Điểm chuẩn năm 2024 của Học viện Ngân hàng (BAV) mới nhất

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng (BAV)

Học viện Ngân hàng có lợi thế hơn hẳn nhiều trường đại học khác, nằm giữa Trung tâm Thủ đô, vị trí đi lại sinh hoạt và học tập thuận tiện. Đây là một trong những cơ sở đào tạo lâu đời và chất lượng, có danh tiếng tại khu vực Hà Nội. Vậy mức điểm chuẩn Học viện ngân hàng là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin về Học viện Ngân hàng

  • Tên: Học viện Ngân hàng ( Tên khác: Banking Academy of Vietnam)
  • Địa chỉ:12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
  • Mã tuyển sinh: NHH
  • Điện thoại: 024-3852-1308
  • Ngày thành lập: 13- 9- 1961
  • Mã trường: NHH
  • Website:  http://hvnh.edu.vn
  • Email: info@hvnh.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/hocviennganhang1961/
  • Bài hát: Hành khúc Học viện Ngân hàng

Mục tiêu phát triển

Dưới sự đầu tư và mong muốn hướng đến một trong những nơi đào tạo hàng đầu tại Việt nam. Trường đã thực hiện những chủ trương như:

  • Thực hiện tự chủ học viện để đúng với quy định của pháp luật.
  • Đa dạng hóa mọi lĩnh vực, phương thức đào tạo và đáp ứng đúng về chất lượng đối với cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam và quốc tế.

Cơ sở vật chất

Học viện Ngân hàng cho phép sinh viên truy cập mạng không dây trong khuôn viên toàn trường và tham gia các hoạt động rèn luyện thể lực ngay trong khuôn viên Nhà trường tại các sân bóng đá, sân tennis, sân cầu lông, sân bóng chuyền… qua đó giúp sinh viên phát diện toàn tiện. Bên cạnh đó, sinh viên được sử dụng các tiện ích hàng ngày như ẩm thực, y tế, văn phòng phẩm, tài liệu học tập và những nhu cầu thiết yếu khác. Nhà trường dành riêng khu kí túc xá khang trang cho sinh viên có nhu cầu nội trú với an ninh trật tự tốt, tạo sự an toàn, thoải mái cho sinh viên học tập và nghỉ ngơi. Cơ sở vật chất của Nhà trường đang tiếp tục được hoàn thiện và đây thực sự là một lợi thế so với các Trường trên địa bàn Hà Nội.

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng mới nhất
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng (BAV) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Học viện Ngân hàng sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng (BAV) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Học viện có 4 chương trình chất lượng cao lấy điểm chuẩn theo thang 40, mức trúng tuyển dao động 32,6 đến 32,75 điểm.

Điểm chuẩn từng ngành, chương trình đào tạo của Học viện Ngân hàng như sau:

Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao

STT

Mã XT Tên CTĐT Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1 BANK01 Ngân hàng (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 32.7
2 FIN01 Tài chính (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 32.6
3 ACT01 Kế toán  (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 32.75
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC) A00; A01; D01; D07 32.65

Đối với chương trình đào tạo hệ chuẩn

STT

Mã XT Tên chương trình đào tạo Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.70
2 BANK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 25.65
3 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.05
4 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.50
5 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8
6 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.04
7 BUS03 Quản trị du lịch A01; D01; D07; D09 24.50
8 IB01 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.40
9 IB01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D09 26.45
10 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.52
11 LAW02 Luật kinh tế C00; C03; D14; D15 26.5
12 ECON01 Kinh tế A01; D01; D07; D09 25.65
13 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 24.90
14 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.55
15 IT01 Công nghệ thông tin  A00; A01; D01; D07 25.10

Đối với chương trình đào tạo quốc tế

STT

Mã XT Tên chương trình đào tạo Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1 ACT03 Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.90
2 BANK04 Tài chính – Ngân hàng (liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc, Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.55
3 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.80
4 BUS05 Marketing số (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry) A00; A01; D01; D07 23.50
5 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry) A00; A01; D01; D07 22.00
6 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp bằng ĐH Coventry) A00; A01; D01; D07 21.60

Điểm xét học bạ

Mức điểm cụ thể năm 2023 xét bằng kết quả học tập THPT được quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1 BANK01 Ngân hàng CLC 37 Học lực năm 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình cộng (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) theo tổ hợp môn từ 8.0 điểm
2 BANK02 Ngân hàng 29.8
3 BANK03 Ngân hàng số 29.8
4 BANK04 Tài chính – Ngân hàng  Sunderland 27.2
5 BANK05 Ngân hàngTài chính QT Coventry 26
6 FIN01 Tài chính CLC 37
7 FIN02 Tài chính 29.8
8 FIN03 Công nghệ tài chính  29.8
9 ACT01 Kế toán CLC 36
10 ACT02 Kế toán 29.8
11 ACT03 Kế toán Sunderland 26
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC 36
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 29.8
14 BUS03 Quản trị du lịch 29
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 26
16 BUS05 Marketing số Coentry 27.2
17 IB01 Kinh doanh quốc tế 29.8
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.8
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 27.2
20 FL01 Ngôn ngữ Anh 29.34
21 LAW01 Luật kinh tế 29.8
22 LAW02 Luật kinh tế 29.8
23 ECON01 Kinh tế 29.72
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 29.76
25 IT01 Công nghệ thông tin  29.79

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Ở phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, thí sinh với học lực lớp 12 đạt loại giỏi cùng với điểm thi đánh giá năng lực đạt từ 95/150 trở lên sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Căn cứ vào điểm xét tuyển sẽ được xếp từ cao đến thấp cho đến khi hết chỉ tiêu

STT

Mã ngành Tên chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1 BANK01 Ngân hàng CLC 95 Học lực năm 12 đạt loại Giỏi
2 BANK02 Ngân hàng 95
3 BANK03 Ngân hàng số 95
4 BANK04 Tài chính – Ngân hàng  Sunderland 95
5 BANK05 Ngân hàngTài chính QT Coventry 95
6 FIN01 Tài chính CLC 95
7 FIN02 Tài chính 95
8 FIN03 Công nghệ tài chính  95
9 ACT01 Kế toán CLC 95
10 ACT02 Kế toán 95
11 ACT03 Kế toán Sunderland 95
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC 95
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 95
14 BUS03 Quản trị du lịch 95
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 95
16 BUS05 Marketing số Coentry 95
17 IB01 Kinh doanh quốc tế 95
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 95
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 95
20 FL01 Ngôn ngữ Anh 95
21 LAW01 Luật kinh tế 95
22 LAW02 Luật kinh tế 95
23 ECON01 Kinh tế 95
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 95
25 IT01 Công nghệ thông tin  95

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng (BAV) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Dựa vào đề án tuyển sinh, năm 2022 – 2023 vừa qua trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.5
7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26
7340201_AP_TC Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.1
7340201_AP_NH Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 25.8
7340201_TC Tài chính A00; A01; D01; D07 26.1
7340201_NH Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.8
7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 25.8
7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.8
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8
7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8
7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 28.05
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26
7310101 Kinh tế A01; D01; D07; D09 26
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.35
7340405_J Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.2
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.2
7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 24
7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24

Điểm xét học bạ

Theo đề án tuyển sinh năm 2022, trường đã công bố mức điểm chuẩn bằng phương thức học bạ cụ thể như sau:

STT

Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1 7340201_AP_NH Ngân hàng(Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D01; D07 28.25 Học lực năm 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình cộng (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) theo tổ hợp môn từ 8.0 điểm
2 7340201_AP_TC Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D01; D07
3 7340201_NH Ngân hàng A00, A01, D01; D07
4 7340201_TC Tài chính A00, A01, D01; D0
5 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D01; D07
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01; D07
7 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản) A00, A01, D01; D07
8 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D01; D07
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01; D07
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01; D07

,D09

11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01; D07

,D09

27.75
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01; D07
13 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01; D07 28.25
14 7380107_C Luật kinh tế C00, C03, D14, D15    
15 7310101 Kinh tế A01, D01; D07, D09 27.75
16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01; D07
17 7480201_J Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) A00, A01, D01; D07
18 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ) A00, A01, D01; D07 26.0
19 7340301_I Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc) A00, A01, D01; D07 26.0

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức

STT

Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển

Ghi chú

1 7340201_AP_NH Ngân hàng(Chương trình Chất lượng cao) 100 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
2 7340201_AP_TC Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) 100
3 7340201_NH Ngân hàng 100
4 7340201_TC Tài chính 100
5 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 100
6 7340301 Kế toán 100
7 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản) 100
8 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 100
9 7340101 Quản trị kinh doanh 100
10 7340120 Kinh doanh quốc tế 100
11 7220201 Ngôn ngữ Anh 100
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 100
13 7380107_A Luật kinh tế 100
14 7380107_C Luật kinh tế 100
15 7310101 Kinh tế 100
16 7480201 Công nghệ thông tin 100
17 7480201_J Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) 100
18 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ) 100
19 7340301_I Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc) 100

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng (BAV) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Đối với năm 2021 – 2022, mức điểm chuẩn của học Viện ngân hàng tại Hà Nội có mức điểm đầu vào tương đối cao so với các trường đào tạo khác. Có ngành cao nhất lên đến 27.55 điểm. Các bạn có thể tham khảo chi tiết dựa trên thông tin dưới đây

Ngành học

Điểm xét tuyển

Tài chính ngân hàng 26.5
Tài chính ngân hàng (CLC) 26.5
Kế Toán 26.4
Kế Toán (CLC) 26.4
Kế Toán ( Định hướng Nhật Bản) 26.4
Quản trị kinh doanh 26.55
Quản trị kinh doanh (CLC) 26.55
Kinh doanh quốc tế 26.75
Luật kinh tế_A 26.35
Luật kinh tế_C 27.55
Ngôn ngữ Anh 26.5
Kinh tế 26.4
Hệ thống thông tin quản lý 26.3
Hệ thống thông tin quản lý

( Định hướng Nhật Bản)

26.3
Công nghệ thông tin 26
Quản trị kinh doanh_IU

(Liên kết với đại học CityU, Hoa Kỳ)

25.7
Quản trị kinh doanh_IV

(Liên kết với đại học CityU, Hoa Kỳ)

25.7
Kế Toán

(Liên kết với đại học Underland, Vương quốc Anh)

24.3

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Học viện Ngân hàng (BAV) như thế nào?

Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng (BAV) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng (BAV) là bao nhiêu

Điểm cộng khuyến khích 

Theo quy định nhà trường, điểm khuyến khích được áp dụng cho phương thức xét học bạ và đánh giá năng lực.

Nhóm

Mô tả đối tượng

Điểm cộng

1 Thí sinh đạt giải khuyến khích trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia 3 điểm
2 Thí sinh đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
Giải Nhất 3 điểm
Giải Nhì 2.5 điểm
Giải Ba 2 điểm
Khuyến khích 1.5 điểm
3 Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên 1.5 điểm

Điểm cộng ưu tiên

Được quy định theo Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo khu vực

Khu vực

Điểm cộng

Khu vực 1 (KV1) 0.75 điểm
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) 0.5 điểm
Khu vực 2 (KV2) 0.25 điểm
Khu vực 3 (KV3) không cộng điểm ưu tiên

Theo đối tượng

Đối tượng

Mô tả đối tượng, điều kiện Điểm cộng

Nhóm UT1

01 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. 2 điểm
02 Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
03 a) Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;

b) Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;

c) Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;

d) Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.

04 a) Thân nhân liệt sĩ;

b) Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;

c) Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;

d) Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;

đ) Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng.

Nhóm UT2

05 a) Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;

b) Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác;

c) Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày ĐKXT.

1 điểm
06 a) Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;

b) Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;

c) Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%.

07 a) Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;

b) Người lao động ưu tú thuộc tất cả thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, cấp bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;

c) Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;

d) Y tá, dược tá, hộ lý, y sĩ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, người có bằng trung cấp Dược đã công tác đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào đúng ngành tốt nghiệp thuộc lĩnh vực sức khỏe.

Cách tính điểm của Học viện Ngân hàng (BAV) như thế nào?

Theo thông báo mới nhất về tuyển sinh Học viện Ngân hàng, các phương thức xét tuyển được tính điểm như sau:

Theo phương thức thi THPT QG

Ngành đào tạo

Cách tính điểm

Chất lượng cao Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán x2 + 2 môn còn lại trong tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có)
Các ngành còn lại Điểm xét tuyển = tổng điểm 3 môn trong tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có)

Theo phương thức xét học bạ

Ngành đào tạo

Cách tính điểm

Chất lượng cao Điểm xét tuyển = Điểm TB (Toán) x 2 + Điểm TB (môn 2) + Điểm TB (môn 3) + (Điểm cộng khuyến khích + Điểm ưu tiên) x 4/3
Các ngành còn lại Điểm xét tuyển = Điểm TB (môn 1) + Điểm TB (môn 2) + Điểm TB (môn 3) + Điểm cộng khuyến khích + Điểm ưu tiên

Trong đó: Điểm TB môn là điểm trung bình cộng 03 năm học của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số)

Theo phương thức đánh giá năng lực

Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá năng lực + Điểm cộng khuyến khích quy đổi + Điểm ưu tiên quy đổi

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm đầu vào của Học viện ngân hàng là khá cao so với mặt bằng chung của các trường còn lại. Nhưng số lượng học sinh đăng ký hằng năm vào trường tương đối cao, đây là một trong những trường có tỉ lệ chọi cao thuộc top ở khu vực Hà Nội. Mong rằng các bạn có thể dựa trên mức điểm đầu vào đã có mà cố gắng học tập để có thể đạt được kết quả mình mong muốn. Chúc các bạn thành công!

Xem thêm: Học phí của Học viện Ngân hàng (BAV) là bao nhiêu?

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *