Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội

Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) là một trong những ngôi trường nổi tiếng về chất lượng đào tạo khối ngành kiến trúc. Tọa lạc tại thủ đô cùng với bề dày lịch sử được gây dựng, ngôi trường thu hút hàng nghìn bạn trẻ đăng ký mỗi năm. Vậy liệu mức điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) sẽ như thế nào. Reviewedu.net sẽ cùng bạn tìm kiếm câu trả lời.  

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội (tên viết tắt: HAU) 
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University
  • Địa chỉ: Km10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 
  • Website: http://hau.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdaihockientruchanoi.vn 
  • Mã tuyển sinh: KTA
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@hau.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024.38542391
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)

Tham khảo chi tiết tại: Review Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học Kiến trúc Hà Nội là một trong những trường có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời trong giai đoạn đất nước còn chịu sự thống trị của Pháp với tiền thân là Trường Mỹ Thuật Đông Dương. Trải qua nhiều nhiều giai đoạn lịch sử, trường đã mang nhiều cái tên trước khi được Thủ tướng Phạm Văn Đồng ký quyết định 426/TTg đổi tên thành Đại học Kiến trúc Hà Nội ngày nay.

Mục tiêu và sứ mệnh

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Kiến trúc Hà Nội trở thành trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, nỗ lực phát triển trường mang đậm nét đặc trưng riêng, là một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư xây dựng, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Đại học Kiến trúc Hà Nội công nhận điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2023 đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển như sau:

TT 

Mã  

xét tuyển 

Nhóm ngành/Ngành/Chuyên ngành  Mã ngành  Tổ hợp  

xét tuyển

Thang  điểm  Tiêu chí phụ Điểm 

trúng  

tuyển

1

 Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành)

1.1 KTA01 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật  nhân hệ số 2,0) 40 Đạt điều kiện

về điểm NK

28,80
1.2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 28,00
1.3 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết  kế đô thị)  7580105_1 27,65
2

 Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành)

2.1 KTA02 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật  nhân hệ số 2,0) 40 Đạt điều kiện

về điểm NK

26,70
2.2 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 7580101_1 26,23
3

 Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành)

3.1 KTA03 Thiết kế nội thất 7580108 H00, H02 30 Đạt điều kiện về điểm NK;  Nếu Điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK ≥ 15,00 23,00
3.2 Điêu khắc 7210105 Đạt điều kiện về điểm NK; Điểm NK < 15,00 23,00
4

 Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành)

4.1 KTA04 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 30 Đăng ký NV ưu tiên  chuyên ngành trong  nhóm ngành 21,45
4.2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật  hạ tầng đô thị)  7580210 21,45
4.3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật  môi trường đô thị)  7580210_1 21,45
4.4 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ  cơ điện công trình)  7580210_2 21,45
4.5 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 21,45

TT 

Mã 

xét tuyển 

Nhóm ngành/Ngành/Chuyên ngành  Mã ngành  Tổ hợp 

xét tuyển

Thang  điểm  Tiêu chí phụ Điểm 

trúng  

tuyển

 Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)

7210403 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H02 30 Đạt điều kiện

về điểm NK

24,00
7210404 Thiết kế thời trang 7210404 22,99
7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân  dụng và công nghiệp)  7580201 A00, A01, D01, D07 30 20,01
7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng  công trình ngầm đô thị)  7580201_1 21,30
7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án  xây dựng)  7580201_2 22,50
10  7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 21,75
11  7580302 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 30 21,75
12  7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất  động sản)  7580302_1 21,95
13  7580302_2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải  và Logistics)  7580302_2 23,93
14  7580302_3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển)  7580302_3 22,35
15  7580301 Kinh tế Xây dựng 7580301 22,90
16  7580301_1 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)  7580301_1 22,80
17  7480201 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 30 23,56
18  7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ  đa phương tiện)  7480201_1 24,75

