Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 27 điểm khối A, A00 ở Hồ Chí Minh? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối A, A00 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hồ Chí Minh.
Khối A, A00 là khối gì?
Khối A, A00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối A tốt và uy tín ở Hà Nội
- Bạn có biết: Những trường tuyển sinh 23 điểm khối A01 tốt tại Hà Nội
- Review danh sách các trường tuyển sinh 25 điểm khối A2 ở TPHCM
- 15 điểm khối A nên học trường nào ở Đà Nẵng?
Khối A, A00 lấy bao nhiêu điểm? 27 điểm khối A, A00 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A, A00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Hóa học khối A, A00 là 19.9 điểm thấp hơn 27 điểm.
Bạn đạt được 27 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A, A00 27 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 27 điểm khối A, A00 nên học trường nào ở Hồ Chí Minh?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hồ Chí Minh có điểm chuẩn khối A, A00 dưới 27 điểm.
Năm 2022, Hồ Chí Minh có “ 30 trường đại học ” xét tuyển khối A, A00 dưới 27 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
30 trường Đại học xét tuyển khối A, A00 dưới 27 điểm
Ở Hồ Chí Minh chúng tôi tìm thấy 30 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 27 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 45 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học Máy tính | 7480101 | A00 | 26.61 Điểm |
Kỹ thuật Máy tính | 7480106 | A00 | 26.07 Điểm |
Kỹ thuật Điện | 7520101 | A00 | 22.2 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 7520207 | A00 | 22.2 Điểm |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | A00 | 22.2 Điểm |
Kỹ thuật Cơ khí | 7520103 | A00 | 19.83 Điểm |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00 | 23.93 Điểm |
Kỹ thuật Dệt | 7520312 | A00 | 19.1 Điểm |
Công nghệ May | 7540204 | A00 | 19.1 Điểm |
Kỹ thuật Hóa học | 7520301 | A00 | 23.61 Điểm |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00 | 23.61 Điểm |
Công nghệ Sinh học | 7420101 | A00 | 23.61 Điểm |
Kỹ thuật Xây Dựng | 7580201 | A00 | 18.46 Điểm |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | A00 | 19.34 Điểm |
Kỹ thuật Dầu khí | 7520604 | A00 | 19.34 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00 | 21.72 Điểm |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00 | 18 Điểm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 7520118 | A00 | 24.5 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | 7510605 | A00 | 24.5 Điểm |
Kỹ thuật Vật liệu | 7520309 | A00 | 17.78 Điểm |
Vật lý Kỹ thuật | 7520401 | A00 | 20.27 Điểm |
Cơ kỹ thuật | 7520101 | A00 | 20.22 Điểm |
Kỹ Thuật Nhiệt | 7520115 | A00 | 20.15 Điểm |
Bảo dưỡng Công nghiệp | 7510211 | A00 | 19.11 Điểm |
Kỹ thuật Ô tô | 7520130 | A00 | 22.91 Điểm |
Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | A00 | 19.98 Điểm |
Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | A00 | 19.98 Điểm |
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | 7520114 | A00 | 17.78 Điểm |
Kỹ thuật Hóa học | 7520301 | A00 | 18.46 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 18.46 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | 7580205 | A00 | 18.47 Điểm |
Công nghệ Sinh học | 7420101 | A00 | 21.02 Điểm |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | A00 | 20.37 Điểm |
Kỹ thuật Dầu khí | 7520604 | A00 | 19.34 Điểm |
Quản lý Công nghiệp | 7510601 | A00 | 20.47 Điểm |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00 | 18 Điểm |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 20.26 Điểm |
Kỹ thuật Vật liệu | 7520309 | A00 | 18.45 Điểm |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00 | 20.27 Điểm |
Kỹ thuật Ô tô | 7520130 | A00 | 20.23 Điểm |
Kỹ thuật Hàng Không | 7520120 | A00 | 19.98 Điểm |
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | 7480101 | A00 | 22.25 Điểm |
Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | 7520101 | A00 | 19.92 Điểm |
Số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Xã hội học | 7310301 | A00 | 24.5 Điểm |
59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 21 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00 | 25.94 Điểm |
Bất động sản | 7340166 | A00 | 23.8 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 | 26.2 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 | 26.6 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 27 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00 | 26.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | A00 | 27 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | 25.3 Điểm |
Bảo hiểm | 7340204 | A00 | 24 Điểm |
Tài chính quốc tế | 7340206 | A00 | 26.6 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | 24.6 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | 25.2 Điểm |
Thống kế kinh tế | 7310107 | A00 | 25.56 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 26.12 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00 | 26.3 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00 | 25.8 Điểm |
Luật | 7380101 | A00 | 25.41 Điểm |
Quản lý công | 7340403 | A00 | 25.05 Điểm |
Kiến trúc đô thị | 7580104 | A00 | 24.63 Điểm |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | A00 | 25.2 Điểm |
Quản trị bệnh viện | 7720802 | A00 | 23.7 Điểm |
Trụ sở chính: Số 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hàm Nghi: Số 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hoàng Diệu: Số 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 25.05 Điểm |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00 | 24.6 Điểm |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00 | 24.9 Điểm |
Kinh tế | 7310106 | A00 | 25.24 Điểm |
Luật | 7380107 | A00 | 25.07 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 24.87 Điểm |
số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 53 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | 7480201 | A00 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 7480201 | A00 | 20 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | 7480201 | A00 | 19.75 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 7840106 | A00 | 22 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 7840106 | A00 | 21 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ Xây dựng chuyên ngành Cơ khí tự động) | 7520103 | A00 | 21 Điểm |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp chuyên ngành Hệ thống điện giao thông chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | 7520201 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | 7520207 | A00 | 19.25 Điểm |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | 7520216 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 7520130 | A00 | 20 Điểm |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 7520130 | A00 | 22 Điểm |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 7520122 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 7580201 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường chuyên ngành Xây dựng đường bộ chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | 7580205 | A00 | 18 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng công trình giao thông thủy) | 7580202 | A00 | 18 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605 | A00 | 18 Điểm |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 7510605 | A00 | 18 Điểm |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00 | 19.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00 | 19.5 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 7840101 | A00 | 23 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 7840104 | A00 | 21 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 7840104 | A00 | 19 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 7580301 | A00 | 19 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 7580301 | A00 | 21 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | 7580301 | A00 | 21 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) chương trình chất lượng cao | 7480201 | A00 | 19 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) chương trình chất lượng cao | 7480201 | A00 | 18.5 Điểm |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) chương trình chất lượng cao | 7480201 | A00 | 18.5 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 18 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 20 Điểm |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao | 7840106 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) chương trình chất lượng cao | 7520103 | A00 | 19.5 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) chương trình chất lượng cao | 7520103 | A00 | 18.75 Điểm |
Kỹ thuật điện tử viễn thông chương trình chất lượng cao | 7520207 | A00 | 18.5 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chương chất lượng cao | 7580201 | A00 | 19 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) chương trình chất lượng cao | 7580205 | A00 | 18 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao | 7840101 | A00 | 23 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao | 7840101 | A00 | 21 Điểm |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao | 7840101 | A00 | 18.5 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao | 7840104 | A00 | 19 Điểm |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao | 7840104 | A00 | 18.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao | 7580301 | A00 | 18.5 Điểm |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao | 7580301 | A00 | 19 Điểm |
Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 21 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Vật lý học | 7440102 | A00 | 22 Điểm |
Hóa học | 7440112 | A00 | 24.5 Điểm |
Hóa học CLC | 7440112 | A00 | 24.2 Điểm |
Khoa học Vật liệu | 7440122 | A00 | 17 Điểm |
Địa chất học | 7440201 | A00 | 17 Điểm |
Hải dương học | 7440228 | A00 | 19 Điểm |
Khoa học Môi trường | 7440301 | A00 | 17 Điểm |
Khoa học Môi trường CLC | 7440301 | A00 | 17 Điểm |
Nhóm ngành Toán học Toán ứng dụng Toán tin (NN) | 7460101 | A00 | 25.3 Điểm |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00 | 26.4 Điểm |
Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | 7480201 | A00 | 26 Điểm |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (NN) | 7480201 | A00 | 26.5 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 7510401 | A00 | 24.7 Điểm |
Công nghệ Vật liệu | 7510402 | A00 | 23 Điểm |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 7510406 | A00 | 17 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 7520207 | A00 | 23.25 Điểm |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông CLC | 7520207 | A00 | 23.25 Điểm |
Kỹ thuật Hạt nhân | 7520402 | A00 | 17 Điểm |
Vật lý Y khoa | 7520403 | A00 | 24 Điểm |
Kỹ thuật Địa chất | 7520501 | A00 | 17 Điểm |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | 18.5 Điểm |
196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 5 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | 20.95 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao | 7580201 | A00 | 21.1 Điểm |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng CT | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng DL | 7580201 | A00 | 15 Điểm |
Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | A00 | 24.11 Điểm |
Quản trị - Luật | 7340102 | A00 | 25.85 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 24.16 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | 16 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 6 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | A00 | 17 Điểm |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | 17 Điểm |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | A00 | 17 Điểm |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 | 17 Điểm |
Kế toán | 7340301 | A00 | 17 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối A, A00 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A, A00 sau đây nhé!
Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Để dành được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần liệt kê lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi thử sức với các dạng bài mới là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những câu hỏi khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.
Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên có khối lượng lý thuyết khá lớn cần ghi nhớ. Để bài thi môn Hóa đạt kết quả tốt, trước tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và ứng dụng chúng vào làm bài tập. Tất cả các kiến thức cốt lõi thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh có thể luyện giải đề thi các năm trước, đề thi thử thường xuyên để ôn tập kiến thức đã học. Bạn cũng có thể chủ động học hỏi những tài liệu, video thí nghiệm để hiểu các khái niệm và quy trình hóa học.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “27 điểm khối A, A00 nên chọn trường nào ở Hồ Chí Minh?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!