Điểm chuẩn 2024 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (UTE) mới nhất

Điểm chuẩn của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (UTE)

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng là ngôi trường được nhiều hệ thí sinh săn đón. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (UTE) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé!

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (UTE)

Điểm chuẩn UTE – Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2024

Theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn đầu vào năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (UTE) đối với phương thức điểm thi THPT QG dao động trong khoảng tử 15-22.65 điểm tuỳ theo ngành đào tạo. Còn với phương thức xét học bạ, mức điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 18.03-26.16 điểm. Nhìn chung, mức điểm chuẩn 2023 của UTE nằm ở mức trung bình, phù hợp với khả năng của nhiều học sinh. Điều này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho nhiều thí sinh có cơ hội nhập học tại một môi trường giáo dục chất lượng.

Điểm chuẩn của Trường Đại học SPKT Đà Nẵng (UTE) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học SPKT Đà Nẵng (UTE) là bao nhiêu

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (UTE) năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (UTE) 

NGÀNH

MÃ NGÀNH  TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM 

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP) 7510103 A00, A01, C01, D01 15.00
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT GIAO THÔNG (CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG) 7510204 A00, A01, C01, D01 15.35
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO) 7510201 A00, A01, C01, D01 19.70
Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 21.20
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 22.65
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 A00, A01, C01, D01 18.65
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) 7510301 A00, A01, C01, D01 20.70
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) 7510301B A00, A01, C01, D01 15.50
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 22.25
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 A00, A01, C01, D01 15.40
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 15.70
Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 16.45
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 19.30
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 21.30
Công nghệ vật liệu  7510402  A00, A01, B00, D01 15.45
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 19.65

Điểm xét học bạ của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (UTE)

NGÀNH

MÃ NGÀNH  TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM 

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP) 7510103 A00, A01, C01, D01 18.35
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT GIAO THÔNG (CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG) 7510204 A00, A01, C01, D01 18.03
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ (CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO) 7510201 A00, A01, C01, D01 25.02
Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 25.2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 26.13
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 A00, A01, C01, D01 21.75
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) 7510301 A00, A01, C01, D01 24.85
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) 7510301B A00, A01, C01, D01 23.88
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 26.16
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 A00, A01, C01, D01 20.43
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 18.03
Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 21.91
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 18.72
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 24.87
Công nghệ vật liệu  7510402  A00, A01, B00, D01 18.03

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (UTE)

NGÀNH

MÃ NGÀNH 

ĐIỂM 

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 26.13
Công nghệ thông tin 7480201 784

Hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học SPKT Đà Nẵng
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học SPKT Đà Nẵng

Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học SPKT Đà Nẵng (UTE)

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (UTE) năm 2024 được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Nhóm ưu tiên 1 (UT1) được cộng 2 điểm, bao gồm công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số, công nhân trực tiếp sản xuất, thương binh, bệnh binh, quân nhân và thân nhân liệt sĩ. Nhóm ưu tiên 2 (UT2) được cộng 1 điểm, bao gồm thanh niên xung phong, quân nhân, người dân tộc thiểu số không thuộc UT1, con thương binh và bệnh binh dưới 81%, người khuyết tật nặng và lao động ưu tú.

Điểm xét tuyển của UTE được tính bằng tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Đối với các thí sinh có nhiều diện ưu tiên, chỉ được hưởng diện ưu tiên cao nhất. Nếu tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành ít hơn 15, thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành khác có cùng tổ hợp và phương thức tuyển sinh.

Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn ở tầm trung, phù hợp với nhiều bạn học sinh. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!

Xem thêm: 

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *