Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam (QNU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Đại học Quảng Nam là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực cho thị trường lao động tỉnh Quảng Nam. Trong suốt hơn 20 năm qua, với đội ngũ giảng viên cùng cơ sở giảng dạy chất lượng, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn học sinh. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu về  Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam (QNU) thông qua các bài viết dưới đây. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Quảng Nam (QNU – Quang Nam University)
  • Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
  • Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/ktdbcl.dqu
  • Mã tuyển sinh: DQU
  • Email: htduong.dqu@gmail.com
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0235.2215.255 – 0868.343.058
Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam (QNU)
Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam (QNU)

Xem thêm: Review Đại học Quảng Nam (QNU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Khi mới thành lập vào năm 1997, Trường chỉ là đơn vị đào tạo sư phạm của tỉnh Quảng Nam với tên là Trường Trung học Sư phạm Quảng Nam. Năm 2000, Trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam theo Quyết định số 4845/QĐ – BGD&ĐT – TCCB của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Trường Đại học Quảng Nam có tên như ngày nay từ ngày 8/6/2007.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu đưa Đại học Quảng Nam trở thành trường đại học đa ngành, đa hệ theo hướng ứng dụng. Là trung tâm đào tạo cán bộ trình độ đại học và sau đại học, cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín về các lĩnh vực, phục vụ đắc lực cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của Quảng Nam nói riêng và vùng Trung Trung Bộ, Tây Nguyên nói chung.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Quảng Nam

Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ.

Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.

Điểm trúng tuyển
TT Mã ngành  Tên ngành Điểm thi TN THPT năm 2023 Học bạ năm 2023 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) Điểm TN THPT năm 2021, 2022

Học bạ trước năm 2023 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi)

Phương thức xét tuyển 100 200 501 502
1 7140209 Sư phạm Toán 23.50 25.00 19.50 x
2 7140217 Sư phạm Ngữ văn 24.75 24.00 x x
3 7140211 Sư phạm Vật lý 19.0 24.00 x x
4 7140213 Sư phạm Sinh học 19.0 19.00 x x
5 7140201 Giáo dục Mầm non 21.50 24.00 x x
6 7140202 Giáo dục Tiểu học 24.50 26.00 23.50 24.50
7 7620112 Công nghệ Thông tin 14.0 15.0 14.0 14.0
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 14.0 15.0 14.0 14.0
9 7310630 Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) 14.0 15.0 14.0 14.0
10 7229030 Bảo vệ thực vật 14.0 15.0 14.0 14.0
11 7229010 Lịch sử 14.0 15.0 14.0 14.0

* Lưu ý:

– Điểm trúng tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non:

+ Thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Tổng điểm là 21.50 và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.

+ Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT năm 2023: Học lực lớp 12
đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, tổng điểm là 24.00 và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.

Ghi chú:

– Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

– Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website của Nhà trường;

– Từ ngày 24/8 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023, thí sinh trúng tuyển phải xác
nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống. Nếu không xác nhận nhập học, coi như không có nguyện vọng học tại trường và sẽ không được gọi nhập học.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Quảng Nam

Điểm trúng tuyển của QNU dao động trong khoảng từ 13 – 18,5 theo điểm thi THPT, 15 điểm và các tiêu chí riêng cho hình thức xét học bạ.

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Xét học bạ
7140209 Sư phạm Toán A00; A01; A10; D01 18,5  

 

Học lực lớp 12 loại giỏi/Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 + Điểm TBC 3 môn từ 8.0 trở lên

7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10 18,5
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B02; B04 18,5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C19; D14 18,5
7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 18,5
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 18,5
7480201 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10 13 15
7620112 Công nghệ Thông tin A00; A01; A10; D01 13 15
7229030 Bảo vệ thực vật A02; B00; B02; B04 13 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 13 15
7310630 Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) A09; C00; C19; D01 13 15
7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 13 15

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Quảng Nam

Mức điểm được quy định cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140209 Sư phạm Toán A00; A01; A10; D01 19
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10 19
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B02; B04 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 19
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M01; M02; M03 19
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C14; C00; D01 21.25
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; A10; D01 12.5
7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; B02; B04 14
7229030 Văn học C00; C19; C20; D14
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D11; D66 14
7310630 Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) A09; C00; C20; D01 14
7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 15

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Quảng Nam

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam (QNU)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam (QNU)

Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

7140209 Sư phạm Toán A00; A01; A10; D01 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B02; B04 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M01; M02; M03 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C14; C00; D01 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
7480201 Sư phạm Vật lý A00; A01; A10; D01 15
7620112 Công nghệ Thông tin A02; B00; B02; B04 15
7229030 Bảo vệ thực vật C00; C19; C20; D14 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D11; D66 15
7310630 Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) A09; C00; C20; D01 15
7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 15

Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140209 Sư phạm Toán A00; A01; A10; D01 18.5
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B02; B04 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 18.5
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M01; M02; M03 18.5
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C14; C00; D01 18.5
7440102 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10 13
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; A10; D01 13
7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; B02; B04 13
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D11; D66 13
7310630 Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) A09; C00; C20; D01 13
7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 13

Kết luận

Mức điểm chuẩn Đại học Quảng Nam được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh, giúp các bạn gia tăng cơ hội đến với cánh cửa đại học. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *