Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng (PDU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng

Trường Đại học Phạm Văn Đồng là một trường đại học công lập đa ngành tại Thành phố Quảng Ngãi, trường đã được hệ thống Đại học Đà Nẵng kiểm định và đảm bảo về chất lượng đào tạo của trường. Trường hiện trực thuộc Bộ giáo dục và đào tạo. Hãy cùng Reviewedu.net so sánh mức điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng (PDU) đầu vào qua các năm của ngôi trường này nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Phạm Văn Đồng (PDU), (tên tiếng Anh: Pham Van Dong University).
  • Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
  • Website: http://www.pdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/pduschool/
  • Mã tuyển sinh: DPQ
  • Email tuyển sinh: daihocphamvandong@pdu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0255 38204041
Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng (PDU)
Điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng (PDU)

Xem thêm: Review Trường Đại học Phạm Văn Đồng (PDU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Phạm Văn Đồng được thành lập vào ngày 07/09/2007. Trường được thành lập dựa trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ngãi và trường Cao đẳng cộng đồng Quảng Ngãi.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển của trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội. Trở thành cơ sở ứng dụng khoa học công nghệ một cách thiết thực và hiệu quả cho sự phát triển kinh tế xã hội.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Phạm Văn Đồng 

Năm 2023, Trường Đại học Phạm Văn Đồng thực hiện các phương thức tuyển sinh như sau: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, kết quả DDGNL ĐHQGHCM, xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.

1. Bậc Đại học

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Học bạ lớp 12

1 Sư phạm Tin học 7140210

19

24

2 Sư phạm Vật lý 7140211

19

24

3 Sư phạm Ngữ văn 7140217

23.2

27.39

4 Sư phạm Tiếng Anh 7140231

23.2

27.03

5 Sư phạm Toán học 7140209

22.35

27.85

6 Giáo dục Tiểu học 7140202

22.55

27.01

7 Công nghệ thông tin 7480201

15

15

8 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201

15

15

9 Kỹ thuật Cơ – điện tử 7520114

15

15

10 Kinh tế phát triển 7310105

15

15

11 Quản trị kinh doanh 7340101

15

15

 2. Bậc Cao đẳng

STT Ngành đào tạo Mã ngành Phương thức xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT (Toán + Văn + Năng khiếu) Học bạ lớp 12

(Toán + Văn + Năng khiếu)

1 Giáo dục Mầm non 51140201

20.35

22.87

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Phạm Văn Đồng

Đại học Phạm Văn Đồng công bố mức điểm chuẩn 2022 mới nhất theo phương thức xét điểm thi THPT và học bạ như sau: 

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển  Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ 12

Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01; D90 19 Học lực 12 xếp loại giỏi
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, D90 19 Học lực 12 xếp loại giỏi
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D78 19 Học lực 12 xếp loại giỏi
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D72, D96 19 Học lực 12 xếp loại giỏi
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; D01; D90 19 Học lực 12 xếp loại giỏi
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01; D78 19.5 Học lực 12 xếp loại giỏi
Sinh học ứng dụng 7420203 B00; D90 15 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D90 15 15
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 A00; A01; D90 15 15
Kỹ thuật Cơ – điện tử 7520114 A00; A01; D90 15 15
Kinh tế phát triển 7310105 A00; A01; D01; D90 15 15
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D90 15 15
Giáo dục Mầm non (cao đẳng)  51140201 M00 17 

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Phạm Văn Đồng

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Phạm Văn Đồng đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19  
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D90 19  
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19  
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D90 19  
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D78 19  
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 19  
7420203 Sinh học ứng dụng B00; D90 15  
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 15  
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D90 15  
7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D90 15  
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D90 15  
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D90 15  
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 15  
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 15  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15  
7810101 Du lịch C00; D01; D72; D78 15  
51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M00 17.34 Toán + Văn + 2/3 điểm ưu tiên>=11,34
7140209 Sư Phạm Toán học A00; A01; D01; D90 19  
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; D78 19  

Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2021 của trường Đại học Phạm Văn Đồng như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D90   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D90   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D78   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7420203 Sinh học ứng dụng B00; D90 15  
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 15  
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D90 15  
7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D90 15  
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D90 15  
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D90 15  
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 15  
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 15  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15  
7810101 Du lịch C00; D01; D72; D78 15  
51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non M00   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá và có điểm thi năng khiếu đạt từ 6,0 điểm trở lên.
7140209 Sư Phạm Toán học A00; A01; D01; D90   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; D78   Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Phạm Văn Đồng

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng (PDU)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Phạm Văn Đồng (PDU)

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020 như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển 

Điểm chuẩn

7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18.5
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D90 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D78 18.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D72; D96 18.5
7420203 Sinh học ứng dụng B00; D90 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D90 15
7520114 Kỹ thuật Cơ – Điện tử A00; A01; D90 15
7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D90 15
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D90 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D96 15
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15
7810101 Du lịch C00; D01; D72; D78 15
51140201 Giáo dục Mầm non M00 16.5

Kết luận

Với mức điểm chuẩn vừa được công bố của trường Đại học Phạm Văn Đồng được đánh giá là khá thấp, vừa tầm với năng của nhiều thí sinh. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh đầy may mắn. 

4.4/5 - (5 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *