Trong những năm trở lại đây, cái tên “trường đại học RMIT Việt Nam” nổi lên như một hiện tượng trên các nền tảng xã hội như Tiktok, Instagram, Facebook,… Điều này đơn giản bởi lẽ ai cũng muốn biết thêm thông tin về ngôi trường Học viện Hoàng Gia Melbourne này có gì khác biệt so với những trường đại học còn lại trên cả nước. Một trong những điều tò mò nhất chính là học phí của của Trường Đại học RMIT Việt Nam là bao nhiêu. Nếu bạn cũng đang băn khoăn về vấn đề này, hãy đọc tiếp những thông tin Reviewedu.net cung cấp dưới đây nhé.
Thông tin về Trường Đại học RMIT
- Tên trường: Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne (Tên tiếng Anh: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT)
- Địa chỉ: Trụ sở Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình. Trụ sở TP.HCM: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Website: https://www.rmit.edu.vn/vi
- Facebook: https://www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/
- Mã tuyển sinh: RMU
- Email tuyển sinh: enquiries@rmit.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3776 1300
Mục tiêu phát triển
Đại học RMIT Việt Nam mong muốn mang tới cho sinh viên Việt Nam một cơ sở học tập đạt chuẩn Quốc tế với các chương trình học về truyền thông, công nghệ, kinh doanh, thời trang và thiết kế. Hơn hết, nhà trường mong muốn RMIT không chỉ là nơi để sinh viên tiếp thu kiến thức trên sách vở mà còn là sân chơi bổ ích để sinh viên có thể rút ra những kinh nghiệm thực tiễn và lưu lại những kỉ niệm đáng nhớ thông qua các hoạt động ngoại khóa được tổ chức bởi các câu lạc bộ bên trong nhà trường.
Tầm nhìn và sứ mệnh
Góp phần định hình thế giới đang thay đổi, đồng thời giúp sinh viên chuẩn bị tâm thế và hành trang đứng vững trước những biến đổi không ngừng của thị trường tuyển dụng.
Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của Trường Đại học RMIT Việt Nam
Trường đã quy định mức học phí trong năm học mới này cụ thể như sau:
Khoa Kinh doanh Và Quản trị
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Kinh doanh | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Digital Marketing | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Kế toán | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Khoa truyền thông và thiết kế
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Truyền thông Chuyên nghiệp | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Quản trị Doanh Nghiệp Thời Trang | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Thiết kế (Truyền thông số) | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | 96 | 288 | 347.436.000 | 1.042.309.000 |
Ngôn ngữ | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Thiết kế Game | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Công nghệ thông tin | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính | 96 | 384 | 318.633.500 | 1.338.278.000 |
Kỹ sư phần mềm | 96 | 384 | 318.633.500 | 1.338.278.000 |
Robot & Cơ điện tử | 96 | 384 | 318.633.500 | 1.338.278.000 |
Tâm lý học | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Hàng không | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng | 96 | 288 | 334.570.000 | 1.003.709.000 |
Học phí năm 2023 – 2024 của Trường Đại học RMIT Việt Nam
Trường đã thông báo cụ thể mức học phí đối với từng chuyên ngành như sau:
Khoa Kinh doanh và Quản trị
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Kinh doanh | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh tế và tài chính | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh quốc tế | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị nguồn nhân lực | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh kỹ thuật số | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Digital Marketing | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Truyền thông Chuyên nghiệp | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý và Kinh doanh Thời trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế (Truyền thông số) | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | 96 | 288 | 312.163.000 | 936.487.000 |
Ngôn ngữ | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Game | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Công nghệ thông tin | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Điện và Điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Kỹ sư phần mềm | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Robot và Cơ điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Tâm lý học | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Hàng không | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Trong năm 2023, nếu thí sinh đăng ký ngành Kỹ sư phần mềm tại cơ sở trường Đại học RMIT TP HCM sẽ được ưu đãi 10% học phí (120 triệu VNĐ). Với thí sinh tại cơ sở Hà Nội sẽ được giảm 20% học phí (240 triệu VNĐ).
Học phí năm 2022 – 2023 của Trường Đại học RMIT Việt Nam
Năm 2022, mức học phí của trường được quy định như sau:
Khoa Kinh doanh và Quản trị
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Kinh doanh | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh tế và tài chính | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh quốc tế | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị nguồn nhân lực | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Kinh doanh kỹ thuật số | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Digital Marketing | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản trị du lịch và khách sạn | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Truyền thông Chuyên nghiệp | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản lý và Kinh doanh Thời trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế (Truyền thông số) | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | 96 | 288 | 312.163.000 | 936.487.000 |
Ngôn ngữ | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Thiết kế Game | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình |
Số tín chỉ | Phí VND | ||
Mỗi năm | Toàn chương trình | Mỗi năm |
Toàn chương trình |
|
Công nghệ thông tin | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Điện và Điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Kỹ sư phần mềm | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Robot và Cơ điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
Tâm lý học | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Hàng không | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
Học phí năm 2021 – 2022 của Trường Đại học RMIT Việt Nam
Trường quy định mức học phí năm học 2021 như sau:
STT |
Tên ngành | Một năm (triệu đồng) |
Toàn chương trình (triệu đồng) |
1 | Ngành Kinh doanh (Kinh tế và tài chính) | 300.596.000 | 901.786.000 |
2 | Quản trị nguồn nhân lực | 300.596.000 | 901.786.000 |
3 | Cử nhân kinh doanh | 300.596.000 | 901.786.000 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 300.596.000 | 901.786.000 |
5 | Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics | 300.596.000 | 901.786.000 |
6 | Digital Marketing | 300.596.000 | 901.786.000 |
7 | Truyền thông số | 300.596.000 | 901.786.000 |
8 | Thiết kế ứng dụng sáng tạo | 300.596.000 | 901.786.000 |
9 | Ngôn ngữ | 300.596.000 | 901.786.000 |
10 | Kỹ sư phần mềm | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
11 | Kỹ sư robot và cơ điện tử | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
12 | Truyền thông chuyên nghiệp | 300.596.000 | 901.786.000 |
13 | Quản trị du lịch và khách sạn | 300.596.000 | 901.786.000 |
14 | Quản trị doanh nghiệp thời trang | 300.596.000 | 901.786.000 |
15 | Sản xuất phim kỹ thuật số | 312.163.000 | 936.487.000 |
16 | Công nghệ thông tin | 300.596.000 | 901.786.000 |
17 | Kỹ sư điện & Điện tử |
Bên cạnh đó, nhà trường còn tiến hành thu các khoản như bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế 5.700.000 VNĐ/học kỳ và 563,420 VNĐ/năm đối với sinh viên Việt Nam.
Chương trình tiếng Anh cho Đại học
Đối với chương trình tiếng Anh cho Đại học, mức thu sẽ được quy định như sau:
Tên chương trình |
Thời gian | Học phí VND |
Học phí USD (tham khảo) |
Lớp căn bản (Beginner) | 10 tuần | 40.611.000 | 1.760 |
Sơ cấp (Elementary) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Trung cấp (Intermediate) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Cao cấp (Advanced) | 10 tuần | 54.148.000 | 2.347 |
Phương thức nộp học phí của Trường Đại học RMIT Việt Nam như thế nào?