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Đối với năm học  2022 – 2023 Trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7580101 Kiến trúc V00 29 Đạt điều kiện về điểm NK
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 27.6 Đạt điều kiện về điểm NK
3 7580105_1 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Đạt điều kiện về điểm NK
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 25 Đạt điều kiện về điểm NK
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 22 Đạt điều kiện về điểm NK
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21.75 Điểm NK >= 13.5, Đạt điều kiện về điểm NK
7 7210105 Điêu khắc H00 22.5 Điểm NK >= 13.5, Đạt điều kiện về điểm NK
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 22.5
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00, A01, D01, D07 22.5
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00, A01, D01, D07 22.5
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00, A01, D01, D07 22.5
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 22.5
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 23 Đạt điều kiện về điểm NK
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21.75 Đạt điều kiện về điểm NK
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00, A01, D01, D07 22
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00, A01, D01, D07 21
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng  (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) A00, A01, D01, D07 22
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, D01, D07 21
19 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, C01 22.25
20 7580302_1 Quản lý xây dựng(Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00, A01, D01, C01 23.35
21 7580302_2 Quản lý xây dựng(Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics) A00, A01, D01, C01 23.4
22 7580302_3 Quản lý xây dựng(Chuyên ngành Kinh tế phát triển) A00, A01, D01, C01 21.4
23 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, C01 23.45
24 7580301_1 Kinh tế xây dựng(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) A00, A01, D01, C01 23.1
25 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.75
26 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00, A01, D01, D07 25.75

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Đối với năm học  2021 – 2022 Trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7580101 Kiến trúc V00 28.85 Vẽ nhân 2
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 27.5 Vẽ nhân 2
3 7580105_1 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Vẽ nhân 2
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 26.5 Vẽ nhân 2
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 24 Vẽ nhân 2
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21.25
7 7210105 Điêu khắc H00 21.25
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, D01, D07 20
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00, A01, D01, D07 20
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00, A01, D01, D07 20
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng(Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00, A01, D01, D07 20
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 20
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 22.5
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00, A01, D01, D07 21.5
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00, A01, D01, D07 19
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00, A01, D01, D07 20
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, D01, D07 19
19 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, C01 19.75
20 7580302_1 Quản lý xây dựng(Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00, A01, D01, C01 22
21 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, C01 22.5
22 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.5
23 7480201_1 Công nghệ thông tin(Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00, A01, D01, D07 25.25

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Đối với năm học  2020 – 2021 Trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00 28.5
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 26
3 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 24.75
4 7580101_1 Chương trình tiên tiến Ngành Kiến trúc V00 22
5 7210403 Thiết kế đồ họa H00 22.25
6 7210404 Thiết kế thời trang H00 21.5
7 7580108 Thiết kế nội thất H00 20
8 7210105 Điêu khắc H00 20
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, B00, D07 16
10 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00, A01, B00, D07 16
11 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00, A01, B00, D07 16
12 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00, A01, B00, D07 16
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D07 16
14 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, D07 16.05
15 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00, A01, D07 15.85
16 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, D07 15.65
17 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 17.5
18 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 17
19 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 21

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)
Học sinh tra cứu điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)

Đối với năm học  2019 – 2020 Trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 KTA01 Nhóm ngành 1 V00 24.75
2 7580101 Kiến trúc V00 26.5
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 24.75
4 KTA02 Nhóm ngành 2 V00 20
5 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 23.3
6 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 20
7 KTA03 Nhóm ngành 3 H00 19.25
8 7210403 Thiết kế đồ họa H00 20.5
9 7210404 Thiết kế thời trang H00 19.25
10 KTA04 Nhóm ngành 4 H00 17.5
11 7580108 Thiết kế nội thất H00 18
12 7210105 Điêu khắc H00 17.5
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 14.5
14 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00, A01 14.5
15 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01, B00 14.5
16 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01 15.5
17 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 15
18 KTA10 Nhóm ngành 10 A00, A01, B00 14
19 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00, A01, B00 14
20 7580210_1 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 14
21 KTA11 Nhóm ngành 11 A00, A01, B00 14
22 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00, A01, B00 14
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng  A00, A01, B00 14
24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 17.75

Kết luận

Mức điểm chuẩn khá cao của Đại học Kiến trúc Hà Nội cho thấy yêu cầu cao của chất lượng đầu vào đồng thời cũng cố vị trí của trường. Với những ai đam mê khối ngành kiến trúc thì ngôi trường này quả là một sự lựa chọn lý tưởng. Hy vọng các bạn trẻ sẽ gặp nhiều may mắn trong kì tuyển sinh lần này.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *