Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Yersin Đà Lạt cập nhật mới nhất

điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt

Đại học Yersin Đà Lạt là một trong những cơ sở đào tạo đa dạng ngành nghề tại tỉnh Lâm Đồng. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Yersin Đà Lạt là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này trong những năm gần đây nhé! 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt (Yersin University)
  • Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
  • Website: http://yersin.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
  • Mã tuyển sinh: DYD
  • Mail: tuyensinh@yersin.edu.vn
  • SĐT: 1900 633 970; 0911 66 20 22

Mục tiêu phát triển

Đại học Yersin Đà Lạt là đơn vị đào tạo theo mô hình ứng dụng, đa ngành, có tính hội nhập cao. Trường chú trọng bồi dưỡng nguồn lao động có năng lực sáng tạo và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập của đất nước. Từ đó nâng cao vị thế, uy tín của Nhà trường và từng bước hội nhập quốc tế.

Cơ sở vật chất

Trường có tổng diện tích là 37.708,3 m². Gồm 87 phòng học, 33 phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ thiết bị, máy móc tiên tiến, hiện đại, cùng với khu ký túc xá cho sinh viên lên đến 1920 chỗ.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Yersin Đà Lạt mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Yersin Đà Lạt mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Yersin Đà Lạt sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 – 2024

Năm 2023, Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển thí sinh trên phạm vi cả nước với 4 phương thức tuyển sinh.

Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 đã công bố vào ngày 24/8.

STT

Mã Trường Mã ngành Ngành học Điểm thi Tốt nghiệp THPT 2023 Học bạ THPT

Thi đánh giá năng lực

Tổ hợp môn trúng tuyển

Điểm chuẩn

1 DYD 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01C00; D01 17 – HB1: Sử dụng điểm trung bình của 3 học kỳ: ĐTB HK1 năm lớp 11 + ĐTB HK2 năm lớp 11 + ĐTB HK1 năm lớp 12) >= 18.0 

– HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.

– HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18đ trở lên. Trong đó ngành Kiến trúc và thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).

– Ngành điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên;

– Ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

– Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc Gia TP HCM hoặc các trường đại học có tổ chức.

– Có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

– Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên.

– Ngành Điều dưỡng đạt từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học đạt từ 20 điểm trở lên.

– Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

2 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 17
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 17
4 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 18
5 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 18
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 17
7 7310401 Tâm lý học A00; B00C00; D01 17
8 7220201 Ngôn ngữ Anh  A01; D01; D14; D15 17
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00C00; D01; D15 17
10 7310608 Đông phương học A01C00; D01; D15 17
11 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01C00; D01 17
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17
13 7380107 Luật Kinh tế A00C00C20; D01 17
14 7720301 Điều Dưỡng A01; B00; D01; D08 19
15 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21

Điểm chuẩn của Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2022 – 2023

Có thể thấy ngành Quản trị kinh doanh có số điểm cao hơn các môn. Những môn còn lại số điểm thi không quá cao cho các thí sinh năm nay.

NGÀNH HỌC

TỔ HỢP XÉT TUYỂN Thi TN THPT Học bạ THPT

Thi NL ĐHQG

QUẢN TRỊ KINH DOANH

(mã ngành: 7340101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

19.50đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC

(mã ngành 7420201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(mã ngành 7480201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
KIẾN TRÚC

(mã ngành 7580101)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

600đ
THIẾT KẾ NỘI THẤT

(mã ngành 7580108)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

600đ
ĐIỀU DƯỠNG

(mã ngành 7720301)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

20.00đ Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên 650đ
DƯỢC HỌC

(mã ngành 7720201)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

21.00đ Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 800đ
NGÔN NGỮ ANH

(mã ngành 7220201)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

(mã ngành 7810103)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15(Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

(mã ngành 7310608)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D15(Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

(mã ngành 7320108)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

(mã ngành 7540101)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
LUẬT KINH TẾ

(mã ngành 7380107)

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

600đ
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

(mã ngành 7510205)

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 – 2022

Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt năm 2021:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – ngân hàng) A00 ; A01 ; C00 ; D01 15
Khoa học môi trường A00 ; A01 ; B00 ; D01 15
Công nghệ sinh học A00 ; A01 ; B00 ; D01 15
Công nghệ thông tin A00 ; A01 ; D01 ; K01 15
Kiến trúc A01 ; C01 ; H01 ; V00 15
Thiết kế nội thất A01 ; C01 ; H01 ; V00 15
Điều dưỡng A01 ; B00 ; D01 ; D08 19
Dược học A00 ; A01 ; B00 ; D07 21
Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) A01 ; D01 ; D14 ; D15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn; Quản trị lữ hành) A00 ; C00 ; D01 ; D15 15
Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) A01 ; C00 ; D01 ; D15 15
Quan hệ công chúng A00 ; A01 ; C00 ; D01 15
Công nghệ thực phẩm A00 ; B00 ; C08 ; D07 15
Luật kinh tế A00 ; C00 ; C20 ; D01 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 ; A01 ; D01 ; C01 15

Phương thức tính điểm xét tuyển đầu vào của Trường Đại học Yersin Đà Lạt như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Yersin Đà Lạt là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Yersin Đà Lạt là bao nhiêu

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):

* HB1: Sử dụng điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 18.0đ trở lên. Công thức tính như sau:

(ĐTB HK1 năm lớp 11 + ĐTB HK2 năm lớp 11 + ĐTB HK1 năm lớp 12) >= 18.0đ

* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.

* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 18.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).

Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ Thông tin khối A00 thì cách tính điểm như sau:

ĐTB môn Toán lớp 12 + ĐTB môn Lý lớp 12 + ĐTB môn Hóa lớp 12 >= 18.0đ

  • Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
  • Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.

* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.

* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học có tổ chức

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
  • Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18đ trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.

Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển thẳng đối với thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Khá và có chứng chỉ IELTS >= 5.5
  • Hoặc xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Yersin Đà Lạt như thế nào?

Trường đã quy định mức điểm cộng ưu tiên đối với từng khu vực cụ thể như sau:

Điểm ưu tiên theo khu vực

  • Khu vực 1 (+0.75 điểm)
  • Khu vực 2 (+0.25 điểm – 0.5 điểm)

Điểm ưu tiên theo đối tượng

Đối tượng

Điểm ưu tiên

Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác

Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày dự thi hay ĐKXT

Cộng 1 điểm 
Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01

Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%

Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

Con của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế có giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên theo quy định tại Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

Con của người có công giúp đỡ cách mạng

Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện

Người lao động ưu tú thuộc tất cả các thành phần kinh tế được từ cấp tỉnh, Bộ trở lên công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên thi vào các ngành sư phạm

Trung cấp dược, y sĩ, điều dưỡng viên, kỹ thuật viên đã công tác đủ 3 năm trở lên thi vào nhóm ngành sức khỏe

Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 (KV1) gồm: Các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định được áp dụng trong thời gian thí sinh học THPT hoặc trung cấp; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ Cộng  2 điểm 
Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen
Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh”

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên

Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định

Các đối tượng ưu tiên quy định tại điểm i, k, l, m khoản 1 Điều 2 Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng

Con liệt sĩ

Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên

Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh” bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên

Con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh hùng lao động

Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hằng tháng

Con của người có công với cách mạng quy định tại điểm a, b, d khoản 1 Điều 2 Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 về việc ưu đãi người có công với cách mạng

Kết luận

Reviewedu.net đã cung cấp một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt năm học mới này. Hy vọng rằng với những thông tin trên sẽ giúp các bạn có thêm sự tự tin và chuẩn bị chỉn chu để bước vào cánh cổng đại học.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *