Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Học viện Phụ nữ
- Tên trường: Học viện Phụ nữ
- Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Hà Nội
- Số điện thoại: 0243 7751 750
- Email: vwa@vwa.edu.vn
- Website: www.hvpnvn.edu.vn
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ năm 2023 – 2024
Học viện phụ nữ Việt Nam đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ đợt 1, theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là 25 điểm.
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố vào chiều 22/8.
TT |
Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã ngành/ chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | |||
1.1 | Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và Đầu tư, Tổ chức và Nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | 7340101 | A00, A01, D01 | 23.00 |
C00 | 24.00 | |||
1.2 | Quản trị kinh doanh (hệ CLC) | 7340101 CLC | A00, A01, D01 | 23.00 |
C00 | 24.00 | |||
1.3 | Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | 7340101 LK | A00, A01, D01 | 23.00 |
C00 | 24.00 | |||
2 | Luật ( 2 chuyên ngành Luật Hành chính, Luật Dân sự) | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 21.50 |
3 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 21.00 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D09, D01 | 18.50 |
5 | Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | 7320104 | A00, A01, C00, D01 | 24.75 |
6 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | 7310101 | A00, A01, D01 | 22.00 |
C00 | 23.00 | |||
7 | Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn – Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân – gia đình) | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 21.25 |
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ năm 2022 – 2023
Dự kiến năm 2022, Trường Học viện Phụ nữ sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ năm 2021 – 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học viện Phụ nữ đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.5 – 19.5 |
7310101 | Kinh tế | 16 – 17 |
7310399 | Giới và Phát triển | 15 |
7380101 | Luật | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7310401 | Tâm lý học | 15 |
7310301 | Xã hội học | 15 |
7810103 | Truyền thông đa phương tiện | 19 |
7420201 | Công nghệ thông tin | 15 |
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ năm 2020 – 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học viện Phụ nữ đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2020 cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 16 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 17 |
7810103 | Truyền thông đa phương tiện | A00, A01, D01 | 16 |
7810103 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 16 |
7340101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 15 |
7340101 | Kinh tế | C00 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01,C00 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | A00, A01, D01,C00 | 15 |
7380101 | Luật | A00, A01, D01,C00 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, D01,C00 | 14 |
7310399 | Giới và Phát triển | A00, A01, D01,C00 | 14 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học viện Phụ nữ rất thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.