Trường đại học Tân Trào là cơ sở đào tạo đại học nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực như giáo dục, kinh tế và khoa học. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Tân Trào giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tân Trào (tên viết tắt: TTU – Tan Trao University)
- Địa chỉ: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/groups/daihoctantrao.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: TQU
- Email: dhtt@tqu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 02073 892 012; 02073 892 013
Xem thêm: Review Trường Đại học Tân Trào (TTU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Theo Quyết định số 264/TCC3 của Chủ tịch Ủy ban Hành chính Khu tự trị Việt Bắc, Trường Đại học Tân Trào được thành lập vào ngày 13 tháng 10 năm 1959. Vào tháng 6 năm 1969, trường được nâng cấp lên thành trường Trung cấp Sư phạm Tuyên Quang. Năm 1999, theo Quyết định số 18/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trường được nâng cấp thành trường Cao đẳng sư phạm Tuyên Quang. Qua quá trình hình thành và phát triển, ngày 30 tháng 6 năm 2011, theo Quyết định số 2651/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, trường được đổi tên thành trường Cao đẳng Tuyên Quang. Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký Quyết định số 1404/QĐ-TTg vào ngày 14 tháng 8 năm 2013, quyết định đổi tên thành Trường Đại học Tân Trào.
Mục tiêu phát triển
Chất lượng đào tạo chính là yếu tố cốt lõi để tồn tại và phát triển. TTU sẽ liên tục cải tiến để có khả năng cung cấp các dịch vụ chất lượng nhất. Đảm bảo cho người học có được sự hài lòng cao nhất. Trong tương lai, trường Đại học Tân Trào hứa hẹn sẽ trở thành trung tâm phát triển bền vững, luôn năng động và đổi mới để tạo ra các giá trị cho xã hội.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tân Trào
Năm 2023, trường Đại học Tân Trào tuyển sinh đào tạo 15 ngành ĐH, 1 ngành CĐ. Ngành giáo dục tiểu học xét tuyển 350 chỉ tiêu.
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển | |||
Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Kết quả học tập lớp 12 (mã PT:200) | |||||
Điểm trúng tuyển | Thang điểm | Điểm trúng tuyển | Thang điểm | |||
Trình độ đại học |
||||||
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 19 | 30 | 23 | 30 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 23.94 | 30 | 25.15 | 30 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20.45 | 30 | 23 | 30 |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19 | 30 | 23 | 30 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24.5 | 30 | 23 | 30 |
6 | 7140247 | Sư phạm KHTN | 19 | 30 | 23 | 30 |
7 | 7720201 | Dược học | 21 | 30 | 19 | 30 |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | 30 | 19 | 30 |
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 15 | 30 | 16 | 30 |
10 | 7340301 | Kế toán | 15 | 30 | 16 | 30 |
11 | Công nghệ thông tin | 15 | 30 | 16 | 30 | |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 30 | 16 | 30 |
13 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 30 | 16 | 30 |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | 30 | 16 | 30 |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 15 | 30 | 16 | 30 |
Trình độ cao đẳng |
||||||
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 17 | 30 | 19 | 30 |
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tân Trào
Năm 2022, trường Đại học TTU có điểm sàn xét tuyển đảm bảo chất lượng đầu vào cao nhất 21 điểm. Điểm chuẩn Đại học TTU năm 2022 đã được công bố đến các bạn thí sinh, cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối | Điểm | ||
ĐIỂM THI TN THPT NĂM 2022/ THPTQG | ĐIỂM THI TN THPT TRƯỚC NĂM 2022/ THPTQG |
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC NĂM LỚP 12 |
|||
ĐẠI HỌC |
|||||
Giáo dục mầm non | 7140201 | C14; C19; C20; C00 | 19 | 19 | 22 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; D01; C00; C19 | 19 | 19 | 22 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; B00; C14 | 19 | 19 | 22 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00; B00; B03; B08 | 19 | 19 | 22 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00; B03; D07; C08 | 19 | 19 | 19 |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07; C05 | 21 | 21 | 22 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; B00; D07 | 15 | 15 | 16 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 16 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D01; C00; C19; C20 | 15 | 15 | 16 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01 | 15 | 15 | 16 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00; A01; B00 | 15 | 15 | 16 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00; A01; B00 | 15 | 15 | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00; A01; D01; B00 | 15 | 15 | 16 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 16 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; B08 | 15 | 15 | 16 |
Tâm lý học | 7310401 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 16 |
Chính trị học | 7310201 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 16 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00; A01; D01; D07 | 15 | 15 | 16 |
Lâm sinh | 7620205 | A02; B00; B08; C13 | 15 | 15 | 16 |
CAO ĐẲNG |
|||||
Giáo dục mầm non | 51140201 | C14; C19; C20; M00 | 17 | 17 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tân Trào
Năm 2021 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học TTU có điểm chuẩn như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối | Điểm | ||
ĐIỂM THI TN THPT NĂM 2022/ THPTQG | ĐIỂM THI TN THPT TRƯỚC NĂM 2022/ THPTQG |
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC NĂM LỚP 12 |
|||
ĐẠI HỌC |
|||||
Giáo dục mầm non | 7140201 | C14; C19; C20; M00 | 19 | 22.33 | 20.67 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; D01; C00; C19 | 19 | 22.33 | 20.67 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; B00; C14 | 19 | 22.33 | 20.67 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00; B00; B03; B08 | 19 | 22.33 | 20.67 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00; B03; D07; C08 | 19 | 22.33 | 20.67 |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07; C05 | 21 | 23 | 22 |
Giáo dục học | 7140101 | C00; D01; C19 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; B00; D07 | 15 | 15 | 15 |
Văn học | 7229030 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D01; C00; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01 | 15 | 15 | 15 |
Vật lý học | 7440102 | A00; A01; A10 | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00; A01; B00 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00; A01; B00 | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00; A01; D01; B00 | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; B08 | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 7310401 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Chính trị học | 7310201 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00; A01; D01; D07 | 15 | 15 | 15 |
Lâm sinh | 7620205 | A02; B00; B08; C13 | 15 | 15 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00; B00; B03; B08 | 15 | 15 | 15 |
CAO ĐẲNG |
|||||
Giáo dục mầm non | 51140201 | C14; C19; C20; M00 | 17 | 18.67 | 17.83 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tân Trào
Năm 2020 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học TTU có điểm chuẩn như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối | Điểm | ||
ĐIỂM THI TN THPT NĂM 2022/ THPTQG | ĐIỂM THI TN THPT TRƯỚC NĂM 2022/ THPTQG |
KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC NĂM LỚP 12 |
|||
ĐẠI HỌC |
|||||
Giáo dục mầm non | 7140201 | C14; C19; C20; M00 | 20.4 | 21 | 22.2 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; D01; C00; C19 | 18.5 | 21 | 22.2 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; B00; C14 | 18.5 | 21 | 22.2 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00; B00; B03; B08 | 18.5 | 21 | 22.2 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00; B03; D07; C08 | 19 | 19.5 | 19.5 |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07; C05 | 21 | 22 | 23 |
Giáo dục học | 7140101 | C00; D01; C19 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; B00; D07 | 15 | 15 | 15 |
Văn học | 7229030 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý văn hóa | 7229042 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D01; C00; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01 | 15 | 15 | 15 |
Vật lý học | 7440102 | A00; A01; A10 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00; A01; B00 | 15 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00; A01; B00 | 15 | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00; A01; D01; B00 | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00; A01; B00; B08 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 7310401 | C00; D01; C19; C20 | 15 | 15 | 15 |
Chính trị học | 7310201 | A00; A01; D01; D07 | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A02; B00; B08; C13 | 15 | 15 | 15 |
Lâm sinh | 7620205 | A00; B00; B03; B08 | 15 | 15 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00; B00; B04 | 15 | 15 | 15 |
CAO ĐẲNG |
|||||
Giáo dục mầm non | 51140201 | C14; C19; C20; M00 | 17.5 | 19 | 18.5 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tân Trào
Năm 2019 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học TTU có điểm chuẩn như sau:
Kết luận
Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học TTU có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn của trường ở tầm trung, tạo điều kiện cho các bạn dễ dàng theo học. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước.