Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị là một trong những ngôi trường đào tạo đa dạng và linh hoạt trong cách giảng dạy. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu tham khảo và so sánh mức điểm chuẩn của UTM trong các năm qua.
Thông tin về Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị
- Tên của trường: Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM – University of Technology and Management)
- Địa chỉ: Lô 1-4, 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
- Website: http://utm.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN/
- Mã tuyển sinh: DCQ
- Số điện thoại tuyển sinh: (024)37632890; (024)36320743
Mục tiêu phát triển
Xây dựng và phát triển Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị thành một cơ sở đào tạo sáng tạo, đa dạng và chất lượng, linh hoạt, có uy tín về chất lượng giáo dục, khác biệt về dịch vụ và sáng tạo trong quản lý. Thực hiện mục tiêu cung cấp nguồn nhân lực đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia và khu vực.
Cơ sở vật chất
Khuôn viên của trường có diện tích 2,456 m², gồm 95 phòng học, hội trường, phòng làm việc, 1 thư viện và các phòng thực hành, thí nghiệm.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) năm 2023 – 2024
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 đã được công bố.
Theo đó, điểm chuẩn là 15 điểm, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của Trường.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D14 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 15 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | 15 | |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | |
7340202 | Công nghệ tài chính | 15 | |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 15 |
Điểm chuẩn trúng tuyển (đã cộng điểm ưu tiên) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) năm 2022 – 2023
Điểm chuẩn UTM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D14 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 15 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | 15 | |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | |
7340202 | Công nghệ tài chính | 15 | |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 15 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) năm 2021 – 2022
Điểm chuẩn UTM năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D14 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 15 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | 15 | |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Ngưỡng đảm bảo điểm đầu vào của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (UTM) như thế nào?
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Điểm xét tuyển (ĐXT) >= 15.
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: ĐXT >= 18.0 hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 >= 6.0.
- Xét tuyển theo các điều kiện cụ thể theo yêu cầu của trường, bao gồm tốt nghiệp Trung cấp trở lên cho tất cả các ngành (trừ các ngành thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ).
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều thí sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Xem thêm: