Đại học Hải Dương (HDU) là ngôi trường đại học đào tạo nguồn nhân lực đa khối ngành tại thành phố Hải Dương. Với sự đào tạo đa dạng các ngành học, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn trẻ. Đây là một ngôi trường có thâm niên trong việc đào tạo, đạt chuẩn những yêu cầu quốc tế. Vậy có bao giờ bạn thắc mắc Đại học Hải Dương (HDU) xét tuyển học bạ cần những gì? Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu cách thức để trở thành tân sinh viên của trường bằng phương thức xét tuyển học bạ nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Hải Dương ( UHD – University of Hai Duong).
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Khu Đô thị phía Nam, xã Liên Hồng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Cơ sở 2: Khu 8, Phường Hải Tân, thành phố Hải Dương và tỉnh Hải Dương
- Website: http://uhd.edu.vn.
- Facebook: https://www.facebook.com/dkt.daihochaiduong/
- Mã tuyển sinh: DKT
- Email tuyển sinh: uhddaihochaiduong.edu@gmail.com
- Số điện thoại tuyển sinh: 0220.3861.121
Tìm hiểu thêm tại: Review trường Đại học Hải Dương (HDU) có tốt không?
Xét học bạ Đại học Hải Dương (HDU) năm 2024 – 2025
Đội ngũ Reviewedu sẽ cố gắng cập nhật thông tin này sớm nhất có thể.
Xét học bạ Đại học Hải Dương (HDU) năm 2023 – 2024
Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển bao gồm:
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam.
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1.1.1 Mục này phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điều kiện xét tuyển:
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) ≥ 15.5 điểm.
- Thứ tự ưu tiên xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.
Thông tin đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ tháng 3/2023 – tháng 8/2023.
- Đợt 2 (bổ sung nếu có): Từ tháng 9/2023 – tháng 12/2023.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có);
- 01 phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại của thí sinh.
Hình thức nhận hồ sơ
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.uhd.edu.vn hoặc nộp trực tiếp hay gửi chuyển phát nhanh về Trung tâm Hợp tác đào tạo & Tuyển sinh – Trường Đại học Hải Dương.
Xét học bạ Đại học Hải Dương (HDU) năm 2022 – 2023
Thời gian xét tuyển học bạ THPT
- Đợt 1: Từ ngày 15/3 – 31/7/2022
- Đợt 2: Từ ngày 1/8 – 31/8/2022
- Đợt 3: Từ ngày 1/9 – 30/9/2022
- Đợt 4: Từ ngày 1/10 – 31/10/2022
- Đợt 5: Từ ngày 1/11 – 15/12/2022:
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
- Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
- Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
- Các trường đại học xét tuyển học bạ
Hồ sơ xét học bạ THPT trường Đại học Hải Dương
Hồ sơ xét tuyển học bạ tương tự như năm 2021.
- Tìm hiểu thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần gì?
Xét học bạ Đại học Hải Dương (HDU) năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ 16.4.2021 – 15.5.2021.
- Đợt 2: từ 16.5.2021 – 31.7.2021.
- Đợt 3: từ 01.8.2021 – 31.8.2021.
- Đợt 4: từ 01.9.2021 – 15.10.2021.
- Đợt 5: từ 16.10.2021 – 15.12.2021.
Hồ sơ và cách thức đăng ký xét tuyển học bạ
Phiếu đăng ký xét tuyển đại học liên thông, đại học chính quy theo mẫu của Trường
- Học bạ THPT của thí sinh (Bản photo chứng thực)
- Bằng tốt nghiệp THPT của thí sinh (Bản photo chứng thực)
- Bằng tốt nghiệp trung cấp/cao đẳng/đại học (Bản photo chứng thực)
- Bảng điểm trung cấp/cao đẳng/đại học (Bản photo chứng thực)
- Chứng chỉ Giáo dục thể chất (nếu thí sinh có)
- Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng – An ninh (nếu có)
- Các giấy tờ ưu tiên (Bản photo chứng thực nếu thí sinh có)
- 01 phong bì có dán tem, ghi sẵn địa chỉ, số điện thoại của thí sinh tham gia xét tuyển
Mức điểm xét học bạ của trường
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường năm 2021 được công bố như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Theo kết quả học tập THPT |
1 | 7340301 | Kế toán | 14 | 15.5 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15.5 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | 15.5 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 14 | 15.5 |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 14 | 15.5 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | 15.5 |
7 | 7310101 | Kinh tế | 14 | 15.5 |
8 | 7310201 | Chính trị học | 15.5 | 15.5 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15.5 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 15.5 |
Xét học bạ Đại học Hải Dương (HDU) năm 2020 – 2021
Hồ sơ tuyển sinh và thời gian xét học bạ
Hồ sơ xét tuyển tương tự như năm 2021 đã công bố
Thời gian xét học bạ:
Đợt |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Ghi chú |
1 | 18/4/2020 – 15/8/2020 | Áp dụng cho thí sinh tham gia xét tuyển nhưng đã tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước |
2 | 16/8/2020 – 25/10/2020 | Áp dụng cho thí sinh tham gia xét tuyển nhưng đã tốt nghiệp năm 2020 hoặc tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trƣớc |
3 | 26/10/2020 -15/02/2021 |
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường
Mức điểm xét bằng kết quả THPT của trường năm 2020 được ghi lại cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
ĐIểm trúng tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 15.25 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 15.25 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
6 | 7310101 | Kinh tế | 17 |
7 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 17.5 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
10 | 7620105 | Chăn nuôi | 17 |
11 | 7310201 | Chính trị học | 17.5 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
Phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hải Dương gồm những gì?
Đại học Hải Dương có nhiều phương thức khác nhau để thí sinh dùng kết quả học bạ để xét tuyển. Trong đó, các phương thức có thể được kể đến như sau:
- Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Học bạ THPT
Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ khi dùng phương thức xét tuyển học bạ?
Điểm chuẩn của trường Đại học Hải Dương (HDU) chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm theo phương thức xét kết quả thi THPT:
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 19 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; D01; D14 | 19 | |
3 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 19 | |
4 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M00; M01; M03 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C03; D14 | 19 | |
8 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | 19 | |
9 | 5140202 | Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) | M00; M01; M03 | 17 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 15 | |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 19 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; D01; D14 | 19 | |
3 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 19 | |
4 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M00; M01; M03 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C03; D14 | 19 | |
8 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | 19 | |
9 | 5140202 | Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) | M00; M01; M03 | 17 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15.5 | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15.5 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15.5 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15.5 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15.5 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15.5 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 15.5 | |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01 | 15.5 |
Thông tin thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương (HDU) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Hải Dương (HDU) là bao nhiêu?
Trường Đại học Hải Dương dự kiến mức thu học phí năm học 2023 – 2024 đối với các nhóm ngành dao động từ 1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên – 1.640.000 VNĐ/tháng/sinh viên (tương đương 14.100.000 VNĐ/năm học/sinh viên – 16.400.000 VNĐ/năm học/sinh viên. Riêng nhóm ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định. Tuy nhiên, mức học phí của mỗi sinh viên thay đổi tùy thuộc vào số tín chỉ và đặc thù ngành học của từng sinh viên.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Học phí |
Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 14.100.000 | Đại trà |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 16.400.000 | Đại trà |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 16.400.000 | Đại trà |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 15.000.000 | Đại trà |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 15.000.000 | Đại trà |
9 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, D01 | 0 | Đại trà |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C03, D01, D14 | 0 | Đại trà |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 0 | Đại trà |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A02, B00 | 0 | Đại trà |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 0 | Đại trà |
14 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M03 | 0 | Đại trà |
15 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00, M01, M03 | 0 | Đại trà |
Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường Đại học Hải Dương (HDU) mới nhất
Kết luận
Những thông tin mà Reviewedu giới thiệu hy vọng giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ thêm về phương thức xét tuyển học bạ của trường Đại học Hải Dương. Mức điểm xét tuyển học bạ của trường được đánh giá là khá thấp so với mặt bằng chung. Mong các bạn sẽ lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích và năng lực bản thân. Chúc các bạn thành công trên chặng đường bản thân đã lựa chọn.
Tham khảo thêm các trường khác sử dụng phương thức xét tuyển học bạ: