Trường đại học Tân Trào là cơ sở đào tạo các ngành trong các lĩnh vực như giáo dục, kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa. Để hiểu thêm về đề án xét học bạ Đại học Tân Trào (TTU), Reviewedu đã tổng hợp các thông tin dưới đây. Các bạn hãy tham khảo qua cùng chúng mình nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tân Trào (tên viết tắt: TTU – Tan Trao University)
- Địa chỉ: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/groups/daihoctantrao.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: TQU
- Email: dhtt@tqu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 02073 892 012; 02073 892 013
Mục tiêu phát triển
Đào tạo người học có kiến thức và kỹ năng chuyên môn của chuyên ngành được đào tạo một cách vững chắc và thực tiễn, có phẩm chất chính trị, có đạo đức tốt, đáp ứng các chuẩn mực cần thiết của người lao động trong nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN và theo xu thế hội nhập nền kinh tế thế giới. Người học được trang bị các kiến thức cơ sở ngành đào tạo để có khả năng nghiên cứu, cập nhật công nghệ mới, khả năng tự học suốt đời trong môi trường công tác sau khi ra trường; có kỹ năng thực hành chuyên sâu và chuyên nghiệp của chuyên ngành được đào tạo, đủ khả năng hành nghề, khả năng tạo việc làm và phát triển sự nghiệp; được trang bị các kỹ năng và phẩm chất của người lao động hiện đại, chú trọng các kỹ năng giao tiếp, kỹ năng hợp tác làm việc nhóm, sự tự tin và chủ động trong vị trí công tác được xã hội phân công.
Xem thêm: Review Trường Đại học Tân Trào (TTU) có tốt không?
Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Tân Trào năm 2024 – 2025
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Tân Trào
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2023/ THPTQG.
- Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm lớp 12.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp 02 môn thi TN THPT/ THPTQG.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn học năm lớp 12
Đối tượng xét tuyển của Trường Đại học Tân Trào
Đối tượng tuyển sinh:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật
Hồ sơ xét tuyển của Trường Đại học Tân Trào
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Học bạ THPT (bản photocopy).
- Giấy khai sinh (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2024) (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (Bản chính).
- 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
- Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng).
Thời gian xét tuyển của Trường Đại học Tân Trào
Thời gian xét tuyển trong 3 năm gần đây:
- Năm 2022-2023: Từ 01/03/2022-15/08/2022
- Năm 2023-2024: Từ 15/03/2023-30/07/2023
- Năm 2024-2025: Đội ngũ Reviewedu sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất
Trường Đại học Tân Trào xét tuyển những ngành nào?
Các ngành mà Trường Đại học Tân Trào đào tạo năm 2024
STT |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
I. | Các ngành đào tạo đại học: |
|
||
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00
2. B03 3. D07 4. C08 |
2 | Dược học | 7720201 | 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00
2. A00 3. D07 4. C05 |
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa |
1. C14
2. C19 3. C20 4. C00 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00
2. D01 3. C00 4.C19 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00
2. A01 3. B00 4. C14 |
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00
2. B00 3. B03 4. B08 |
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00
C19 C20 D14 |
|
8 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00
A02 B00 D08 |
|
9 | Công nghệ thông tin
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính |
7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00
2. A01 3. B00 4. D07 |
10 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00
2. A01 3. D01 |
11 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành. |
7810103 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01
2. C00 3. C19 4. C20 |
12 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00
2. D01 3. C19 4. C20 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00
2. D01 3. C19 4. C20 |
14 | Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng |
7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00
2. A01 3. B00 |
15 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00
2. A01 3. D01 4. B00 |
16 | Lâm sinh | 7620205 | 1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02
2. B00 3. B08 4. C13 |
Quy định về học bổng của Trường Đại học Tân Trào
Trường có những quy định về mức học bổng như sau:
TT |
Hệ đào tạo | Mức học bổng (đ/hssv/tháng) | ||
Khá | Giỏi |
Xuất sắc |
||
1 | Đại học | 400.000 | 500.000 | 600.000 |
2 | Cao đẳng | 350.000 | 420.000 | 520.000 |
3 | Trung cấp | 300.000 | 370.000 | 450.000 |
Các nguyên tắc về xét tuyển của Trường Đại học Tân Trào
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Theo Quy chế tuyển sinh Đại học, tuyển sinh Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo quyết định số 23/QĐ-ĐHTTr ngày 31/01/2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Tổng điểm 03 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 15,00 điểm. Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2023/ THPTQG
- Tổng điểm 03 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 15,00 điểm. Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp 02 môn thi TN THPT/ THPTQG
- Tổng điểm 03 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 15,00 điểm. Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn học năm lớp 12
- Tổng điểm 03 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 16,00 điểm. Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5,5 điểm trở lên.
Học phí của trường Đại học Tân Trào (TTU) là bao nhiêu?
Dự kiến năm 2023, trường Đại học Tân Trào tiếp tục tăng học phí ở mức 10%. Tương đương học phí sẽ dao động trong khoảng 950.000 đồng – 1.170.000 đồng cho một tháng.
STT |
Ngành |
Học phí |
1 | Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật | 950.000 đồng/tháng |
2 | Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 1.170.000 đồng/tháng |
Xem thêm: Học phí trường Đại học Tân Trào (TTU) mới nhất
Điểm chuẩn xét tuyển Trường Đại học Tân Trào chính xác nhất
Điểm chuẩn các ngành tại Trường Đại học Tân Trào từng năm
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12 | Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12 | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022 | Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022 | Xét theo học bạ THPT | Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập lớp 12 |
|
Giáo dục Mầm non | 19 | 22,33 | 20,67 | 22 | 19 | 19 | 22 | 19,00 | 23,00 |
Giáo dục Tiểu học | 19 | 22,33 | 20,67 | 22 | 19 | 19 | 22 | 23,94 | 25,15 |
Sư phạm Toán học | 19 | 22,33 | 20,67 | 22 | 19 | 19 | 22 | 20,45 | 23,00 |
Sư phạm Sinh học | 19 | 22,33 | 20,67 | 22 | 19 | 19 | 22 | 19,00 | 23,00 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 15,00 | 16,00 |
Vật lý học | 15 | 15 | 15 | 15 | |||||
Khoa học môi trường | |||||||||
Khoa học cây trồng | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 15,00 | 16,00 |
Chăn nuôi | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | ||
Văn học | 15 | 15 | 15 | 15 | |||||
Quản lý đất đai | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | ||
Quản lý văn hoá | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 15,00 | 16,00 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 15,00 | 16,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 15,00 | 16,00 |
Điều dưỡng | 19 | 22,33 | 20,67 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
Dược học | 21 | 23 | 22 | 22 | 21 | 21 | 22 | 21,00 | 23,00 |
Giáo dục học | 15 | 15 | 15 | 15 | |||||
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 15,00 | 16,00 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | ||
Chính trị học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | ||
Kinh tế đầu tư | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | ||
Lâm sinh | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 15,00 | 16,00 |
Sinh học ứng dụng | 15 | 15 | 15 | 15 | |||||
Sư phạm Ngữ văn | 24,50 | 23,00 | |||||||
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19,00 | 23,00 | |||||||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 17 | 18,67 | 17,83 | 19 | 17 | 17 | 19 | 17,00 | 19,00 |
Xem thêm: Điểm chuẩn của trường Đại học Tân Trào (TTU) chính xác nhất
Cách tính điểm xét học bạ Trường Đại học Tân Trào như thế nào?
- Phương thức 1: Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có). Nguyên tắc chọn tổ hợp môn xét tuyển: Trường Đại học Tân Trào chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất trong số tổ hợp môn xét tuyển của từng ngành để xét tuyển.
- Phương thức 2: Điểm xét tuyển = điểm trung bình chung toàn khóa trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học + Điểm ưu tiên (nếu có).
Xét tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho tới khi đủ chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành, phương thức 1 được ưu tiên xét tuyển trước, phương thức 2 xét tuyển sau. Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên sau: Điểm môn chính, KV1, KV2-NT, KV2, KV3.
Hồ sơ nhập học của của Trường Đại học Tân Trào
- Giấy thông báo trúng tuyển (bản chính).
- Bản sao có chứng thực (công chứng) các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG; Học bạ THPT; Giấy khai sinh; CCCD; Thẻ bảo hiểm Y tế (nếu có); Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp (nếu có); các giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ Quân sự (đối với nam).
- Ảnh chân dung khổ 3x 4 (02 ảnh).
- Hồ sơ và giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có).
Xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Tân Trào như thế nào?
Hiện tại Trường sĩ quan đặc công chưa tổ chức xét tuyển theo phương thức Đánh giá năng lực.
Kết luận
Trường Đại học Tân Trào luôn tiếp tục đẩy mạnh các hợp tác quốc tế, nâng cao thứ hạng nâng cao chất lượng, xây dựng đội ngũ đại học. Hơn nữa, nhà trường quan tâm đến việc nâng cao chất lượng, trình độ của đội ngũ cán bộ, giảng viên và sinh viên thông qua các hoạt động hợp tác quốc tế. Vì vậy, Đại học Tân Trào đã trở thành một trung tâm đào tạo và nghiên cứu mạnh mẽ của khu vực và cả nước. Khi tham gia học tập tại đây sẽ đảm bảo các yêu cầu trình độ và chuyên môn trong ngành, giúp các bạn phát triển và trao dồi những kiến thức mới. Hy vọng với những thông tin đã được Reviewedu tổng hợp ở trên sẽ giúp ích cho bạn. Chúc các bạn có quá trình học tập thật tốt ở quá trình giảng đường đại học nhé!