Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh là đầu tàu của các trường trong việc đào tạo lĩnh vực Kiến trúc tại khu vực phía Nam. Mức điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Vậy nên, bài viết về điểm chuẩn UAH dưới đây sẽ giúp bạn có những đánh giá chính xác hơn về chất lượng của trường. Cùng ReviewEdu tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc TP HCM (tên viết tắt: UAH – University of Architecture Ho Chi Minh city)
  • Địa chỉ: 196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: http://www.uah.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
  • Mã tuyển sinh: KTS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uah.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38.232571

Lịch sử phát triển

Trường ra đời trong giai đoạn đất nước còn bị chia cắt hai miền Bắc Nam với tiền thân là Ban Kiến trúc của Trường Mỹ Thuật Đông Dương. Ngày 27/10/1976, Thủ tướng Phạm Văn Đồng ký quyết định số 426/TTg thành lập Trường Đại học Kiến trúc TP HCM.

Mục tiêu và sứ mệnh

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Kiến trúc TP HCM đến năm 2030 là một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu khu vực và quốc tế, một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh (UAH) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh (UAH) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) năm 2023 – 2024

Năm học 2023, trường Đại học Kiến Trúc Tp HCM đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.64
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.61
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.61
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.54
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị  (CLC) V00; V01; V02 22.37
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.95
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 20.96
8 7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V02 24.57
9 7210403 Thiết kế đồ họa V01; V02 25.69
10 7210404 Thiết kế thời trang V01; V02 24.7
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 23.45
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 20.95
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng(CLC) A00; A01 21.1
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.2
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15
16 7580101CT Kiến trúc  (CT) V00; V01; V02 22.19 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 18.73 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 15 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 21.94 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 15 Cơ sở Đà Lạt

Điểm xét học bạ

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.49
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 25.4
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.11
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị  (CLC) V00; V01; V02 23.58
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.33
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 22.08
8 7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V02 24.85
9 7210403 Thiết kế đồ họa V01; V02 26.01
10 7210404 Thiết kế thời trang V01; V02 22.95
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 21.77
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.97
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng(CLC) A00; A01 25.42
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 25.63
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 25.28
16 7580101CT Kiến trúc  (CT) V00; V01; V02 22.24 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.68 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 Cơ sở Đà Lạt

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21.47
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 21.54
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 21.59
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 18.43
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị  (CLC) V00; V01; V02 17.29
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 20.69
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 16.83
8 7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V02 21.06
9 7210403 Thiết kế đồ họa V01; V02 22.18
10 7210404 Thiết kế thời trang V01; V02 18.23
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 20.06
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 17.58
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng(CLC) A00; A01 17.53
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 17.68
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 20.83
16 7580101CT Kiến trúc  (CT) V00; V01; V02 18.6 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 19.05 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 18.08 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 Cơ sở Đà Lạt

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) năm 2022 – 2023

Năm học 2022, trường Đại học Kiến Trúc Tp HCM đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.17
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.61
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.59
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị  (CLC) V00; V01; V02 21.55
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.05
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 15
8 7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V02 24.51
9 7210403 Thiết kế đồ họa V01; V02 25.17
10 7210404 Thiết kế thời trang V01; V02 24.22
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.7
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 19.85
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng(CLC) A00; A01 21.1
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 20.5
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15.5
16 7580101CT Kiến trúc  (CT) V00; V01; V02 18.27 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 17 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 15.5 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 18.85 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 15.5 Cơ sở Đà Lạt

Điểm xét học bạ

Điểm học bạ được xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.87
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.63
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.31
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 21.72
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị  (CLC) V00; V01; V02 21.39
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.82
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 21.90
8 7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V02 25.02
9 7210403 Thiết kế đồ họa V01; V02 25.78
10 7210404 Thiết kế thời trang V01; V02 25.02
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.52
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.93
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng(CLC) A00; A01 25.42
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 25.23
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01
16 7580101CT Kiến trúc  (CT) V00; V01; V02 22.84 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 24.31 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 25.19 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 Cơ sở Đà Lạt

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20.88
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 20.71
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 21.12
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 19.09
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị  (CLC) V00; V01; V02 17.84
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 20.44
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 17.43
8 7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V02 21.10
9 7210403 Thiết kế đồ họa V01; V02 21.94
10 7210404 Thiết kế thời trang V01; V02 20.84
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 19.83
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 17.68
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng(CLC) A00; A01 18.10
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 18.03
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17.73
16 7580101CT Kiến trúc  (CT) V00; V01; V02 17.22 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 19.39 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 18.12 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 Cơ sở Đà Lạt

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) năm 2021 – 2022

Năm học 2021, trường Đại học Kiến Trúc Tp HCM đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.4
7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.16
7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.46
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.65
7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 20.83
7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.51
7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 16.93
7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V02 24.08
7210403 Thiết kế đồ họa V01; V02 25.35
7210404 Thiết kế thời trang V01; V02 24.26
7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.87
7580201 Kỹ thuật xây dựng V00; V01; V02 22.6
7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) V00; V01; V02 20.65
7580302 Quản lý xây dựng V01; V02 22
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 16.2

Điểm xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7580101 Kiến trúc 20.50
7580101CLC Kiến trúc (CLC) 21.47
7580108 Thiết kế nội thất 21.58
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 18.11
7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) 17.70
7580102 Kiến trúc cảnh quan 19.19
7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) 17.88
7210402 Thiết kế công nghiệp 20.77
7210403 Thiết kế đồ họa 21.24
7210404 Thiết kế thời trang 19.69
7210110 Mỹ thuật đô thị 18.83
7580201 Kỹ thuật xây dựng 17.53
7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) 19.69
7580302 Quản lý xây dựng 17.70
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.53
7580101CT Kiến trúc (Cần Thơ) 17.18
7580108CT Thiết kế nội thất (Cần Thơ) 17.65
7580201CT Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ)
7580101DL Kiến trúc (Đà Lạt) 19.59
7580201DL Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt)

Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

7580101 Kiến trúc 24.88
7580101CLC Kiến trúc (CLC) 24.22
7580108 Thiết kế nội thất 24.72
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 22.8
7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) 19.59
7580102 Kiến trúc cảnh quan 23.71
7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) 21.11
7210402 Thiết kế công nghiệp 24.87
7210403 Thiết kế đồ họa 24.87
7210404 Thiết kế thời trang 24.38
7210110 Mỹ thuật đô thị 24.14
7580201 Kỹ thuật xây dựng 24.72
7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) 25.32
7580302 Quản lý xây dựng 24.51
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 21.55
7580101CT Kiến trúc (Cần Thơ) 22.64
7580108CT Thiết kế nội thất (Cần Thơ) 21.48
7580201CT Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) 21.83
7580101DL Kiến trúc (Đà Lạt) 19.25
7580201DL Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) 23.23

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Trường hợp được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Mức điểm cộng theo khu vực tuyển sinh

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học Kiến trúc TP HCM (UAH) như thế nào?

Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp

Cách tính điểm đại học kiến trúc TP HCM xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT được tính như sau: Là tổng điểm bài thi/ môn thi được tính theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/ môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân, cộng với điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng.

Cụ thể như sau: 

Điểm xét tuyển vào các chuyên ngành khối A(bao gồm Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật xây dựng, quản lý xây dựng) được tính: 

Điểm xét tuyển = Điểm thi THPT môn 1+ Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3 + Điểm ưu tiên( theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo).

Điểm xét tuyển vào các ngành năng khiếu khối V, H được tính: 

Điểm xét tuyển = (Điểm thi THPT môn 1+ Điểm thi THPT môn 2 + Điểm môn năng khiếu * 1,5) * 6/7 + Điểm ưu tiên( theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo).

Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT

Thí sinh xét tuyển vào ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng có điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình học bạ các môn trong tổ hợp xét tuyển của 5 HK + điểm ưu tiên + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế)

– Thí sinh xét tuyển vào ngành năng khiếu có điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên và điểm thi môn năng khiếu do trường tổ chức năm 2023 đạt >= 5.0

Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ môn 1 + điểm trung bình học bạ 5 học kỳ môn 2 + điểm môn năng khiếu x 1.5) x 6/7 + điểm ưu tiên + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế IELT >= 6.0 và SAT >=1000)

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL

Phương thức này sẽ được tính điểm khác so với các trường khác. Cụ thể như sau:

Điểm xét tuyển các ngành khối A = Điểm thi đánh giá năng lực x 1/40 + điểm ưu tiên + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế)

Điểm xét tuyển các ngành khối V,H = (Điểm thi đánh giá năng lực x 1/60 + điểm môn năng khiếu x 1.5) x 6/7 + điểm ưu tiên + 0.5 (nếu có chứng chỉ quốc tế)

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của UAH không quá cao, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Xem thêm: 

1/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *