Đại học Thái Bình là trường đại học phát triển lâu đời ở Việt Nam với bề dày lịch sử hơn 60 năm. Ngôi trường danh giá này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ có mong muốn được học tập trong môi trường hiện đại. Vậy điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình (TBU) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình qua bài viết dưới đây nhé!
Thông tin về Trường Đại học Thái Bình (TBU)
- Tên trường: Đại học Thái Bình (Tên tiếng Anh: Thai Binh University; tên viết tắt: TBU)
- Địa chỉ: Xã Tân Bình – Thành Phố Thái Bình – Tỉnh Thái Bình
- Website: http://tbu.edu.vn/
- Facebook: http://www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
- Mã tuyển sinh: DTB
- Email tuyển sinh: dhtb@tbu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 02273.633.669
Lịch sử phát triển
Sau khi giành được thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, cách mạng Việt Nam bước sang thời kỳ xây dựng CNXH ở miền Bắc và tiếp tục công cuộc kháng chiến chống Đế quốc Mỹ ở miền Nam. Trong hoàn cảnh ấy, Đại học Thái Bình ra đời với mục tiêu nâng cao dân trí, góp phần xây dựng tổ quốc.
Mục tiêu và sứ mệnh
Nhà trường mong muốn trở thành một trường Đại học uy tín, hàng đầu Việt Nam, có chất lượng đào tạo tốt, xứng tầm quốc tế nhằm cung cấp cho sinh viên một môi trường học tập và phát triển lý tưởng.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình (TBU) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Thái Bình (TBU) sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình (TBU) năm 2023 – 2024
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.
STT |
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
Thang điểm |
1 | Kinh tế | 7310101 | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | 30 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00; B00; C14; D01 | 17.0 | 30 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; B00; C14; D01 | 19.0 | 30 |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; B00; C14; D01 | 17.0 | 30 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | 30 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | 30 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; B00; C14; D01 | 16.0 | 30 |
8 | Luật | 7380101 | A00; C03; C14; D01 | 16.5 | 30 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình (TBU) năm 2022 – 2023
Năm 2022, Trường đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 18.15 |
7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 17.55 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 16.3 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 17.25 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 16 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 15.95 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 16.75 |
7380101 | Luật | A00; C03; C14; D01 | 18.25 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình (TBU) năm 2021 – 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Thái Bình đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
PT xét KQ thi THPT |
PT xét KQ học bạ |
|||
7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 15 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 20 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 17.3 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 15.5 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 18 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 18 | 15 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; B00; C14; D01 | 25.8 | 15 |
7380101 | Luật | A00; C03; C14; D01 | 18.3 | 15 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Thái Bình (TBU) như thế nào?
- Khu vực 1 (KV1) Cộng ưu tiên 0,75 điểm: Khu vực 1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Khu vực 2 (KV2) Cộng ưu tiên 0,25 điểm: Khu vực 2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
- Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) Cộng ưu tiên 0,5 điểm: Khu vực 2 nông thôn bao gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3.
- Khu vực 3 không được cộng điểm ưu tiên: Khu vực 3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc trung ương.
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Thái Bình mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.
Xem thêm: