Review thông tin các trường tuyển sinh 25 điểm khối D90 năm 2022 2023

Review thông tin các trường tuyển sinh 25 điểm khối D90 năm 2022 2023

25 điểm khối D90 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, ReviewEdu.net sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối D90 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 25 điểm khối D90. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.

Khối D90 là khối gì?

Khối D90 là tổ hợp các môn học Toán học, KHTN, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.

Xem thêm:

Khối D90 lấy bao nhiêu điểm? 25 điểm khối D90 là cao hay thấp?

Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D90 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.

Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022

Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm

Môn KHTN: điểm trung bình là 6.1 điểm

Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm

Tổng điểm trung bình 3 môn Toán học, KHTN, Tiếng Anh khối D90 là 17.7 điểm thấp hơn 25 điểm.

Bạn đạt được 25 điểm cho 3 môn: Toán học, KHTN, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D90 25 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.

Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.

Vậy 25 điểm khối D90 nên học Trường nào?

Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối D90 dưới 25 điểm.

Năm 2022, cả nước có “ 25 trường đại học ” xét tuyển khối D90 dưới 25 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!

3 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối D90 dưới 25 điểm

Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 3 trường Đại học thuộc khối D90 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 30

186 đánh giá

Nhà G7-G8, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

Năm 2022, Trường Quốc tế - ĐHQG Hà Nội có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn là 23.85 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh7220201D9023.85 Điểm
TOP 50

86 đánh giá

Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Năm 2022, Đại học thủ đô Hà Nội có 8 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 16 đến 24.2 điểm
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101D9024.06 Điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605D9024.2 Điểm
Quản lí công7340403D9016 Điểm
Sư phạm Vật lí7140211D9024.2 Điểm
Giáo dục Mầm non7140201D9023 Điểm
Toán ứng dụng7460112D9023.55 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D9022.55 Điểm
Công nghệ kĩ thuật môi trường7510406D9016 Điểm
TOP 200

141 đánh giá

phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Năm 2022, Đại học Kinh Bắc có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 21 đến 22.5 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Y học cổ truyển7720115D9021 Điểm
Y Khoa7720101D9022.5 Điểm

12 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối D90 dưới 25 điểm

Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 12 trường Đại học thuộc khối D90 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 30

74 đánh giá

03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Duy Tân có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn là 22.5 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Y khoa7720101D9022.5 Điểm
Răng Hàm Mặt7720501D9022.5 Điểm
TOP 30

187 đánh giá

71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng có 13 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 23 đến 24.75 điểm
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D9024.5 Điểm
Hệ thống thông tin quản lý7340405D9023.75 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D9024.75 Điểm
Quản trị nhân lực7340404D9024.75 Điểm
Quản lý nhà nước7310205D9023 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D9024.75 Điểm
Tài chính - Ngân hàng7340201D9024 Điểm
Thống kê kinh tế7310107D9023.5 Điểm
Luật7380101D9023.5 Điểm
Kế toán7340301D9023.85 Điểm
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh7340420D9024.6 Điểm
Kiểm toán7340302D9024.25 Điểm
Công nghệ tài chính7340205D9024.25 Điểm
TOP 50

127 đánh giá

459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn là 23.5 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247D9023.5 Điểm
TOP 50

150 đánh giá

Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế

Năm 2022, Đại học Sư Phạm - Đại học Huế có 12 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 15 đến 24 điểm
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Toán học7140209D9024 Điểm
Sư phạm Tin học7140210D9019 Điểm
Sư phạm Vật lý7140211D9019 Điểm
Sư phạm Hóa học7140212D9022 Điểm
Sư phạm Sinh học7140213D9019 Điểm
Sư phạm Công nghệ7140246D9019 Điểm
Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247D9019 Điểm
Hệ thống thông tin7480104D9015 Điểm
Sư phạm Toán học7140209D9024 Điểm
Sư phạm Tin học7140210D9023 Điểm
Sư phạm Hóa học7140212D9022 Điểm
Sư phạm Sinh học7140213D9019 Điểm
TOP 100

107 đánh giá

Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn Đà Nẵng có 14 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 22 đến 25 điểm
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108D9023 Điểm
Quản trị kinh doanh (EL)7340101D9023 Điểm
Quản trị kinh doanh (IM)7340101D9022 Điểm
Quản trị kinh doanh (DM)7340101D9023 Điểm
Quản trị kinh doanh (EF)7340101D9022.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật máy tính (B)7480108D9023.09 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D9023 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D9025 Điểm
Quản trị kinh doanh (ET)7340101D9025 Điểm
Công nghệ thông tin (NS)7480201D9025 Điểm
Công nghệ thông tin (DA)7480201D9025 Điểm
Công nghệ thông tin (DS)7480201D9024.5 Điểm
Công nghệ thông tin (B)7480201D9023.5 Điểm
Công nghệ thông tin (DT)7480201D9023 Điểm
TOP 100