Sinh viên có thể thanh toán bằng các phương thức sau:
- Chuyển khoản ngân hàng
- Thanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặt
- Thanh toán trực tuyến
- Chuyển khoản ngoại tệ
Tại ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam( Vietcombank) – Chi nhánh Hồ Chí Minh
- Tên TK: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
- STK: 007 100 1157211
- Địa chỉ: Tòa nhà VBB, 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
- Mã SWIFT: BFTVVNVX007
- Cơ sở Nam Sài Gòn
Tại ngân hàng ANZ Việt Nam
- Tên TK: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
- STK: 3101799
- Địa chỉ: Tòa nhà Saigon Centre, Phòng số 1, Tầng 18, Tháp 2, Số 67 Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
- Mã SWIFT: ANZBVNVX472
Tài khoản RMIT Việt Nam – CN Hà Nội tại ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam( Vietcombank) – Chi nhánh Ba Đình
- Tên TK: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM TẠI HÀ NỘI
- Địa chỉ: Tòa nhà Capital, 72 phố Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
- STK: 061 100 1778878
Tài khoản RMIT Việt Nam – CN Hà Nội tại ngân hàng ANZ Hà Nội
- Tên TK: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM TẠI HÀ NỘI
- Địa chỉ: Tòa nhà Gelex Tower, tầng số 16, số 52 Lê Đại Hành phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
- STK: 3429695
Cơ sở Đà Nẵng dùng cùng thông tin tài khoản với cơ sở Nam Sài Gòn
Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam( Vietcombank) – Chi nhánh Hồ Chí Minh
- Tên TK: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
- STK: 007 100 1157211
- Địa chỉ: Tòa nhà VBB, 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
- Mã SWIFT: BFTVVNVX007
- Thanh toán qua kênh ngân hàng trực tuyến
VIETCOMBANK-IB@NKING
- Vào trang Web của Vietcombank: https://www.vietcombank.com.vn/
- Đăng nhập → Thanh toán → Thanh toán hóa đơn
- Chọn dịch vụ → Học phí → Chọn nhà cung cấp dịch vụ → Trường ĐH Quốc tế RMIT Việt Nam – CN HCM hoặc Trường ĐH Quốc tế RMIT VN – CN HN
- Lựa chọn học phí/loại phí cần đóng theo danh sách → Nhập số tiền → Mã khách hàng (Nhập Mã số sinh viên, trường hợp không có MSSV nhập Ngày tháng năm sinh) → Tên khách hàng (Nhập họ tên sinh viên) → Xác nhận
- Nhập mã kiểm tra → Xác nhận
- Nhập mã OTP (mã này sẽ được gửi về số điện thoại đăng ký với ngân hàng)
- Xác nhận (Giao dịch thành công sẽ được gửi tin nhắn và email đến chủ tài khoản)
Lưu ý:
- Yêu cầu nhập đúng và đủ Mã số sinh viên theo cấu trúc Sxxxxxxx hoặc Lxxxxxxx (x: chữ số) khi nhập Mã khách hàng. Nếu sinh viên chưa có Mã số sinh viên, họ có thể nhập ngày tháng năm sinh theo cấu trúc xxyyzzzz (xx: ngày sinh, yy: tháng sinh, zzzz: năm sinh).
- Khi nhập Tên khách hàng, quý khách vui lòng nhập Họ tên sinh viên và KHÔNG nhập tên chủ tài khoản nếu chủ tài khoản không phải là sinh viên.
Chuyển khoản ngoại tệ
- Các giao dịch chuyển khoản ngoại tệ thực hiện trong lãnh thổ Việt Nam sẽ được chuyển sang tiền đồng Việt Nam với mức tỉ giá mua vào của ngày giao dịch. Để thực hiện giao dịch chuyển khoản ngoại tệ từ nước ngoài, sinh viên có thể sử dụng một trong các tài khoản US$ của Đại học RMIT Việt Nam. Để biết thêm chi tiết, vui lòng gửi email đến địa chỉ accounting.finance@rmit.edu.vn. Nếu sinh viên cần hỗ trợ thông tin thêm, họ có thể liên hệ với trung tâm hỗ trợ của trường.
Thủ tục nộp học phí của Trường Đại học RMIT Việt Nam gồm những gì?
Trong quá trình học tập tại trường, sinh viên phải đóng các khoản phí như sau: học phí tiếng Anh Đại học, học phí theo chuyên ngành học và các khoản phụ phí bắt buộc khác ( phí bảo hiểm y tế, phí hành chính và các khoản phụ thu).
Trường Đại học RMIT Việt Nam quy định sinh viên đóng học phí trễ sẽ như thế nào?
Sau thời gian quy định, nếu sinh viên vẫn chưa hoàn thành học phí sẽ bị phạt.
Quy định về thời hạn đóng học phí của Trường Đại học RMIT Việt Nam như thế nào?
Hạn cuối để sinh viên thanh toán học phí là vào Thứ Sáu tuần 3 mỗi học kỳ.
Chính sách học bổng và hỗ trợ học phí của Trường RMIT Việt Nam gồm những gì?
RMIT luôn tạo điều kiện cho sinh viên đang học hoặc có mong muốn theo học tại trường với mức học phí ưu đãi bằng các chính sách hỗ trợ học phí như sau:
Học bổng
Trường Đại học RMIT đã trao học bổng cho 1,330 sinh viên với tổng số tiền là 319 tỉ đồng. Trường có nhiều chương trình học bổng khác nhau, bao gồm học bổng toàn phần, học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên tương lai, học bổng Sáng tạo, học bổng ngành Sản xuất phim kỹ thuật số, học bổng ngành Thiết kế ứng dụng sáng tạo cho cơ sở Hà Nội, học bổng Khoa Kinh doanh và Quản trị, học bổng ngành Quản trị nguồn nhân lực, học bổng ngành Kinh doanh kỹ thuật số, học bổng Luke McLachlan dành cho ngành Kinh doanh Quốc tế, học bổng Công nghệ, học bổng Công nghệ Thông tin cho cơ sở Hà Nội, học bổng Công nghệ dành cho nữ sinh, học bổng Giáo sư Nguyễn Văn Đạo cho sinh viên giỏi toán, học bổng Chắp cánh ước mơ và học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên quốc tế.
Chính sách ưu đãi
- Giảm 5% học phí cho sinh viên có anh chị em ruột, cha mẹ, vợ chồng đã hoặc đang học tại RMIT Việt Nam (áp dụng tại các cơ sở của RMIT Việt Nam).
- Giảm 10% học phí cho cựu sinh viên tốt nghiệp Đại học hoặc Thạc sĩ tại RMIT hoặc các Đại học Úc (áp dụng tại các cơ sở của RMIT Việt Nam).
- Sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học hoặc sau đại học của RMIT Việt Nam sẽ được hỗ trợ học bổng trị giá 10% khi đăng ký chương trình Sau đại học tại RMIT Australia.
- Sinh viên mới nhập học chương trình Tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam sẽ được áp dụng Chương trình ưu đãi đặc biệt tương đương 15% tổng số tiền học phí các lớp Tiếng Anh.
Kết luận
Trên đây là thông tin về mức học phí của Đại học RMIT. Reviewedu.net mong muốn rằng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và giúp bạn có thể lựa chọn trường học phù hợp với khả năng và tài chính của bạn và gia đình. Đừng quên theo dõi Reviewedu.net để cập nhật các thông tin về mức học phí tại các trường Đại học và Cao đẳng một cách nhanh chóng và chính xác nhất!
Xem thêm:
Anh, chị cho hỏi ngành Thiết kế sáng tạo có ở cơ sở Hà nội không?
Học bổng toàn phần hỗ trợ mức học phí bao nhiêu vậy ạ?
Bạn có thể liên hệ trực tiếp phòng CTSV để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất nhé!
Con tôi muốn theo học ngành digital marketing tại trường đại học Rmit. Như vậy cháu phải học trong mấy năm? Và học phí là bao nhiêu
học phí ngành digital marketing là 300.596.000 vnđ/ năm và 4 năm( một khóa học là): 901.786.000 vnđ/ năm
học phí ngành Quản trị du lịch và khách sạn năm học 2023 là bao nhiêu?
học phí ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn là: 300.596.000 vnđ/ mỗi năm
Anh chị cho em hỏi. Quản trị doanh nghiệp thời trang trường RMIT có đào tạo ở Hà Nội k ạ?
Có nha em Địa chỉ: Trụ sở Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình;