Điểm chuẩn Đại học Tân Trào (TTU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Trường đại học Tân Trào là cơ sở đào tạo đại học nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực như giáo dục, kinh tế và khoa học. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Tân Trào giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Tân Trào (tên viết tắt: TTU – Tan Trao University)
  • Địa chỉ: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
  • Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/groups/daihoctantrao.edu.vn/
  • Mã tuyển sinh: TQU
  • Email: dhtt@tqu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 02073 892 012; 02073 892 013

Xem thêm: Review Trường Đại học Tân Trào (TTU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Theo Quyết định số 264/TCC3 của Chủ tịch Ủy ban Hành chính Khu tự trị Việt Bắc, Trường Đại học Tân Trào được thành lập vào ngày 13 tháng 10 năm 1959. Vào tháng 6 năm 1969, trường được nâng cấp lên thành trường Trung cấp Sư phạm Tuyên Quang. Năm 1999, theo Quyết định số 18/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trường được nâng cấp thành trường Cao đẳng sư phạm Tuyên Quang. Qua quá trình hình thành và phát triển, ngày 30 tháng 6 năm 2011, theo Quyết định số 2651/QĐ-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, trường được đổi tên thành trường Cao đẳng Tuyên Quang. Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký Quyết định số 1404/QĐ-TTg vào ngày 14 tháng 8 năm 2013, quyết định đổi tên thành Trường Đại học Tân Trào.

Mục tiêu phát triển

Chất lượng đào tạo chính là yếu tố cốt lõi để tồn tại và phát triển. TTU sẽ liên tục cải tiến để có khả năng cung cấp các dịch vụ chất lượng nhất. Đảm bảo cho người học có được sự hài lòng cao nhất. Trong tương lai, trường Đại học Tân Trào hứa hẹn sẽ trở thành trung tâm phát triển bền vững, luôn năng động và đổi mới để tạo ra các giá trị cho xã hội.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tân Trào

Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Trào
Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Trào

Năm 2023, trường Đại học Tân Trào tuyển sinh đào tạo 15 ngành ĐH, 1 ngành CĐ. Ngành giáo dục tiểu học xét tuyển 350 chỉ tiêu.

STT

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển
Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Kết quả học tập lớp 12 (mã PT:200) 
Điểm trúng tuyển Thang điểm Điểm trúng tuyển Thang điểm

Trình độ đại học

1 7140201 Giáo dục mầm non 19 30 23 30
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 23.94 30 25.15 30
3 7140209 Sư phạm Toán học 20.45 30 23 30
4 7140213 Sư phạm Sinh học 19 30 23 30
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn 24.5 30 23 30
6 7140247 Sư phạm KHTN 19 30 23 30
7 7720201 Dược học 21 30 19 30
8 7720301 Điều dưỡng 19 30 19 30
9 7229042 Quản lý văn hóa 15 30 16 30
10 7340301 Kế toán 15 30 16 30
11 Công nghệ thông tin 15 30 16 30
12 7620110 Khoa học cây trồng 15 30 16 30
13 7620205 Lâm sinh 15 30 16 30
14 7760101 Công tác xã hội 15 30 16 30
15 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 15 30 16 30

Trình độ cao đẳng

1 7140201 Giáo dục mầm non 17 30 19 30

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tân Trào

Năm 2022, trường Đại học TTU có điểm sàn xét tuyển đảm bảo chất lượng đầu vào  cao nhất 21 điểm. Điểm chuẩn Đại học TTU năm 2022 đã được công bố đến các bạn thí sinh, cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối Điểm
ĐIỂM THI TN THPT NĂM 2022/ THPTQG ĐIỂM THI TN THPT TRƯỚC NĂM 2022/ THPTQG

KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC NĂM LỚP 12 

ĐẠI HỌC

Giáo dục mầm non 7140201 C14; C19; C20; C00 19 19 22
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; D01; C00; C19 19 19 22
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; B00; C14 19 19 22
Sư phạm Sinh học 7140213 A00; B00; B03; B08 19 19 22
Điều dưỡng 7720301 B00; B03; D07; C08 19 19 19
Dược học 7720201 A00; B00; D07; C05 21 21 22
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B00; D07 15 15 16
Quản lý văn hóa 7229042 C00; D01; C19; C20 15 15 16
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 D01; C00; C19; C20 15 15 16
Kế toán 7340301 A00; A01; D01 15 15 16
Chăn nuôi 7620105 A00; A01; B00 15 15 16
Khoa học cây trồng 7620110 A00; A01; B00 15 15 16
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00; A01; D01; B00 15 15 16
Công tác xã hội 7760101 C00; D01; C19; C20 15 15 16
Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; B08 15 15 16
Tâm lý học 7310401 C00; D01; C19; C20 15 15 16
Chính trị học 7310201 C00; D01; C19; C20 15 15 16
Kinh tế đầu tư 7310104 A00; A01; D01; D07 15 15 16
Lâm sinh 7620205 A02; B00; B08; C13 15 15 16

CAO ĐẲNG 

Giáo dục mầm non 51140201 C14; C19; C20; M00 17  17  19

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tân Trào

Năm 2021 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học TTU có điểm chuẩn như sau: 

Tên ngành

Mã ngành Khối Điểm
ĐIỂM THI TN THPT NĂM 2022/ THPTQG ĐIỂM THI TN THPT TRƯỚC NĂM 2022/ THPTQG

KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC NĂM LỚP 12 

ĐẠI HỌC

Giáo dục mầm non 7140201 C14; C19; C20; M00 19 22.33 20.67 
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; D01; C00; C19 19 22.33 20.67 
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; B00; C14 19 22.33 20.67 
Sư phạm Sinh học 7140213 A00; B00; B03; B08 19 22.33 20.67 
Điều dưỡng 7720301 B00; B03; D07; C08 19 22.33 20.67
Dược học 7720201 A00; B00; D07; C05 21 23 22
Giáo dục học 7140101 C00; D01; C19 15 15 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B00; D07 15 15 15
Văn học 7229030 C00; D01; C19; C20 15 15 15
Quản lý văn hóa 7229042 C00; D01; C19; C20 15 15 15
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 D01; C00; C19; C20 15 15 15
Kế toán 7340301 A00; A01; D01 15 15 15
Vật lý học 7440102 A00; A01; A10 15 15 15
Chăn nuôi 7620105 A00; A01; B00 15 15 15
Khoa học cây trồng 7620110 A00; A01; B00 15 15 15
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00; A01; D01; B00 15 15 15
Công tác xã hội 7760101 C00; D01; C19; C20 15 15 15
Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00; B08 15 15 15
Tâm lý học 7310401 C00; D01; C19; C20 15 15 15
Chính trị học 7310201 C00; D01; C19; C20 15 15 15
Kinh tế đầu tư 7310104 A00; A01; D01; D07 15 15 15
Lâm sinh 7620205 A02; B00; B08; C13 15 15 15
Sinh học ứng dụng 7420203 A00; B00; B03; B08 15 15 15

CAO ĐẲNG 

Giáo dục mầm non 51140201 C14; C19; C20; M00 17 18.67 17.83

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tân Trào

Năm 2020 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học TTU có điểm chuẩn như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối Điểm
ĐIỂM THI TN THPT NĂM 2022/ THPTQG ĐIỂM THI TN THPT TRƯỚC NĂM 2022/ THPTQG

KẾT QUẢ HỌC TẬP NĂM HỌC NĂM LỚP 12 

ĐẠI HỌC

Giáo dục mầm non 7140201 C14; C19; C20; M00 20.4 21 22.2
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; D01; C00; C19 18.5 21 22.2
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; B00; C14 18.5 21 22.2
Sư phạm Sinh học 7140213 A00; B00; B03; B08 18.5 21 22.2
Điều dưỡng 7720301 B00; B03; D07; C08 19 19.5 19.5
Dược học 7720201 A00; B00; D07; C05 21 22 23
Giáo dục học 7140101 C00; D01; C19 15 15 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B00; D07 15 15 15
Văn học 7229030 C00; D01; C19; C20 15 15 15
Quản lý văn hóa 7229042 C00; D01; C19; C20 15 15 15
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 D01; C00; C19; C20 15 15 15
Kế toán 7340301 A00; A01; D01 15 15 15
Vật lý học 7440102 A00; A01; A10 15 15 15
Khoa học môi trường 7440301 A00; A01; B00 15 15 15
Chăn nuôi 7620105 A00; A01; B00 15 15 15
Khoa học cây trồng 7620110 A00; A01; D01; B00 15 15 15
Kinh tế nông nghiệp 7620115 C00; D01; C19; C20 15 15 15
Công tác xã hội 7760101 A00; A01; B00; B08 15 15 15
Quản lý đất đai 7850103 C00; D01; C19; C20 15 15 15
Tâm lý học 7310401 C00; D01; C19; C20 15 15 15
Chính trị học 7310201 A00; A01; D01; D07 15 15 15
Kinh tế đầu tư 7310104 A02; B00; B08; C13 15 15 15
Lâm sinh 7620205 A00; B00; B03; B08 15 15 15
Sinh học ứng dụng 7420203 A00; B00; B04 15 15 15

CAO ĐẲNG 

Giáo dục mầm non 51140201 C14; C19; C20; M00 17.5  19 18.5

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tân Trào

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Tân Trào
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Tân Trào

Năm 2019 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia Đại học TTU có điểm chuẩn như sau:

Tên ngành

Mã ngành Khối

Điểm

Giáo dục mầm non 7140201 M05; M07; M00 20
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01 18
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; B00 18
Sư phạm Sinh học 7140213 A00; B00; B04 18
Văn học 7229030 C00; C19; C20; D01 15
Quản lý văn hóa 7229042 C00; C19; D01 15
Kế toán 7340301 A00; A01; D01 15
Vật lý học 7440102 A00; A01; A10 15
Khoa học môi trường 7440301 A00; A01; B00 15
Chăn nuôi 7620105 A00; A01; B00 15
Khoa học cây trồng 7620110 A00; A01; B00 15
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00; A01; D01 15
Công tác xã hội 7760101 C00; C19; D01 15
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 C00; C19; C20; D01 15
Quản lý đất đai 7850103 A00; A01; B00 15
Giáo dục mầm non 51140201 M05; M07; M00 17.16
Giáo dục Tiểu học 51140202 A00; C00; D01 16
Giáo dục Công dân 51140204 C00; C03; C19; D01 16
Sư phạm Toán học 51140209 A00; A01; B00 16
Sư phạm Tin học 51140210 A00; A01; B00 16
Sư phạm Vật lý 51140211 A00; A01; A10 16
Sư phạm Hoá học 51140212 A00; B00 16
Sư phạm Sinh học 51140213 A00; B00; B04 16
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 51140215 A00; B00; B04 16
Sư phạm Ngữ văn 51140217 C00; C19; C20; D01 16
Sư phạm Lịch sử 51140218 A08; C00; C19; D01 16
Sư phạm Địa lý 51140219 A00; C00; C20; D01 16

Kết luận

Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học TTU có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn của trường ở tầm trung, tạo điều kiện cho các bạn dễ dàng theo học. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước.

4.5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *