Điểm chuẩn Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

điểm chuẩn đại học dân lập yersin

Đại học Yersin Đà Lạt là một trong những cơ sở đào tạo đa dạng ngành nghề tại tỉnh Lâm Đồng. Trong hơn mười năm qua, trường đã không ngừng cải tiến nâng cao chất lượng giảng dạy nhằm hướng đến mục tiêu nâng cao vị thế và từng bước hội nhập vào thị trường quốc tế. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này trong những năm gần đây nhé! 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt (Yersin University)
  • Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
  • Mã tuyển sinh: DYD
  • Mail: tuyensinh@yersin.edu.vn
  • SĐT: 1900 633 970; 0911 66 20 22

Xem thêm: Review Trường Đại học Yersin Đà Lạt có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt đi vào hoạt động vào 27/12/2004 tại Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg. Trường thật vinh dự khi được mang tên nhà bác học người Pháp đó là Alexandre John Emile Yersin – Người đầu tiên phát hiện ra thành phố Đà Lạt.

Mục tiêu và sứ mệnh

Đại học Yersin Đà Lạt là đơn vị đào tạo theo mô hình ứng dụng, đa ngành, có tính hội nhập cao. Trường chú trọng bồi dưỡng nguồn lao động có năng lực sáng tạo và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập của đất nước. Từ đó nâng cao vị thế, uy tín của Nhà trường và từng bước hội nhập quốc tế.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Yersin Đà Lạt

Năm 2023, Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển thí sinh trên phạm vi cả nước với 4 phương thức tuyển sinh.

Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 đã công bố vào ngày 24/8.

STT

Mã Trường Mã ngành Ngành học Điểm thi Tốt nghiệp THPT 2023 Học bạ THPT

Thi đánh giá năng lực

Tổ hợp môn trúng tuyển

Điểm chuẩn

1 DYD 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01C00; D01 17 – HB1: Sử dụng điểm trung bình của 3 học kỳ: ĐTB HK1 năm lớp 11 + ĐTB HK2 năm lớp 11 + ĐTB HK1 năm lớp 12) >= 18.0 

– HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.

– HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18đ trở lên. Trong đó ngành Kiến trúc và thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).

– Ngành điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên;

– Ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

– Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc Gia TP HCM hoặc các trường đại học có tổ chức.

– Có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

– Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên.

– Ngành Điều dưỡng đạt từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học đạt từ 20 điểm trở lên.

– Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 17
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 17
7 7310401 Tâm lý học A00; B00C00; D01 17
8 7220201 Ngôn ngữ Anh  A01; D01; D14; D15 17
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00C00; D01; D15 17
10 7310608 Đông phương học A01C00; D01; D15 17
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01C00; D01 17
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
13 7380107 Luật Kinh tế A00C00C20; D01 17
14 7720301 Điều Dưỡng A01; B00; D01; D08 19
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Yersin Đà Lạt

Có thể thấy ngành Quản trị kinh doanh có số điểm cao hơn các môn. Những môn còn lại số điểm thi không quá cao cho các thí sinh năm nay.

NGÀNH HỌC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN Thi TN THPT Học bạ THPT

Thi NL ĐHQG

QUẢN TRỊ KINH DOANH

(mã ngành: 7340101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

19.50đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(mã ngành 7420201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(mã ngành 7480201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
KIẾN TRÚC

(mã ngành 7580101)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

600đ
THIẾT KẾ NỘI THẤT

(mã ngành 7580108)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

600đ
ĐIỀU DƯỠNG

(mã ngành 7720301)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

20.00đ Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên 650đ
DƯỢC HỌC

(mã ngành 7720201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

21.00đ Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 800đ
NGÔN NGỮ ANH

(mã ngành 7220201)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

(mã ngành 7810103)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15(Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

(mã ngành 7310608)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15(Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

(mã ngành 7320108)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(mã ngành 7540101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
LUẬT KINH TẾ

(mã ngành 7380107)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

(mã ngành 7510205)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Yersin Đà Lạt

Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt năm 2021:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – ngân hàng) A00 ; A01 ; C00 ; D01 15
Khoa học môi trường A00 ; A01 ; B00 ; D01 15
Công nghệ sinh học A00 ; A01 ; B00 ; D01 15
Công nghệ thông tin A00 ; A01 ; D01 ; K01 15
Kiến trúc A01 ; C01 ; H01 ; V00 15
Thiết kế nội thất A01 ; C01 ; H01 ; V00 15
Điều dưỡng A01 ; B00 ; D01 ; D08 19
Dược học A00 ; A01 ; B00 ; D07 21
Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) A01 ; D01 ; D14 ; D15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn; Quản trị lữ hành) A00 ; C00 ; D01 ; D15 15
Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) A01 ; C00 ; D01 ; D15 15
Quan hệ công chúng A00 ; A01 ; C00 ; D01 15
Công nghệ thực phẩm A00 ; B00 ; C08 ; D07 15
Luật kinh tế A00 ; C00 ; C20 ; D01 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 ; A01 ; D01 ; C01 15

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Yersin Đà Lạt

Điểm chuẩn của trường năm 2020 được công bố như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – ngân hàng) A00 ; A01 ; C00 ; D01 15
Khoa học môi trường (Gồm Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Tư vấn môi trường) A00 ; A01 ; B00 ; D01 14
Công nghệ sinh học (Gồm: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) A00 ; A01 ; B00 ; D01 14
Công nghệ thông tin A00 ; A01 ; D01 ; K01 15
Kiến trúc A01 ; C01 ; H01 ; V00 15
Thiết kế nội thất A01 ; C01 ; H01 ; V00 15
Điều dưỡng A01 ; B00 ; D01 ; D08 19
Dược học A00 ; A01 ; B00 ; D07 21
Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) A01 ; D01 ; D15; D14 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn; Quản trị lữ hành) A00 ; C00 ; D01 ; D15 15
Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) A01 ; C00 ; D01 ; D15 15
Quan hệ công chúng A00 ; A01 ; C00 ; D01 15
Công nghệ thực phẩm A00 ; B00 ; C08 ; D07 15
Luật kinh tế A00 ; C00 ; C20 ; D01 15

Kết luận

Reviewedu.net đã cung cấp một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt năm học mới này. Hy vọng rằng với những thông tin trên sẽ giúp các bạn có thêm sự tự tin và chuẩn bị chỉn chu để bước vào cánh cổng đại học.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *