Đại học Duy Tân (DTU) là ngôi trường được đánh giá cao trên nhiều bảng xếp hạng về các trường đại học. Là trường tư thục với mức độ nổi tiếng khắp khu vực miền Trung Việt Nam, DTU là lựa chọn hàng đầu của rất nhiều sĩ tử khi mong muốn bước chân vào cánh cổng đại học. Trường đào tạo đa ngành đa lĩnh vực cùng hàng loạt chương trình trao đổi với các trường trên khắp thế giới. Các bạn sĩ tử rất mong chờ tìm hiểu và biết thêm nhiều điều về trường đúng không? Hãy cùng Reviewedu tham khảo trường Đại học Duy Tân xét học bạ năm học mới như thế nào nhé!
Thông tin chung
- Tên gọi của trường: Trường Đại học Duy Tân (DTU)
- Cơ sở:
- Cơ sở 1: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 2: Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 3: 137 Nguyễn Văn Linh, phường Nam Dương, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 4: 254 Nguyễn Văn Linh & 209 Phan Thanh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
- Mã tuyển sinh: DDT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@duytan.edu.vn
- Liên hệ SĐT: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; nghiên cứu gắn liền với Khoa học và Công nghệ nhằm tạo ra những sinh viên có lòng yêu nước, có phẩm chất nhân văn mang đậm bản sắc Việt Nam. Bên cạnh đó, phát huy thế mạnh của trường để DTU trở thành một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Tìm hiểu thêm tại: Đại học Duy Tân – Đà Nẵng (DTU) có tốt không?
Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân năm 2024 – 2025
Thông tin chung
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong nước và nước ngoài.
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học Đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
Hình thức xét tuyển học bạ: Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức sau:
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Phương thức xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Đợt 1: đến 17h00 ngày 09/06/2024;
- Đợt 2: Từ ngày 11/06 đến 17h00 ngày 06/07/2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Xét theo Kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án
Xét theo tổ hợp môn xét tuyển:
- Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó:
- Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
- Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường Đại học có tổ chức thi trong cả nước.
Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ Xét tuyển bao gồm:
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây
- Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.4).
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển
TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG Đại học DUY TÂN
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391
Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân năm 2023 – 2024
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học Đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức sau:
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;
- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật.
Trong đó:
- Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
- Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường Đại học có tổ chức thi trong cả nước.
Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ Xét tuyển bao gồm:
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12
- Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.5).
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển
TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG Đại học DUY TÂN
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391
Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân năm 2022 – 2023
Xét theo kết quả Học bạ THPT
- Đối với khối ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực của năm lớp 12 phải đạt từ loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
Ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật.
Điều kiện: + Tổng điểm của 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn của Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học đã tổ chức thi trong nước.
- Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên.
Xêm thêm:
- Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào?
- Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
- Các trường đại học xét tuyển học bạ
Đại học Duy Tân đào tạo những ngành nào?
Dưới đây là bảng thống kê các ngành đào tạo tại Đại học Duy Tân
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPTQG | Theo phương thức khác | ||||
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 20 | 30 | A00; A16; D01; V01; C02 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 20 | 30 | A00; A16; D01; V01; C02 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 40 | 60 | A00; A16; D01; C01; C02 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | 170 | A00; A16; D01; C01; C02 |
5 | 7340115 | Marketing | 40 | 50 | A00; A16; D01; C01; C02 |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 50 | 50 | A00; A16; D01; C01; C02 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 50 | 50 | A00; A16; D01; C01; C02 |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 50 | 50 | B00; D08; A16; D90; A02; B03 |
9 | 7340301 | Kế toán | 50 | 100 | A00; A16; D01; C01; C02 |
10 | 7340302 | kiểm toán | 40 | 50 | A00; A16; D01; C01; C02 |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 40 | 60 | A00; A16; D01; C01; C02 |
12 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 250 | 250 | A00; A01; A16; D01; C01; C02 |
13 | 7480202 | An toàn thông tin | 100 | 150 | A00; A01; A16; D01; C01; C02 |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 80 | 70 | A00; A16; D01; C01; C02 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 150 | 150 | A00; A16; D01; C01; C02 |
16 | 7510605 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 40 | 50 | A00; A16; D01; C01; C02 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 90 | 110 | A00; A16; D01; C01; C02 |
18 | 7580101 | Kiến trúc | 50 | 60 | V00; V01; V02; M01; M02; V06 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | 100 | A00; A16; D01; C01; C02 |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 100 | 100 | A00; A16; D01; C01; C02 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 50 | 50 | A00; B00; C00; A16; C01; C02 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 40 | 60 | A00; B00; C00; A16; C01; C02 |
23 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | 100 | A00; B00; B03; A16; A02 |
24 | 7720201 | Dược | 180 | 70 | A00; B00; B03; A16; A02 |
25 | 7720101 | Y khoa | 150 | 80 | A00; B00; A02; D08; D90; A16 |
26 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 150 | 70 | A00; B00; A02; D08; D90; A16 |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 50 | 50 | A00; B00; C00; C01; C02; C15 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | 100 | D01; D14; D15; D72; A01 |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | 100 | D01; D14; D15; D72; D09 |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 80 | 70 | D00; D09; D10; D03 |
31 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 50 | 60 | A00; A01; C15; D01 |
32 | 7810101 | Du lịch | 30 | 50 | A00; A01; C15; D01 |
33 | 7229030 | Văn học | 30 | 30 | C00; D01; C03; C04; C15 |
34 | 7310630 | Việt Nam học | 30 | 30 | A01; D01; C00; C15; C01 |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 50 | 50 | A00; A01; D01; C00; C15; C01 |
36 | 7210206 | Quan hệ quốc tế | 50 | 50 | A01; D01; C00; C15; C01 |
37 | 7380101 | Luật | 70 | 80 | A00; A01; D01; D96 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 70 | 80 | A00; A01; D01; D96 |
39 | 7380103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 90 | 90 | A00; A01; C01; C15; D01 |
40 | 7810201 | Quản trị du lịch và khách sạn | 90 | 60 | A00; A01; C01; C15; D01 |
Bảng tổng hợp các ngành đại học Duy Tân năm 2022
Có thể thấy trường Đại học Duy Tân có rất nhiều khối ngành đào tạo đa lĩnh vực, là một cơ hội cho các bạn trẻ đang tìm kiếm một lĩnh vực mà mình theo đuổi tại ngôi trường chất lượng với điểm đầu vào và xét tuyển học bạ không phức tạp.
Điều kiện được trúng tuyển nhập học trong trường Đại học Duy Tân
Để có đủ điều kiện trúng tuyển được nhập học vào trường, thí sinh phải đạt đủ điều kiện là đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm trong học bạ của 3 môn xét tuyển đạt từ mức điểm mà Reviewedu đã cung cấp bên trên.
Trong trường hợp đặc biệt là các thí sinh bị ảnh hưởng trực tiếp của dịch bệnh COVID-19 không thể tham gia thi tốt nghiệp đợt 1 – 2020, sẽ được thi tốt nghiệp đợt 2-2020: nếu thí sinh có điểm xét tuyển đạt theo mức điểm nêu tại mục 1 thì sau khi thi tốt nghiệp đợt 2-2020 thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT sẽ được xét trúng tuyển và nhập học chính thức vào trường.
Hội đồng tuyển sinh sẽ nhận nhập học những thí sinh có đầy đủ hồ sơ chỉn chu, hợp lệ, đúng quy chế và quy định của nhà trường.
Đối tượng xét tuyển thẳng
Ngoài việc xét học bạ, đại học Duy Tân còn xét ưu tiên xét tuyển thẳng với một số trường hợp như sau:
- Sinh viên tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Hoặc xét giải trong các năm 2020, 2021, 2022.
- Sinh viên đạt các giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.
Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân năm 2021 – 2022
Thời gian xét tuyển
Dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT từ tháng 03/2021.
Hồ sơ xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển
- Bản sao học bạ THPT.
- Chứng nhận ưu tiên bản sao( nếu có) Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Chứng nhận giải thưởng bản sao ( nếu có)
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Mức điểm xét tuyển học bạ của DTU được quy định cụ thể như sau:
- Đối với tất cả các ngành đào tạo có điểm trúng tuyển từ 18 điểm.
- Riêng ngành Điều dưỡng có điểm trúng tuyển là 19.5 điểm.
- Điểm trúng tuyển của các ngành Dược, Y khoa và Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt là 24 điểm.
Xét học bạ của trường Đại học Duy Tân năm 2020 – 2021
Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của DTU
Năm 2020, nhà trường thông báo thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ THPT ngay sau khi thí sinh đã có kết quả học tập lớp 12.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển giống như năm 2021.
Mức điểm chuẩn xét học bạ
- Đối với các ngành trong chương trình đào tạo điểm trúng tuyển là 18 điểm.
- Đối với ngành Điều dưỡng điểm trúng tuyển là 19.5 điểm.
- Đối với ngành Dược, Y đa khoa và Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt điểm trúng điểm là 24 điểm.
Phương thức xét tuyển học bạ của Trường Đại học Duy Tân gồm những gì?
Đối với trường hợp các thí sinh dự tuyển sử dụng cách tính điểm xét học bạ. Có hai cách để xét tuyển đó là sử dụng điểm trung bình năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển hoặc dùng điểm trung bình trong 3 học kì ( lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn xét tuyển. Lưu ý, thí sinh phải có điểm xét tuyển từ 18 điểm trở lên mới đủ điều kiện nộp hồ sơ.
- Xem thêm tại: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ?
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL Đại học Duy Tân gồm những gì?
Hình thức xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.
Điểm xét tuyển
Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên;
- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;
- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.
Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ Xét tuyển bao gồm:
- Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực
- Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.5).
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển
TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG Đại học DUY TÂN
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391
Điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Duy Tân (DTU) chính xác nhất
Lượng sinh viên muốn đầu quân vào trường hằng năm rất lớn bởi vì điểm chuẩn không quá cao và có nhiều cách thức khác nhau để vào trường.
Chi tiết và tham khảo: Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng (DTU) năm mới nhất
Học phí của trường Đại học Duy Tân (DTU) Đà Nẵng là bao nhiêu?
Dựa theo chính sách của trường, học phí Đại học Duy Tân năm học 2023 – 2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho từng chương trình học với từng ngành học.
Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông |
||
Ngành học |
Chuyên ngành |
Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm | Công nghệ Phần mềm | 813.750 |
Thiết kế Games và Multimedia | ||
An toàn thông tin | Kỹ thuật mạng | 873.750 |
Ngành Khoa học máy tính | 940.000 | |
Ngành Khoa học dữ liệu | 660.000 | |
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 1.250.000 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Điện Tự động | 660.000 |
Điện tử – Viễn thông | ||
Điện – Điện tử chuẩn PNU |
813.750 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 813.750 |
Điện cơ ô tô | 660.000 | |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 720.000 |
Kỹ thuật điện | 660.000 | |
Kỹ thuật Cơ điện tử | Cơ điện tử chuẩn PNU | 813.750 |
Thiết kế đồ họa | 813.750 | |
Thiết kế thời trang | 720.000 | |
Kiến trúc | Kiến trúc công trình | 462.000 |
Kiến trúc Nội thất | Kiến trúc Nội thất | 462.000 |
Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | Công nghệ Quản lý Xây dựng | 462.000 |
Quản lý và Vận hành tòa nhà | ||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | Xây dựng Cầu đường | 462.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 462.000 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 462.000 |
Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 660.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 660.000 | |
Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh tổng hợp | 720.000 |
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 660.000 | |
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) | ||
Quản trị Nhân lực | 660.000 | |
