Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực (EPU) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực (EPU) năm 2021 mới nhất.

Đại học Điện lực là cơ sở giáo dục đại học công lập chịu sự quản lý của Bộ Công thương, chuyên đào tạo sinh viên có định hướng theo học khối ngành khoa học và công nghệ. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Điện lực nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Điện Lực (tên viết tắt: EPU –  Electric Power University)
  • Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Website: http://www.epu.edu.vn/
  • Facebook:  https://www.facebook.com/epu235/
  • Mã tuyển sinh: DDL
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@epu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 2245 2622

Xem thêm:  Review trường Đại học Điện Lực có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Điện lực (EPU) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Đây là ngôi trường đại học có bề dày lịch sử lâu năm với tiền thân là Trường Kỹ nghệ thực hành Hà Nội được Pháp thành lập. Năm 1954, Nhà nước cho phép trường được tách ra thành trường Kỹ thuật I và Kỹ thuật II. Ngày 19/5/2006, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định thành lập Đại học Điện lực dựa trên cơ sở nâng cấp Cao đẳng Điện lực.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng và phát triển trường Đại học Điện Lực trở thành trường đại học đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ; là địa chỉ đáng tin cậy trong việc cung cấp nguồn nhân lực cho cả nước.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Điện Lực 

Trường Đại học Điện lực thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 với 3.650 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển. Trong đó, trường dành 55% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, học bạ: 35% chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Điện Lực 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều 22/8.

STT

Mã ngành Tên ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển

1 7340101 Quản trị kinh doanh 22.5
2 7340122 Thương mại điện tử 24
3 7340201 Tài chính ngân hàng 22.5
4 7340301 Kế toán 22.35
5 7340302 Kiểm toán 22.5
6 7480201 Công nghệ thông tin 23.25
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20.5
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.3
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 23.25
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.75
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.75
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23
13 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 20
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
15 7510601 Quản lý công nghiệp 23.5
16 7510602 Quản lý năng lượng 22
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 23.25
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt 21.3
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.5

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Điện Lực 

 Đại học Điện lực đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào ngày 15/09/2022 cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 24.65
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.65
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.4
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.4
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 17
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.5
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 23.5
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.25
7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 17
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 16
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 20.5
7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 24.25
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 18.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.75

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Điện Lực 

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Điện lực đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.75
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.25
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 21.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 21.5
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 21.5
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 20
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 23.5
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23.5
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 17
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 19.5
7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 17
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 16.5
7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 16
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 16

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Điện Lực 

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 15 đến 20 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn các ngành năm vừa qua:

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Điện lực đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 22.75
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.25
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 21.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 21.5
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 21.5
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 20
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 23.5
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23.5
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 17
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 20
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 19.5
7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 17
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 16.5
7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 16
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 16

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Điện Lực 

 Đại học Điện lực đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào năm 2019 cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15
7340101_CLC Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 14
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 14
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
7340201_CLC Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 14
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
7340301_CLC Kế toán A00; A01; D01; D07 14
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16.5
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 14
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16
7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 14
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 15
7510302_CLC Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 14
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 15
7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 14
7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01; D07 14
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 14
7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 14
7510601_CLC Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 14
7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 14
7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07 14
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 14

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Điện lực không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *