Trường Đại học Y Hà Nội là một trong những ngôi trường lâu đời nhất nước ta. Đây là ngôi trường đứng đầu trong giáo dục y học, đào tạo cán bộ y tế có năng lực tốt nhất cả nước. Có rất nhiều bạn học sinh có nguyện vọng học tập tại ngôi trường danh giá này. Hiểu được điều đó, bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn đại học Y Hà Nội giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin điểm chuẩn mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Y Hà Nội (tên viết tắt: HMU – HaNoi Medical University)
- Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 01, phố Tôn Thất Tùng, phường Đống Đa, Tp. Hà Nội.
- Phân hiệu tại Thanh Hóa: Đường Quang Trung 3, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa.
- Website: http://www.hmu.edu.vn.
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocyhanoi2014
- Email: daihocyhn@hmu.edu.vn
- Mã tuyển sinh: YHB
- Số điện thoại: 024 38523798
Xem thêm: Review Trường Đại học Y Hà Nội (HMU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Y Hà Nội với bề dày lịch sử hơn 118 năm xây dựng và phát triển. Trường được thành lập vào năm 1902 với tên gọi là trường Y Đông Dương do bác sĩ Alexandre Yersin làm hiệu trưởng. Từ khi thành lập cho đến năm 1945, trường chịu sự quản lý của Pháp và dưới sự điều hành của trường Đại học Paris. Sau Cách mạng tháng 8, trường có tên là trường Đại học Y Dược Việt Nam do giáo sư Hồ Đắc Di làm hiệu trưởng. Năm 1961, Trường Đại học Dược Hà Nội tách ra và có địa chỉ tại đường Lê Thánh Tông, còn Trường Đại học Y Hà Nội chuyển đến số 1 đường Tôn Thất Tùng cho đến nay. Ngày 15/12/2014, Bộ Giáo dục và Đào tạo phối hợp với UBND tỉnh Thanh Hóa quyết định thành lập Phân hiệu Đại Học Y Hà Nội tại Thanh Hóa.
Mục tiêu và sứ mệnh
Xây dựng và phát triển Trường Đại học Y Hà Nội trở thành mô hình đại học trọng điểm quốc gia ngang tầm khu vực về đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ; là trung tâm ứng dụng và cung cấp các kỹ thuật y tế chất lượng cao trong các lĩnh vực của y tế cho các tỉnh phía Bắc và cả nước đáp ứng yêu cầu của công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y Hà Nội
Trường đại học Y Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Y khoa với mức 27,73 điểm.
Hai ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, trên 27 điểm của Trường là: Y khoa (27,73 điểm) và Răng Hàm Mặt (27,5 điểm).
Các ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất của Trường là: Điều dưỡng học tại phân hiệu Thanh Hóa (19 điểm), Y tế công cộng (20,7 điểm), Điều dưỡng chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (21 điểm).
Điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổng số trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 của Trường đại học Y Hà Nội đối với từng ngành như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 7720101 | 27.73 |
2 | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 7720101_AP | 26.00 |
3 | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101YHT | 26.39 |
4 | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 7720101YHT_AP | 24.25 |
5 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | 27.5 |
6 | Răng Hàm Mặt kết hợp chứng chỉ quốc tế | 7720501_AP | 25.5 |
7 | Y học cổ truyền | 7720115 | 24.77 |
8 | Y học dự phòng | 7720110 | 22.3 |
9 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 7720301 | 24.0 |
10 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 772030_AP | 21.0 |
11 | Điều dưỡng phân hiệu Thanh Hóa | 7720301YHT | 19.0 |
12 | Dinh dưỡng | 7720401 | 23.19 |
13 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 7720601 | 24.85 |
14 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 22.7 |
15 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | 25.4 |
16 | Y tế công cộng | 7720701 | 20.7 |
Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2024 – 2025 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó.
Điểm sàn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Y Hà Nội chính xác nhất
Mức 23,5 cao hơn 1 điểm so mức sàn do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định với nhóm ngành sức khỏe. Mức này áp dụng cho cả thí sinh xét tuyển hoàn toàn bằng điểm thi tốt nghiệp THPT và thí sinh xét kết hợp điểm thi với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Ngành Y học cổ truyền xét hồ sơ đạt từ 22 điểm trở lên, Y học dự phòng 20, các ngành còn lại 19.
STT |
Tên ngành | Mã ngành |
Điểm sàn |
1. | Y khoa | 7720101 | 23,5 |
2. | Y khoa (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) | 7720101_AP | 23,5 |
3. | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101YHT | 23,5 |
4. | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) | 7720101YHT_AP | 23,5 |
5. | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 23,5 |
6. | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) | 7720501_AP | 23,5 |
7. | Y học cổ truyền | 7720115 | 22 |
8. | Y học dự phòng | 7720110 | 20 |
9. | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 7720301 | 19 |
10. | Điều dưỡng chương trình tiên tiến (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế) | 7720301_AP | 19 |
11. | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301YHT | 19 |
12. | Dinh dưỡng | 7720401 | 19 |
13. | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 19 |
14. | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | 19 |
15. | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699 | 19 |
16. | Y tế công cộng | 7720701 | 19 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Y Hà Nội
Năm 2022, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất 28,15 điểm (giảm 0,7 so với năm trước), tiếp đến là Răng Hàm Mặt với 27,7 điểm (giảm 0.75 so với năm trước). Các ngành có điểm chuẩn cụ thể là:
Tên ngành | Mã ngành | Khối |
Điểm |
Y khoa | 7720101 | B00 | 28.85 |
Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 7720101-AP | B00 | 27.5 |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 7720101 YHT – AP | B00 | 24.1 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 27.7 |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 25.25 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 25.55 |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 21.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 25.55 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 24.7 |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301 YHT | B00 | 19.0 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 23.25 |
Khúc xã nhãn khoa | 7720699 | B00 | 25.8 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Y Hà Nội
Trường đại học Y Hà Nội tuyển sinh 1150 chỉ tiêu trong năm 2021, thông qua 2 phương thức xét tuyển. Điểm chuẩn Đại học HMU 2021 tùy theo các ngành, dao động từ 23,2 – 28,85 điểm. Bảng danh sách điểm chuẩn theo từng ngành của đại học HMU như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Y khoa | 7720101 | B00 | 28.15 |
Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | 7720101-AP | B00 | 26.25 |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101 YHT | B00 | 27.75 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 28.45 |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 26.2 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 24.85 |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 23.8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 26.2 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 25.60 |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301 YHT | B00 | 23.2 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 24.65 |
Khúc xã nhãn khoa | 7720699 | B00 | 26.2 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Y Hà Nội
Điểm chuẩn đại học 2020 nhìn chung khá cao, tại Trường Đại học HMU tương cũng vậy. Để trúng tuyển vào trường, thí sinh gần như phải đạt được điểm tuyệt đối của các môn. Điểm chuẩn ngành Y khoa cao nhất với 28,9 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Y tế công cộng và ngành Điều dưỡng (Phân hiệu tại Thanh Hóa) là 22,4 điểm.
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Y khoa | 7720101 | B00 | 28.9 |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101 YHT | B00 | 27.65 |
Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 28.65 |
Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 26.5 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 24.25 |
Y tế công cộng | 7720701 | B00 | 22.4 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 26.5 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 25.80 |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301 YHT | B00 | 22.4 |
Dinh dưỡng | 7720401 | B00 | 24.7 |
Khúc xã nhãn khoa | 7720699 | B00 | 26.65 |
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Y Hà Nội
Một số điểm hấp dẫn của trường Đại học Y Hà Nội thu hút hàng trăm ngàn sinh viên đăng ký tuyển sinh mỗi năm có thể kể đến như:
- Đại học Y là trường hàng đầu của Hà Nội về đào tạo các bác sĩ trong tương lai; là nơi bồi đắp thế hệ bác sĩ mới.
- Đầu vào rất khó nên chất lượng đầu ra là rất cao. Các bệnh viện rất yên tâm khi chọn sinh viên trường đại học Y Hà Nội.
- Trang thiết bị hiện đại, khang trang đầu tư cho việc giảng dạy và chất lượng học.
- KTX trường 15 tầng khá đẹp khang trang. Dưới có thư viện nhà để xe có mái che
Phương thức nộp học phí Đại học Y Hà Nội
Trung tâm Đào tạo dịch vụ theo nhu cầu xã hội – Trường Đại học Y Hà Nội thông báo về cách thức nộp học phí như sau:
- Nộp tiền mặt tại phòng tài chính kế toán trung tâm
- Thanh toán bằng thẻ ATM tại phòng tài chính kế toán trung tâm (không thanh toán thẻ visa, master card, thẻ ghi nợ)
- Chuyển khoản:
- Tên Tài khoản: Trung tâm đào tạo theo nhu cầu xã hội
- Số Tài khoản: 0541.00055.9999 – Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Chương Dương
Đối với học viên chuyển khoản, để tránh nhầm lẫn số tiền không rõ đối tượng yêu cầu người nộp tiền ghi rõ Nội dung chuyển khoản họ tên học viên, nộp học phí lớp nào, nếu không học phí sẽ không được chấp nhận.
Chính sách hỗ trợ học phí
Đối tượng miễn học phí
- Đối tượng 1: Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL- UBTVQH11 ngày 29/6/2005, Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, cụ thể:
- Con của người hoạt động cách mạng
- Con của Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
- Con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến
- Con của Liệt sĩ; Con của Thương binh; Con của Bệnh binh
- Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Đối tượng 2: Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế (thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo).
- Đối tượng 3: Sinh viên thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ, cụ thể:
- Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi;
- Mồ côi cả cha và mẹ;
- Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật đang hưởng chế độ chăm sóc; nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội; nhà xã hội đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam; hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính. Tại trường giáo dưỡng cơ sở giáo dục bắt buộc; cơ sở cai nghiện bắt buộc;
- Cả cha và mẹ mất tích theo quy định của pháp luật;
- Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội/ đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
- Đối tượng 4: Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Đối tượng 5: Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền. Cụ thể:
- Người dân tộc thiểu số rất ít người bao gồm: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lư, Ngài, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ở Đu;
- Vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn được xác định theo các văn bản quy định tại phụ lục I- TTLT số 09/2016 đã nêu trên.
Đối tượng được giảm học phí
- Đối tượng 1: Đối tượng giảm 70% học phí
Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người ) ở vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
- Đối tượng 2: Đối tượng giảm 50% học phí:
Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
Kết luận
Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học HMU có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ dao động điểm qua từng năm. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!
Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Thái Nguyên mới nhất