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 813.750 | |
Marketing | Quản trị Kinh doanh Marketing | 720.000 |
Digital Marketing | 940.000 | |
Kinh doanh Thương mại | Kinh doanh Thương mại | 660.000 |
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp | 660.000 |
Ngân hàng | ||
Kế toán | Kế toán Doanh nghiệp | 720.000 |
Kế toán Nhà nước | 813.750 | |
Kiểm toán | Kiểm toán | 720.000 |
Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh Du lịch | 660.000 |
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch | ||
Tiếng Anh Thương mại | 720.000 | |
Tiếng Anh Chất lượng cao | 873.750 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Trung Biên – Phiên dịch | 660.000 |
Tiếng Trung Du lịch | ||
Tiếng Trung Thương mại | 720.000 | |
Tiếng Trung Chất lượng cao | 873.750 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch | 660.000 |
Tiếng Hàn Du lịch | ||
Tiếng Hàn Thương mại | 720.000 | |
Tiếng Hàn Chất lượng cao | 873.750 | |
Ngôn ngữ Nhật | Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch | 660.000 |
Tiếng Nhật Du lịch | ||
Tiếng Nhật Thương mại | 720.000 | |
Tiếng Nhật Chất lượng cao | 873.750 | |
Văn học | Văn Báo chí | 550.000 |
Việt Nam học | Việt Nam học | 550.000 |
Truyền thông Đa phương tiện | Truyền thông Đa phương tiện | 720.000 |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh) | 660.000 |
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật) | ||
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung) | ||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 813.750 | |
Luật kinh tế | Luật kinh tế | 720.000 |
Luật | Luật học | 660.000 |
Điều dưỡng | Điều dưỡng Đa khoa | 590.000 |
Dược | Dược sỹ | 1.100.000 |
Y Khoa | Bác sỹ Đa khoa | 2.656.250 |
Răng – Hàm – Mặt | Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt | 2.812.500 |
Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 660.000 |
Quản trị Khách sạn | Quản trị Du lịch & Khách sạn | 813.750 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 1.250.000 | |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 1.250.000 |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 720.000 | |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | ||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | ||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 813.750 | |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 1.030.000 | |
Quản trị Sự kiện | Quản trị Sự kiện và Giải trí | 873.750 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 873.750 |
Du lịch | Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 720.000 |
Văn hóa du lịch | ||
Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao |
||
Kỹ thuật phần mềm | Công nghệ phần mềm chuẩn CMU | 940.000 |
An toàn Thông tin | An ninh mạng chuẩn CMU | 940.000 |
Hệ thống Thông tin Quản lý | Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 940.000 |
Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 873.750 |
Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU | 813.750 |
Kế toán | Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU | 813.750 |
Kỹ thuật Xây dựng | Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 813.750 |
Kiến trúc | Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng |
||
Ngành | Chuyên ngành | Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Kỹ thuật phần mềm | Big Data & Machine Learning (HP) | 813.750 |
Trí tuệ nhân tạo (HP) | ||
Quản trị Kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp (HP) | 813.750 |
Marketing | Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 813.750 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP) | ||
Tài chính – Ngân hàng | Quản trị tài chính (HP) | 813.750 |
Kế toán | Kế toán quản trị (HP) | 813.750 |
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế (HP) | 813.750 |
Luật kinh tế | Luật kinh doanh (HP) | 813.750 |
Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ |
||
Ngành | Chuyên ngành | Học phí (Đơn vị: VNĐ) |
Khoa học Máy tính | Công nghệ thông tin TROY | 1.812.500 |
Quản trị Khách sạn | Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 1.812.500 |
Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh KEUKA | 1.812.500 |
Tham khảo thêm: Học phí đại học Duy Tân DTU mới nhất
Kết luận
Trên đây là những thông tin bổ ích sẽ giúp các bạn sĩ tử hiểu rõ hơn về phương thức xét tuyển học bạ của trường năm học mới. Với mức điểm sàn tương đối dựa trên mặt bằng chung của phương thức xét tuyển học bạ của các trường. Hy vọng các bạn thí sinh sẽ đạt được nguyện vọng mà các bạn mong muốn.
Tham khảo thêm một số trường có xét tuyển học bạ: