Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng (UTE) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng là ngôi trường được nhiều hệ thí sinh săn đón. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu.net tổng hợp dưới đây nhé.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng (tên viết tắt: UTE – The University of Danang – University of Technology and Education)
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: http://ute.udn.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdhspkt
  • Mã tuyển sinh: DSK
  • Email tuyển sinh: dhspktdn@ute.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0511 3822 571

Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng (UTE) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật có một bề dày lịch sử trải dài từ năm 1960 đến nay. Khóa học đầu tiên mở đầu cho sự phát triển của trường được diễn ra vào năm 1962. Để có được cái tên như ngày hôm nay là trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, trường đã trải qua 2 cái tên trước là trường công nhân Kỹ thuật Đà Nẵng (1976) và trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng. 

Trải qua quá trình hình thành và phát triển lâu năm, trường đã gặt hái được nhiều thành tích được nhà nước công nhận và đã góp một phần công sức vào việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực miền Trung – Tây Nguyên. 

Mục tiêu phát triển

UTE đã và đang phấn đấu xây dựng trường trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ cao và sư phạm kỹ thuật theo chuẩn mực quốc tế. Để cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao phù hợp với yêu cầu từng giai đoạn phát triển kinh tế xã hội của đất nước.

Điểm chuẩn của trường Đại học SPKT Đà Nẵng
Điểm chuẩn của trường Đại học SPKT Đà Nẵng

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 

Năm 2023, trường ĐH Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng tuyển 1.540 chỉ tiêu và đào tạo 20 ngành đại học.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh tối ngày 22/8. Cụ thể:

Ngành Mã ngành  Tổ hợp xét tuyển Điểm 
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 A00, A01, C01, D01 15.00
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành xây dựng cầu đường) 7510204 A00, A01, C01, D01 15.35
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành cơ khí chế tạo) 7510201 A00, A01, C01, D01 19.70
Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 21.20
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 22.65
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 A00, A01, C01, D01 18.65
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) 7510301 A00, A01, C01, D01 20.70
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) 7510301B A00, A01, C01, D01 15.50
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 22.25
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 A00, A01, C01, D01 15.40
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 15.70
Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 16.45
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 19.30
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 21.30
Công nghệ vật liệu  7510402  A00, A01, B00, D01 15.45
Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 19.65

Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

 Để biết cụ thể hơn về điểm của từng ngành, các bạn có thể tham khảo bảng sau:

Ngành

Mã ngành  Tổ hợp xét tuyển

Điểm 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại trường) 7140214 A00, A01, C01, D01 20,35 
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 24,6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 A00, A01, C01, D01 15,7
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành xây dựng cầu đường) 7510204 A00, A01, C01, D01 15,85
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành cơ khí chế tạo) 7510201 A00, A01, C01, D01 20,75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 21,5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 23,25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 A00, A01, C01, D01 17,85
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện) 7510301 A00, A01, C01, D01 19,7
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 22,75
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 A00, A01, C01, D01 15,05
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 15,2
Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 15,9 
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 17,75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 20,8 
Công nghệ vật liệu  7510402  A00, A01, B00, D01 15,8 

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng

Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học SPKT Đà Nẵng
Học sinh tra cứu điểm chuẩn của trường Đại học SPKT Đà Nẵng

Bảng điểm chuẩn năm học 2021 – 2022 của trường như sau: 

Ngành

Mã ngành  Tổ hợp xét tuyển

Điểm 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại trường) 7140214 A00, A01, C01, D01 19,1
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D01 24,25
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 7510103 A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành xây dựng cầu đường) 7510204 A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành cơ khí chế tạo) 7510201 A00, A01, C01, D01 21,4
Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ 7510203 A00, A01, C01, D01 21,85
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, C01, D01 23,5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 A00, A01, C01, D01 18,4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và hệ thống cung cấp điện) 7510301 A00, A01, C01, D01 19,7
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01, D01 22,8
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 7580210 A00, A01, C01, D01 15,05
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, B00, D01 15,05
Kỹ thuật thực phẩm 7540102 A00, A01, B00, D01 15,1
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 7510101 V00, V01, V02, A01 19,3
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, C01, D01 19,45 

Kết luận

Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuậtthuật Đà Nẵng có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn ở tầm trung, phù hợp với nhiều bạn học sinh. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!

4.7/5 - (3 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *