Điểm chuẩn năm 2024 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) cập nhật mới nhất

điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là một trong những trường đại học nằm trong top 15 trường đại học đầu tiên được Nhà nước công nhận đạt tiêu chuẩn giáo dục đại học. Vậy điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng ReviewEdu.net tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Tên viết tắt: UTT – University of Transport Technology)
  • Địa chỉ: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utt.vn
  • Mã tuyển sinh: GTA
  • Email tuyển sinh: infohn@utt.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 043.854.4264

Mục tiêu phát triển

Đến năm 2030, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ trở thành trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao hàng đầu trong lĩnh vực giao thông vận tải theo hướng ứng dụng. Xây dựng Trường trở thành trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng hàng đầu về kỹ thuật, công nghệ.

Cơ sở vật chất

Hiện tại, tổng diện tích đất của trường là 26,178 ha. Số chỗ ở cho sinh viên tại ký túc xá là 4.300 chỗ. Tổng số phòng hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu là 464 phòng với đầy đủ tiện nghi. Thư viện hiện có trên 10.000 tài liệu tham khảo cho sinh viên. Nhà ăn có hơn 500 chỗ ngồi và có đầy đủ hệ thống sân bãi, cơ sở vật chất phục vụ sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) năm 2023 – 2024

Năm 2023, trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải tuyển sinh 5000 chỉ tiêu theo 4 phương thức xét tuyển: tuyển thẳng, học bạ kết hợp, kết quả thi tốt nghiệp THPT, kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội.

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều tối ngày 22/8.

TT

Mã xét tuyển Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Theo TTNV)

1 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.12 TTNV<=8
2 GTADCTD2 Thương mại điện tử 24.07 TTNV<=10
3 GTADCQM2 Quản trị Marketing 23.65 TTNV<=4
4 GTADCVL2 Logistics và vận tải đa phương thức 23.60 TTNV<=1
5 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 23.15 TTNV<=2
6 GTADCTT2 Công nghệ thông tin 23.10 TTNV<=3
7 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tử 23.09 TTNV<=2
8 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 22.85 TTNV<=1
9 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 22.80 TTNV<=3
10 GTADCDT2 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông  22.70 TTNV<=8
11 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22.65 TTNV<=1
12 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 22.55 TTNV<=6
13 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 22.50 TTNV<=2
14 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 22.15 TTNV<=1
15 GTADCHL2 Hải quan và Logistics 21.95 TTNV<=2
16 GTADCHT2 Hệ thống thông tin 21.90 TTNV<=1
17 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 21.60 TTNV<=5
18 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 21.40 TTNV<=7
19 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 21.30 TTNV<=1
20 GTADCCK2 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 21.25 TTNV<=6
21 GTADCOG2 Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 21.15 TTNV<=6
22 GTADCQX2 Quản lý xây dựng 21.10 TTNV<=4
23 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 20.85 TTNV<=5
24 GTADCCD1 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 16.00  
25 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16.00  
26 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16.00  
27 GTADCDD2 CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp 16.00  
28 GTADCKN2 Kiến trúc nội thất 16.00  
29 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16.00  
30 GTADCTQ2 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16.00  
31 GTADCXQ2 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16.00  

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) năm 2022 – 2023

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng các ngành 2023

STT

Tên ngành Mã ngành

Điểm chuẩn

1 Quản trị kinh doanh 7340101 21,0
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 20,0
3 Kế toán  7340301 21,0
4 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 22,0
5 Kinh tế 7310101 20,0
6 Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành 7810103 20,0
7 Khai thác vận tải 7840101 19,0
8 Kinh tế vận tải 7840104 19,0
9 Kinh tế xây dựng 7580301 19,0
10 Quản lí xây dựng 7580302 18,0
11 Quản lí đô thị và công trình 7580106 18,0
12 Toán ứng dụng 7460112 18,0
13 Khoa học máy tính  7480101 22,0
14 Công nghệ thông tin 7480201 22,0
15 Công nghệ kĩ thuật giao thông  7510104 18,0
16 Kỹ thuật môi trường 7520320 18,0
17 Kỹ thuật cơ khí 7520103 20,0
18 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 20,0
19 Kỹ thuật nhiệt 7520115 19,0
20 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 18,0
21 Kỹ thuật otô 7520130 22,0
22 Kỹ thuật điện 7520201 20,0
23 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 20,0
24 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 22,0
25 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 19,0
26 Hệ thống giao thông thông minh  7520219 17,0
27 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18,0
28 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 17,0
29 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 17,0
30 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 780205 17,0
31 Quản trị kinh doanh (CLC) 7340101 QT 20,0
32 Kế toán (CLC) 7340301 QT 20,0
33 Công nghệ thông tin (CLC) 7480201 QT 22,0
34 Kỹ thuật cơ khí (CLC) 7520103 QT 20,0
35 Kỹ thuật xây dựng (CLC) 7580201 QT 17,0
36 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) 7580205 QT 17,0
37 Kinh tế xây dựng (CLC) 7580301 QT 18,0
38 Quản lí xây dựng (CLC) 7580302 QT 18,0

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) năm 2021 – 2022

Ngày 15/9/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kêt quả thi THPT.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

GTADCCM2 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 22.05
GTADCCM1 Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 17.8
GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tử A00; A01; D01; D07 23.5
GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô A00; A01; D01; D07 21.25
GTADCDM2 Công nghệ kỹ thuật Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro A00; A01; D01; D07 21.65
GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 23.8
GTADCDT1 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20.95
GTADCMX2 Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng A00; A01; D01; D07 16.95
GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 23.75
GTADCOT3 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái Nguyên A00; A01; D01; D07 17.55
GTADCOT1 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20
GTADCMT2 Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi A00; A01; D01; D07 16.3
GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ A00; A01; D01; D07 16
GTADCCD3 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) A00; A01; D01; D07 16
GTADCCD1 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 16
GTADCDD2 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN A00; A01; D01; D07 16
GTADCDD1 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 16
GTADCTT2 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.3
GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20
GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường A00; A01; D01; D07 16
GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh A00; A01; D01; D07 16
GTADCHT2 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24.4
GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 23.5
GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 20
GTADCKX2 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22.75
GTADCKX1 Kinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 17.65
GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 19
GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.35
GTADCLG1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc) A00; A01; D01; D07 22.5
GTADCVL2 Logistics và vận tài đa phương thức A00; A01; D01; D07 23.3
GTADCTM2 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.05
GTADCQX2 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16.75
GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 23.65
GTADCQM2 Quản trị Marketing A00; A01; D01; D07 24.3
GTADCTN2 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.55
GTADCTD2 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.35
GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 19

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) như thế nào?

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) là bao nhiêu

Các đối tượng ưu tiên được chia thành 2 nhóm:

  • Nhóm ưu tiên 1, bao gồm các đối tượng từ 01 – 04, được ưu tiên cộng thêm 2 điểm
  • Nhóm ưu tiên 2, bao gồm các đối tượng từ 05 – 07, được ưu tiên cộng thêm 1 điểm

Ghi chú: Nếu một thí sinh tham gia cuộc thi thuộc nhiều đối tượng/nhóm thì thí sinh đó chỉ được hưởng điểm thuộc nhóm/đối tượng cao nhất.

a. Nhóm ưu tiên 1

Gồm các đối tượng:

  • Đối tượng 01: Thí sinh là công dân Việt Nam thuộc đồng bào dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1.
  • Đối tượng 02: Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.
  • Đối tượng 03:
    • Thương binh, bệnh binh, người có “Giấy chứng nhận người được hưởng chính sách như thương binh;
    • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 12 tháng trở lên tại Khu vực 1;
    • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ từ 18 tháng trở lên;
    • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ theo quy định;
  • Đối tượng 04:
    • Thân nhân liệt sĩ;
    • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
    • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên;
    • Con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến;
    • Con của người hoạt động kháng chiến bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hàng tháng.

b. Nhóm ưu tiên 2 (UT2) 

Gồm các đối tượng:

  • Đối tượng 05:
    • Thanh niên xung phong tập trung được cử đi học;
    • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân tại ngũ được cử đi học có thời gian phục vụ dưới 12 tháng ở Khu vực 1 và dưới 18 tháng ở khu vực khác;
    • Chỉ huy trưởng, Chỉ huy phó ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; Thôn đội trưởng, Trung đội trưởng Dân quân tự vệ nòng cốt, Dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ nòng cốt từ 12 tháng trở lên, dự thi vào ngành Quân sự cơ sở. Thời hạn tối đa được hưởng ưu tiên là 18 tháng kể từ ngày ký quyết định xuất ngũ đến ngày ĐKXT.
  • Đối tượng 06:
    • Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01;
    • Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%;
    • Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81%.
  • Đối tượng 07:
    • Người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ GDĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
    • Người lao động ưu tú thuộc tất cả thành phần kinh tế từ cấp tỉnh, cấp bộ trở lên được công nhận danh hiệu thợ giỏi, nghệ nhân, được cấp bằng hoặc huy hiệu Lao động sáng tạo của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hoặc Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh;
    • Giáo viên đã giảng dạy đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;
    • Y tá, dược tá, hộ lý, y sĩ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, người có bằng trung cấp Dược đã công tác đủ 3 năm trở lên dự tuyển vào đúng ngành tốt nghiệp thuộc lĩnh vực sức khỏe. c) Những đối tượng ưu tiên khác đã được quy định trong các văn bản pháp luật hiện hành sẽ do Bộ trưởng Bộ GDĐT xem xét, quyết định.
    •  Người có nhiều diện ưu tiên theo đối tượng chỉ được hưởng một diện ưu tiên cao nhất.

Cách tính điểm của Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT) như thế nào?

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + M0

Trong đó:

  • M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
  • Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
  • Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện ưu tiên).

Với: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định tại khoản 1, 2 Điều này

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *