Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

Đại học Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng là ngôi trường thuộc Đại học Đà Nẵng có thâm niên trong việc đào tạo nguồn nhân lực khối ngành kỹ thuật. Điểm chuẩn Trường Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Hãy cùng Reviewedu.net dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng (tiếng Anh: Danang University of Medical Technology and Pharmacy)
  • Địa chỉ: Số 99 đường Hùng Vương – quận Hải Châu – Thành phố Đà Nẵng
  • Website: www.Dhktyduocdn.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/TuoitreYDN
  • Mã tuyển sinh: YDN
  • Email tuyển sinh: tuyensinhydn@Dhktyduocdn.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0236.3892.062

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng đặt mục tiêu phấn đấu trở thành trường Đại học đào tạo đa ngành về lĩnh vực y tế, sức khỏe có sự phát triển ngang tầm với các trường Đại học chuyên về sức khỏe của các nước trong khu vực và thế giới.

Cơ sở vật chất

Hệ thống phòng thực tập bao gồm: 03 phòng thực tập SL-SLB, 05 phòng thực tập GP-MP-GPB với nhiều mô hình giải phẫu hiện đại, phòng thực tập giải phẫu trên máy 3D, nhiều kính hiển vi chất lượng sử dụng trong thực tập mô phôi và giải phẫu bệnh, 02 phòng thực tập Y học cổ truyền, 04 phòng thực tập Sản phụ khoa với nhiều mô hình khám thai và đỡ đẻ, 01 phòng thực tập Phẫu thuật thực hành với nhiều mô hình như mở đóng thành bụng, khâu nối ruột, khâu lỗ thủng dạ dày, khâu nối mạch máu… và 01 khu nhà Tiền lâm sàng với đầy đủ các máy móc, trang thiết bị chuyên khoa đáp ứng được yêu cầu mô phỏng trong việc thăm khám, thực hiện các thủ thuật và các kỹ năng trong phẫu thuật ngoại khoa và gây mê hồi sức.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường X sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP) năm 2023 – 2024

Điểm thi THPT Quốc gia

Năm 2023, trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng tuyển sinh 1144 sinh viên. Trong đó, ngành Điều dưỡng có chỉ tiêu cao nhất – 304 sinh viên.

Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Theo đó điểm chuẩn các ngành như sau:

Y khoa 25 điểm, Dược 23,75 điểm, Y tế công cộng 15 điểm, các ngành còn lại 19 điểm.

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7720101 Y khoa B00 25
2 7720201 Dược học B00 23.75
3 7720301 Điều dưỡng B00 19
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19
5 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 19
6 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19
7 7720701 Y tế công cộng B00 15

Điểm xét học bạ

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00; B08; A00; D07 24.74
2 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00; B08; A00; D07 24.84
3 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00; B08; A00; D07 24.89
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00; B08; A00; D07 25.32
5 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00; B08; A00; D07 24.3
6 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00; B08; A00; D07 23.28
7 7720701 Y tế công cộng B00; B08; A00; D07 18.7
8 7720301D Điều dưỡng hộ sinh B00; B08; A00; D07 24.36

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP) năm 2022 – 2023

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2022

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7720101 Y khoa B00 25.55
2 7720201 Dược học B00 23.7
3 7720301 Điều dưỡng B00 19
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.2
5 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 19
6 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19.05

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP) năm 2021 – 2022

Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2021

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7720101 Y khoa B00 26.6 SI >= 8.25; TTNV <=7
2 7720201 Dược Học B00 25 HO >= 7.25; TTNV <=11
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa B00 19 SI >= 6.25; TTNV <=1
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa B00 19 SI >= 7.25; TTNV <=1
5 7720301C Điều dưỡng gây mê hồi sức B00 19 SI >= 4.75; TTNV <=2
6 7720301D Điều dưỡng phụ sản B00 19 SI >= 6.5; TTNV <=6
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.3 SI >= 7.5; TTNV <=2
8 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 22.5 SI >= 5.75; TTNV <=2
9 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 22 SI >= 6.5; TTNV <= 1
10 7720701 Y tế công cộng B00 15 SI >= 4.5; TTNV <= 7

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP) như thế nào?

Trường đã quy định mức điểm cộng ưu tiên sẽ phân thành nhiều đối tượng cụ thể:

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP)

Cộng điểm ưu tiên theo từng khu vực

Khu vực

Mô tả khu vực và điều kiện

Mức điểm ưu tiên áp dụng

Khu vực 1 (KV1)
  • Các xã khu vực I, II, III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi;
  • Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;
  • Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
0,75 điểm
Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT)
  • Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
0,50 điểm
Khu vực 2 (KV2)
  • Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;
  • Các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
0,25 điểm

Cộng điểm ưu tiên theo từng đối tượng

Đối tượng

Mô tả đối tượng, điều kiện

Mức điểm ưu tiên áp dụng

01 Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1. 02 điểm
02 Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
03 Đối tượng thuộc diện:

  • Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định.
04 Đối tượng thuộc diện:

  • Thân nhân liệt sĩ;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
  • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân;
  • Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng.
05 Đối tượng thuộc diện:

  • Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác;
  • Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn;
  • Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở.
  • Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày ĐKXT.
01 điểm
06 Đối tượng thuộc diện:

  • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
  • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;
  • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%.
07 Đối tượng thuộc diện:

  • Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
  • Người lao động ưu tú thuộc tất cả thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, cấp bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
  • Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;
  • Y tá, dược tá, hộ lý, y sĩ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, người có bằng trung cấp Dược đã công tác đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào đúng ngành tốt nghiệp thuộc lĩnh vực sức khỏe.

Cách tính điểm của Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (DUMTP) như thế nào?

Theo phương thức thi THPTQG

Điểm xét tuyển: là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

Theo phương thức xét học bạ

Điểm xét tuyển = Trung bình chung môn A lớp 10, 11, 12 + Trung bình chung môn B lớp 10, 11, 12 + Trung bình chung môn C lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó, môn A, B, C lần lượt là 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30, lấy hai chữ số thập phân.

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh. 

Xem thêm: 

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *