23 điểm khối B08 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối B08 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 23 điểm khối B08. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối B08 là khối gì?
Khối B08 là tổ hợp các môn học Toán học, Sinh học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Cùng khám phá thông tin các trường tuyển sinh 25 điểm khối B08
- Khám phá thông tin các trường tuyển sinh 19 điểm khối B tại Đà Nẵng
- Tra cứu ngay thông tin các trường tuyển sinh 27 điểm khối B08
- [Tuyển sinh] Thi được 23 điểm khối B04 nên chọn trường nào?
Khối B08 lấy bao nhiêu điểm? 23 điểm khối B08 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối B08 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Sinh học: điểm trung bình là 5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Sinh học, Tiếng Anh khối B08 là 16.6 điểm thấp hơn 23 điểm.
Bạn đạt được 23 điểm cho 3 môn: Toán học, Sinh học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối B08 23 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 23 điểm khối B08 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối B08 dưới 23 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 32 trường đại học ” xét tuyển khối B08 dưới 23 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
12 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối B08 dưới 23 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 12 trường Đại học thuộc khối B08 dưới 23 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | B08 | 19 Điểm |
Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B08 | 14.5 Điểm |
Thú y | 7620112 | B08 | 19 Điểm |
Toà Nhà Polyco, đường Trịnh Văn Bô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược học | 7720201 | B08 | 21 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | B08 | 19 Điểm |
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xét nghiệm Y Sinh (CLC) | 7420201 | B08 | 19 Điểm |
Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B08 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | B08 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 7208532 | B08 | 15 Điểm |
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B08 | 18 Điểm |
Y khoa | 7720101 | B08 | 22.5 Điểm |
1A, đường Tôn Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B08 | 20.5 Điểm |
Y tế công cộng | 7720701 | B08 | 16 Điểm |
Dinh dưỡng | 7720401 | B08 | 16.5 Điểm |
Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y khoa | 7720101 | B08 | 22.5 Điểm |
Số 257 Đường Hàn Thuyên - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | B08 | 19 Điểm |
Hộ sinh | 7720302 | B08 | 19 Điểm |
Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên | 7549002 | B08 | 15 Điểm |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | B08 | 15 Điểm |
Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B08 | 19 Điểm |
Lâm sinh | 7620205 | B08 | 15 Điểm |
ST - 01, Khu Đô thị Thương mại và Du lịch Văn Giang (Ecopark), Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | B08 | 19 Điểm |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | B08 | 19 Điểm |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | B08 | 19 Điểm |
9 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối B08 dưới 23 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 9 trường Đại học thuộc khối B08 dưới 23 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B08 | 22.35 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B08 | 16.85 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B08 | 15.9 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B08 | 19 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B08 | 20.25 Điểm |
Sinh học CLC | 7420101 | B08 | 16 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B08 | 16 Điểm |
Nông học | 7620109 | B08 | 16 Điểm |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | B08 | 16 Điểm |
298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Điều dưỡng | 7720301 | B08 | 19 Điểm |
Y tế công cộng | 7720701 | B08 | 16 Điểm |
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B08 | 15 Điểm |
Nông nghiệp | 7620101 | B08 | 15 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | B08 | 19 Điểm |
Dinh dưỡng | 7716401 | B08 | 15 Điểm |
327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ Sinh học | 7420201 | B08 | 18 Điểm |
Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | B08 | 18 Điểm |
170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B08 | 20 Điểm |
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B08 | 20.45 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B08 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B08 | 19.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B08 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | B08 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B08 | 15 Điểm |
Lâm sinh | 7620205 | B08 | 15 Điểm |
Thú y | 7640101 | B08 | 15 Điểm |
182 Lê Duẩn - Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B08 | 18 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | B08 | 17 Điểm |
Nông học | 7620109 | B08 | 17 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B08 | 18 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B08 | 17 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | B08 | 17 Điểm |
11 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối B08 dưới 23 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 11 trường Đại học thuộc khối B08 dưới 23 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ Sinh học | 7420101 | B08 | 21.02 Điểm |
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sinh học | 7420101 | B08 | 21.5 Điểm |
Sinh học CLC | 7420101 | B08 | 21.5 Điểm |
Khoa học Môi trường | 7440301 | B08 | 17 Điểm |
Khoa học Môi trường CLC | 7440301 | B08 | 17 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | B08 | 17 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B08 | 18.5 Điểm |
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ Sinh học | 7420201 | B08 | 20 Điểm |
Hoá học (Hóa sinh) | 7440112 | B08 | 19 Điểm |
Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | B08 | 22 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | 7420201 | B08 | 16 Điểm |
280 An Dương Vương, Quận 5, TPHCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tin học | 7140210 | B08 | 22.75 Điểm |
Số 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B08 | 15 Điểm |
Dược học | 7720201 | B08 | 21 Điểm |
Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
(Xem chi tiết 14 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học (CTTT) | 7420201 | B08 | 21.7 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 7620301 | B08 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 7510401 | B08 | 21.5 Điểm |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 7540101 | B08 | 20 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | B08 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | B08 | 15 Điểm |
Nông học | 7620109 | B08 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B08 | 18.55 Điểm |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | B08 | 15 Điểm |
Khoa học đất | 7620103 | B08 | 15 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B08 | 16.75 Điểm |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | B08 | 15 Điểm |
Quản lý thủy sản | 7620305 | B08 | 15 Điểm |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | B08 | 21.75 Điểm |
178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B08 | 15 Điểm |
Đại lộ Đại học Tân Tạo, Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An
(Xem chi tiết 4 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Y khoa | 7720101 | B08 | 22.5 Điểm |
Điều dưỡng | 7720301 | B08 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B08 | 19 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B08 | 15 Điểm |
Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý Đất đai | 7850103 | B08 | 15.5 Điểm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | B08 | 15.5 Điểm |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | B08 | 15.5 Điểm |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | B08 | 15.5 Điểm |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | B08 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | B08 | 22.25 Điểm |
119 đường Ấp Bắc, phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B08 | 15 Điểm |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | B08 | 15 Điểm |
Chăn nuôi | 7620105 | B08 | 15 Điểm |
Công nghệ sinh học | 7420201 | B08 | 15 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B08 | 15 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối B08 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối B08 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Việc ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn học sinh nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Mặc dù là thuộc khối khoa học tự nhiên nhưng chương trình môn Sinh Học lại có hệ thống lý thuyết tổng quát. Các bạn phải tổng hợp kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa, tài liệu. Với các kiến thức nâng cao, học sinh có thể vận dụng sơ đồ tư duy logic trong việc làm bài tập và thực hành. Hay tự kiểm tra kiến thức của bản thân cũng sẽ hỗ trợ cho quá trình học lý thuyết hiệu quả. Tập trung luyện tập giải đề logic cũng sẽ giúp các bạn nâng cao khả năng phân tích và kiểm soát thời gian, tốc độ làm bài.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học tạo ra được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và nhận biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và đặt câu hỏi và giao tiếp từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên tham khảo các bộ đề sắp xếp hợp lý để làm quen với format và có thêm nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
23 điểm khối B08 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 23 điểm khối B08. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!