Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo y dược theo hướng ứng dụng và phát triển Bệnh viện Trường hiện đại, phục vụ nhu cầu đào tạo và chăm sóc sức khỏe nhân dân. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng này là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu tìm câu trả lời qua bài viết này nhé.
Nội dung bài viết
Giới thiệu chung về Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng (tiếng Anh: Danang University of Medical Technology and Pharmacy)
- Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương – quận Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng
- Website: www.dhktyduocdn.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/TuoitreYDN
- Mã tuyển sinh: YDN
- Email tuyển sinh: tuyensinhydn@dhktyduocdn.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0236.3892.062
Thông tin chi tiêt tại: Review Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng có tốt không?
Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2022
Vào ngày 5/09/2022 vừa qua, Trường đã công bố mức điểm chuân đầu vào cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 25.55 |
7720201 | Dược học | B00 | 23.7 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.2 |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.05 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh,Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Tên ngành |
Khối xét tuyển | Điểm chuẩn xét tuyển THPT |
Ghi chú |
Y khoa | B00 | 26.60 | SI >= 8.25; TTNV <=7 |
Dược học | B00 | 25.00 | HO >= 7.25; TTNV <= 11 |
Điều dưỡng đa khoa | B00 | 19.00 | SI >= 6.25; TTNV <= 1 |
Điều dưỡng nha khoa | B00 | 19.00 | SI >= 7.25; TTNV <= 1 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00 | 19.00 | SI >= 4.75; TTNV <= 2 |
Điều dưỡng hộ sinh | B00 | 19.00 | SI >= 6.5; TTNV <= 6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.30 | SI >= 7.5; TTNV <= 2 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.50 | SI >= 5.75; TTNV <= 2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22 | SI >= 6.5, TTNV <= 1 |
Y tế công cộng | B00 | 15.00 | SI >= 4.5, TTNV <= 7 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2020 như sau:
Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn xét tuyển THPT |
Ghi chú |
Y khoa | B00 | 26.8 | SI >= 8; TTNV <=1 |
Dược học | B00 | 25.6 | HO >= 7.5; TTNV <= 3 |
Điều dưỡng đa khoa | B00 | 19.0 | SI >= 4.75; TTNV <= 2 |
Điều dưỡng nha khoa | B00 | 19.2 | SI >= 6.25; TTNV <= 3 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00 | 19.2 | SI >= 5; TTNV <= 1 |
Điều dưỡng hộ sinh | B00 | 19.0 | SI >= 5.25; TTNV <= 2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.3 | SI >= 6.75; TTNV <= 4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 22.2 | SI >= 5.5; TTNV <= 10 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.0 | SI >= 6, TTNV <= 3 |
Y tế công cộng | B00 |
Học phí của trường
Năm 2021, học phí Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng là 14.300.000 triệu đồng/năm. Theo dự kiến, mức học phí của trường năm học 2022 – 2023 với các ngành học tăng 10%, tương đương: 15.730.000 đồng/năm. Lộ trình tăng học phí được thực hiện theo quy định của nhà nước.
Bạn có thể tham khảo thêm: Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2022 – 2023 là bao nhiêu
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và sự đa dạng các ngành học mà Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được ngành nghề phù hợp với bản thân. Mức điểm chuẩn đầu vào của trường phù hợp với năng lực của các bạn khối ngành y dược. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2022 2021 2020 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) năm 2020 2021 2022 mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2020 2021 2022 mới nhất