Điểm mặt các trường tuyển sinh 27 điểm khối A trên địa bàn TPHCM

Điểm mặt các trường tuyển sinh 27 điểm khối A trên địa bàn TPHCM

Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 27 điểm khối A, A00Hồ Chí Minh? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối A, A00 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hồ Chí Minh.

Khối A, A00 là khối gì?

Khối A, A00 là tổ hợp các môn học Toán học, Vật lý, Hóa học. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.

Xem thêm:

Khối A, A00 lấy bao nhiêu điểm? 27 điểm khối A, A00 là cao hay thấp?

Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối A, A00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.

Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022

Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm

Môn Vật lý: điểm trung bình là 6.7 điểm

Môn Hóa học: điểm trung bình là 6.7 điểm

Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, Vật lý, Hóa học khối A, A00 là 19.9 điểm thấp hơn 27 điểm.

Bạn đạt được 27 điểm cho 3 môn: Toán học, Vật lý, Hóa học thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối A, A00 27 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.

Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.

Vậy 27 điểm khối A, A00 nên học trường nào ở Hồ Chí Minh?

Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hồ Chí Minh có điểm chuẩn khối A, A00 dưới 27 điểm.

Năm 2022, Hồ Chí Minh có “ 30 trường đại học ” xét tuyển khối A, A00 dưới 27 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!

30 trường Đại học xét tuyển khối A, A00 dưới 27 điểm

Ở Hồ Chí Minh chúng tôi tìm thấy 30 trường Đại học thuộc khối A, A00 dưới 27 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:

TOP 10

110 đánh giá

268 Lý Thường Kiệt, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Bách khoa - TPHCM có 45 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 17.78 đến 26.61 điểm
(Xem chi tiết 45 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Khoa học Máy tính7480101A0026.61 Điểm
Kỹ thuật Máy tính7480106A0026.07 Điểm
Kỹ thuật Điện7520101A0022.2 Điểm
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông7520207A0022.2 Điểm
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216A0022.2 Điểm
Kỹ thuật Cơ khí7520103A0019.83 Điểm
Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A0023.93 Điểm
Kỹ thuật Dệt7520312A0019.1 Điểm
Công nghệ May7540204A0019.1 Điểm
Kỹ thuật Hóa học7520301A0023.61 Điểm
Công nghệ Thực phẩm7540101A0023.61 Điểm
Công nghệ Sinh học7420101A0023.61 Điểm
Kỹ thuật Xây Dựng7580201A0018.46 Điểm
Kỹ thuật Địa chất7520501A0019.34 Điểm
Kỹ thuật Dầu khí7520604A0019.34 Điểm
Quản lý công nghiệp7510601A0021.72 Điểm
Kỹ thuật Môi trường7520320A0018 Điểm
Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A0018 Điểm
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp7520118A0024.5 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng7510605A0024.5 Điểm
Kỹ thuật Vật liệu7520309A0017.78 Điểm
Vật lý Kỹ thuật7520401A0020.27 Điểm
Cơ kỹ thuật7520101A0020.22 Điểm
Kỹ Thuật Nhiệt7520115A0020.15 Điểm
Bảo dưỡng Công nghiệp7510211A0019.11 Điểm
Kỹ thuật Ô tô7520130A0022.91 Điểm
Kỹ thuật Tàu thủy7520122A0019.98 Điểm
Kỹ thuật Hàng không7520120A0019.98 Điểm
Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot7520114A0017.78 Điểm
Kỹ thuật Hóa học7520301A0018.46 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201A0018.46 Điểm
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông7580205A0018.47 Điểm
Công nghệ Sinh học7420101A0021.02 Điểm
Công nghệ Thực phẩm7540101A0020.37 Điểm
Kỹ thuật Dầu khí7520604A0019.34 Điểm
Quản lý Công nghiệp7510601A0020.47 Điểm
Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A0018 Điểm
Kỹ thuật Môi trường7520320A0018 Điểm
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng7510605A0020.26 Điểm
Kỹ thuật Vật liệu7520309A0018.45 Điểm
Vật lý kỹ thuật7520401A0020.27 Điểm
Kỹ thuật Ô tô7520130A0020.23 Điểm
Kỹ thuật Hàng Không7520120A0019.98 Điểm
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật7480101A0022.25 Điểm
Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật7520101A0019.92 Điểm
TOP 10

121 đánh giá

Số 10 - 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM

Năm 2022, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - TPHCM có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 24.5 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Xã hội học7310301A0024.5 Điểm
TOP 10

152 đánh giá

59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh có 21 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 23.7 đến 27 điểm
(Xem chi tiết 21 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kinh tế đầu tư7310104A0025.94 Điểm
Bất động sản7340166A0023.8 Điểm
Quản trị nhân lực7340404A0026.2 Điểm
Kinh doanh quốc tế7340120A0026.6 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A0027 Điểm
Kinh doanh thương mại7340121A0026.5 Điểm
Marketing7340115A0027 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0025.3 Điểm
Bảo hiểm7340204A0024 Điểm
Tài chính quốc tế7340206A0026.6 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A0024.6 Điểm
Quản trị khách sạn7810201A0025.2 Điểm
Thống kế kinh tế7310107A0025.56 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0026.12 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109A0026.3 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103A0025.8 Điểm
Luật7380101A0025.41 Điểm
Quản lý công7340403A0025.05 Điểm
Kiến trúc đô thị7580104A0024.63 Điểm
Công nghệ và đổi mới sáng tạo7489001A0025.2 Điểm
Quản trị bệnh viện7720802A0023.7 Điểm
TOP 10

85 đánh giá

Trụ sở chính: Số 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hàm Nghi: Số 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hoàng Diệu: Số 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 24.6 đến 25.24 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101A0025.05 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405A0024.6 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201A0024.9 Điểm
Kinh tế7310106A0025.24 Điểm
Luật7380107A0025.07 Điểm
Kế toán7340301A0024.87 Điểm
TOP 30

113 đánh giá

số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh có 53 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 18 đến 23 điểm
(Xem chi tiết 53 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)7480201A0021 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)7480201A0020 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu)7480201A0019.75 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện điện tử và điều khiển)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)7840106A0022 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)7840106A0021 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ Xây dựng chuyên ngành Cơ khí tự động)7520103A0021 Điểm
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp chuyên ngành Hệ thống điện giao thông chuyên ngành Năng lượng tái tạo)7520201A0019 Điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)7520207A0019.25 Điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)7520216A0019 Điểm
Kỹ thuật môi trường7520320A0018 Điểm
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)7520130A0020 Điểm
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)7520130A0022 Điểm
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)7520122A0018 Điểm
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)7580201A0018 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường chuyên ngành Xây dựng đường bộ chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông)7580205A0018 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng công trình giao thông thủy)7580202A0018 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)7510605A0018 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)7510605A0018 Điểm
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A0019.5 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201A0019.5 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)7840101A0023 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)7840104A0021 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)7840104A0019 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)7580301A0019 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)7580301A0021 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)7580301A0021 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) chương trình chất lượng cao7480201A0019 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) chương trình chất lượng cao7480201A0018.5 Điểm
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) chương trình chất lượng cao7480201A0018.5 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) chương trình chất lượng cao7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) chương trình chất lượng cao7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106A0018 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) chương trình chất lượng cao7840106A0020 Điểm
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) chương trình chất lượng cao7840106A0019 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) chương trình chất lượng cao7520103A0019.5 Điểm
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) chương trình chất lượng cao7520103A0018.75 Điểm
Kỹ thuật điện tử viễn thông chương trình chất lượng cao7520207A0018.5 Điểm
Kỹ thuật xây dựng chương chất lượng cao7580201A0019 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) chương trình chất lượng cao7580205A0018 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) chương trình chất lượng cao7840101A0023 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) chương trình chất lượng cao7840101A0021 Điểm
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) chương trình chất lượng cao7840101A0018.5 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) chương trình chất lượng cao7840104A0019 Điểm
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) chương trình chất lượng cao7840104A0018.5 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) chương trình chất lượng cao7580301A0018.5 Điểm
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) chương trình chất lượng cao7580301A0019 Điểm
TOP 30

126 đánh giá

Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Khoa học Tự nhiên - TPHCM có 21 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 17 đến 26.5 điểm
(Xem chi tiết 21 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Vật lý học7440102A0022 Điểm
Hóa học7440112A0024.5 Điểm
Hóa học CLC7440112A0024.2 Điểm
Khoa học Vật liệu7440122A0017 Điểm
Địa chất học7440201A0017 Điểm
Hải dương học7440228A0019 Điểm
Khoa học Môi trường7440301A0017 Điểm
Khoa học Môi trường CLC7440301A0017 Điểm
Nhóm ngành Toán học Toán ứng dụng Toán tin (NN)7460101A0025.3 Điểm
Khoa học dữ liệu7460108A0026.4 Điểm
Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)7480201A0026 Điểm
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (NN)7480201A0026.5 Điểm
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)7510401A0024.7 Điểm
Công nghệ Vật liệu7510402A0023 Điểm
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường7510406A0017 Điểm
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông7520207A0023.25 Điểm
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông CLC7520207A0023.25 Điểm
Kỹ thuật Hạt nhân7520402A0017 Điểm
Vật lý Y khoa7520403A0024 Điểm
Kỹ thuật Địa chất7520501A0017 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A0018.5 Điểm
TOP 30

155 đánh giá

196 Pasteur, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh có 5 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 15 đến 21.1 điểm
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng7580201A0020.95 Điểm
Kỹ thuật xây dựng chất lượng cao7580201A0021.1 Điểm
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng CT7580201A0015 Điểm
Kỹ thuật xây dựng DL7580201A0015 Điểm
TOP 30

130 đánh giá

Trụ sở chính: Số 02 Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở 3: Phường Long Phước, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn từ 24.11 đến 25.85 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật7380101A0024.11 Điểm
Quản trị - Luật7340102A0025.85 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0024.16 Điểm
TOP 30

147 đánh giá

828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 16 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ thông tin7480201A0016 Điểm
TOP 30

81 đánh giá

8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.

Năm 2022, Đại học Quốc tế Sài Gòn có 6 ngành tuyển sinh thuộc khối A, A00 có điểm chuẩn là 17 điểm
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Luật kinh tế quốc tế7380107A0017 Điểm
Khoa học máy tính7480101A0017 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101A0017 Điểm
Quản trị Khách sạn7810201A0017 Điểm
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605A0017 Điểm
Kế toán7340301A0017 Điểm

Bí quyết ôn luyện khối A, A00 đạt điểm cao

Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối A, A00 sau đây nhé!

Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Ngoài ra, các bạn nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.

Để dành được điểm cao môn Vật Lý, đầu tiên học sinh cần liệt kê lại nội dung kiến thức, các định nghĩa, công thức và ký hiệu của đại lượng theo từng chuyên đề. Việc nắm vững kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa trước khi thử sức với các dạng bài mới là rất cần thiết. Nhất là những lĩnh vực về mạch điện, vĩ mô, vi mô, đồ thị, hay những câu hỏi khó có tính ứng dụng cao trong thực tế thường xuất hiện trong format đề những năm gần đây.

Hóa Học là một môn thuộc khối tự nhiên có khối lượng lý thuyết khá lớn cần ghi nhớ. Để bài thi môn Hóa đạt kết quả tốt, trước tiên cần nắm vững phần lý thuyết trong sách giáo khoa và ứng dụng chúng vào làm bài tập. Tất cả các kiến thức cốt lõi thường bám sát ở các chương hóa hữu cơ, vô cơ, hình vẽ thí nghiệm và bài toán đồ thị. Vậy nên học sinh có thể luyện giải đề thi các năm trước, đề thi thử thường xuyên để ôn tập kiến thức đã học. Bạn cũng có thể chủ động học hỏi những tài liệu, video thí nghiệm để hiểu các khái niệm và quy trình hóa học.

  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học

Kết luận

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “27 điểm khối A, A00 nên chọn trường nào ở Hồ Chí Minh?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.

Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *