Đại học Quảng Nam là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực cho thị trường lao động tỉnh Quảng Nam. Trong suốt hơn 20 năm qua, với đội ngũ giảng viên cùng cơ sở giảng dạy chất lượng, trường đã trở thành nguyện vọng của nhiều bạn học sinh. Hãy cùng Reviewedu.net tìm hiểu về Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam (QNU) thông qua các bài viết dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quảng Nam (QNU – Quang Nam University)
- Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/ktdbcl.dqu
- Mã tuyển sinh: DQU
- Email: htduong.dqu@gmail.com
- Số điện thoại tuyển sinh: 0235.2215.255 – 0868.343.058
Xem thêm: Review Đại học Quảng Nam (QNU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Khi mới thành lập vào năm 1997, Trường chỉ là đơn vị đào tạo sư phạm của tỉnh Quảng Nam với tên là Trường Trung học Sư phạm Quảng Nam. Năm 2000, Trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam theo Quyết định số 4845/QĐ – BGD&ĐT – TCCB của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Trường Đại học Quảng Nam có tên như ngày nay từ ngày 8/6/2007.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu đưa Đại học Quảng Nam trở thành trường đại học đa ngành, đa hệ theo hướng ứng dụng. Là trung tâm đào tạo cán bộ trình độ đại học và sau đại học, cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín về các lĩnh vực, phục vụ đắc lực cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của Quảng Nam nói riêng và vùng Trung Trung Bộ, Tây Nguyên nói chung.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Quảng Nam
Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ.
Xem chi tiết điểm chuẩn các năm phía dưới.
Điểm trúng tuyển | ||||||
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm thi TN THPT năm 2023 | Học bạ năm 2023 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) | Điểm TN THPT năm 2021, 2022 |
Học bạ trước năm 2023 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) |
Phương thức xét tuyển | 100 | 200 | 501 | 502 | ||
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | 23.50 | 25.00 | 19.50 | x |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24.75 | 24.00 | x | x |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19.0 | 24.00 | x | x |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19.0 | 19.00 | x | x |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 21.50 | 24.00 | x | x |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.50 | 26.00 | 23.50 | 24.50 |
7 | 7620112 | Công nghệ Thông tin | 14.0 | 15.0 | 14.0 | 14.0 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14.0 | 15.0 | 14.0 | 14.0 |
9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | 14.0 | 15.0 | 14.0 | 14.0 |
10 | 7229030 | Bảo vệ thực vật | 14.0 | 15.0 | 14.0 | 14.0 |
11 | 7229010 | Lịch sử | 14.0 | 15.0 | 14.0 | 14.0 |
* Lưu ý:
– Điểm trúng tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non:
+ Thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Tổng điểm là 21.50 và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.
+ Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT năm 2023: Học lực lớp 12
đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên, tổng điểm là 24.00 và điểm trung bình cộng 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên (nếu có)) * 2/3 >=12.67.
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
– Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website của Nhà trường;
– Từ ngày 24/8 đến trước 17h00 ngày 08/9/2023, thí sinh trúng tuyển phải xác
nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống. Nếu không xác nhận nhập học, coi như không có nguyện vọng học tại trường và sẽ không được gọi nhập học.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Quảng Nam
Điểm trúng tuyển của QNU dao động trong khoảng từ 13 – 18,5 theo điểm thi THPT, 15 điểm và các tiêu chí riêng cho hình thức xét học bạ.
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Xét học bạ | ||||
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; A10; D01 | 18,5 |
Học lực lớp 12 loại giỏi/Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 + Điểm TBC 3 môn từ 8.0 trở lên |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 18,5 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; B04 | 18,5 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C19; D14 | 18,5 | |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03 | 18,5 | |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 18,5 | |
7480201 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 13 | 15 |
7620112 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; A10; D01 | 13 | 15 |
7229030 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B02; B04 | 13 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 13 | 15 |
7310630 | Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | A09; C00; C19; D01 | 13 | 15 |
7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 13 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Quảng Nam
Mức điểm được quy định cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; A10; D01 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; B04 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 19 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M01; M02; M03 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C14; C00; D01 | 21.25 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; A10; D01 | 12.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B02; B04 | 14 |
7229030 | Văn học | C00; C19; C20; D14 | — |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 14 |
7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09; C00; C20; D01 | 14 |
7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Quảng Nam
Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; A10; D01 | — | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | — | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; B04 | — | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | — | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M01; M02; M03 | — | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C14; C00; D01 | — | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
7480201 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
7620112 | Công nghệ Thông tin | A02; B00; B02; B04 | 15 | |
7229030 | Bảo vệ thực vật | C00; C19; C20; D14 | 15 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 15 | |
7310630 | Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | A09; C00; C20; D01 | 15 | |
7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; A10; D01 | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 18.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; B04 | 18.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 18.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M01; M02; M03 | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C14; C00; D01 | 18.5 |
7440102 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; A10 | 13 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; A10; D01 | 13 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B02; B04 | 13 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D11; D66 | 13 |
7310630 | Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch) | A09; C00; C20; D01 | 13 |
7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 13 |
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học Quảng Nam được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh, giúp các bạn gia tăng cơ hội đến với cánh cửa đại học. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.