02 dưới 19 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 17 trường Đại học thuộc khối A2, A02 dưới 19 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật Hạt nhân | 7520402 | A02 | 17 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 16 Điểm |
Bảo hộ lao động | 7850201 | A02 | 16 Điểm |
01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP.HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật gỗ và nội thất | 7549002 | A02 | 19 Điểm |
236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Địa chất học | 7440201 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A02 | 16 Điểm |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 7580212 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A02 | 16 Điểm |
Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chăn nuôi | 7620105 | A02 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A02 | 15 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A02 | 18 Điểm |
số 783 đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm tin học | 7140210 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm sinh học | 7140213 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm công nghệ | 7140246 | A02 | 19 Điểm |
Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140207 | A02 | 19 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A02 | 15 Điểm |
Số 300A - Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A02 | 15 Điểm |
Vật lý y khoa | 7520403 | A02 | 15 Điểm |
Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 16.4 Điểm |
178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 | 15 Điểm |
Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 7510301 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A02 | 15 Điểm |
Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học cây trồng | 7620105 | A02 | 14 Điểm |
938 Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, TP.Tân An, Long An
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A02 | 15 Điểm |
256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A02 | 18.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | A02 | 15 Điểm |
Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
(Xem chi tiết 12 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A02 | 16 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A02 | 15 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 | 15 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A02 | 15 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A02 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A02 | 15 Điểm |
Đại lộ Đại học Tân Tạo, Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | A02 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A02 | 19 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A02 | 15 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối A2, A02 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A2, A02 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn nên rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để đạt được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần hệ thống lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm chắc kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi nâng cao dạng bài là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những câu hỏi khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Mặc dù là thuộc khối khoa học tự nhiên nhưng chương trình môn Sinh Học lại có hệ thống lý thuyết tổng quát. Các bạn phải củng cố kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa, tài liệu. Với các kiến thức nâng cao, học sinh có thể lập bảng hoặc vẽ sơ đồ tư duy trong việc củng cố kiến thức. Hay quan sát và vận dụng các lý thuyết trong đời sống cũng sẽ hỗ trợ cho quá trình học lý thuyết hiệu quả. Tập trung luyện tập giải đề logic cũng sẽ giúp các bạn tự rút ra cách học riêng và tăng tốc độ làm bài.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
19 điểm khối A2, A02 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 19 điểm khối A2, A02. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!