140 đánh giá

Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng

Năm 2022, Đại học Đà Lạt có 19 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 16 đến 24 điểm
(Xem chi tiết 19 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Tin học7140210D9019 Điểm
Sư phạm Vật lý7140211D9024 Điểm
Sư phạm Hóa học7140212D9024 Điểm
Sư phạm Sinh học7140213D9020.25 Điểm
Toán học7460101D9016 Điểm
Khoa học dữ liệu7480109D9016 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D9016 Điểm
Vật lý học7440102D9016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông7510302D9016 Điểm
Kỹ thuật hạt nhân7520402D9016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303D9016 Điểm
Hóa học7440112D9016 Điểm
Hóa dược7720203D9016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406D9016 Điểm
Sinh học CLC7420101D9016 Điểm
Công nghệ sinh học7420201D9016 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101D9016 Điểm
Nông học7620109D9016 Điểm
Công nghệ sau thu hoạch7540104D9016 Điểm
TOP 200

136 đánh giá

Số 103 đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Năm 2022, Đại học Công nghệ Vạn Xuân có 5 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ sinh học7480201D9015 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D9015 Điểm
Kế toán7340301D9015 Điểm
Tài chính - ngân hàng7340201D9015 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D9015 Điểm
TOP 200

154 đánh giá

Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Năm 2022, Đại học Đông Á có 14 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 15 đến 21 điểm
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh7216161D9015 Điểm
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo7480112D9015 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D9015 Điểm
CNKT xây dựng7510103D9015 Điểm
CNKT ô tô7510205D9015 Điểm
CNKT điện điện tử7510301D9015 Điểm
CNKT điều khiển và tự động hoá7510303D9015 Điểm
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605D9015 Điểm
Dược học7720201D9021 Điểm
Điều dưỡng7720301D9019 Điểm
Dinh dưỡng7716401D9015 Điểm
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103D9015 Điểm
Quản trị khách sạn7810201D9015 Điểm
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202D9015 Điểm
TOP 200

55 đánh giá

Số 509, đường Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Năm 2022, Đại học Phạm Văn Đồng có 8 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 15 đến 22.35 điểm
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Tin học7140210D9019 Điểm
Sư phạm Vật lý7140211D9019 Điểm
Sư phạm Toán học7140209D9022.35 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D9015 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201D9015 Điểm
Kỹ thuật Cơ - điện tử7520114D9015 Điểm
Kinh tế phát triển7310105D9015 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D9015 Điểm
TOP 200

137 đánh giá

Số 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam

Năm 2022, Đại học Phan Châu Trinh có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn là 22.5 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Y khoa (Bác sĩ đa khoa)7720101D9022.5 Điểm
Răng - Hàm - Mặt7720501D9022.5 Điểm
TOP 200

138 đánh giá

170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

Năm 2022, Đại học Quy Nhơn có 3 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn là 15 điểm
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Khoa học dữ liệu7460108D9015 Điểm
Toán ứng dụng7460112D9015 Điểm
Trí tuệ nhân tạo7480107D9015 Điểm
TOP 200

95 đánh giá

567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk

Năm 2022, Đại học Tây Nguyên có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn là 19.43 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm KHTN7140247D9019.43 Điểm

10 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối D90 dưới 25 điểm

Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 10 trường Đại học thuộc khối D90 dưới 25 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:

TOP 30

126 đánh giá

Số 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Khoa học Tự nhiên - TPHCM có 5 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 17 đến 24.7 điểm
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)7510401D9024.7 Điểm
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông7520207D9023.25 Điểm
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông CLC7520207D9023.25 Điểm
Kỹ thuật Hạt nhân7520402D9017 Điểm
Vật lý Y khoa7520403D9024 Điểm
TOP 30

74 đánh giá

Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM; 234 Pasteur, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Quốc tế - TPHCM có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn là 21 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kỹ Thuật Không Gian7520121D9021 Điểm
TOP 50

112 đánh giá

Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có 42 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 18 đến 24.75 điểm
(Xem chi tiết 42 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Thương mại điện tử7340122D9024.75 Điểm
Tài chính ngân hàng7340201D9023.75 Điểm
Kế toán7340301D9022.75 Điểm
Kiểm toán7340302D9022.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201D9022.25 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202D9020.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203D9023.75 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205D9023.75 Điểm
Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206D9019 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303D9023.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử7510301D9021 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông7510302D9020.75 Điểm
Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108D9023.25 Điểm
IOT và trí tuệ nhân tạo7510304D9020.75 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101D9019.25 Điểm
Công nghệ sinh học7420201D9022 Điểm
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm7540106D9019 Điểm
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm7720497D9019 Điểm
Thiết kế thời trang7210404D9022.75 Điểm
Công nghệ dệt - may7540204D9019 Điểm
Kỹ thuật xây dựng7580201D9019 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205D9019 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101D9019 Điểm
Ngôn ngữ Anh7220201D9022.5 Điểm
Tài chính ngân hàng (C)7340201D9021.5 Điểm
Kế toán (C)7340301D9020 Điểm
Kiểm toán (C)7340302D9020 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (C)7510201D9020 Điểm
Công nghệ chế tạo máy (C)7510202D9019 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (C)7510203D9020 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô (C)7510205D9022 Điểm
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (C)7510206D9018 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (C)7510303D9020.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (C)7510301D9019 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (C)7510302D9018 Điểm
Công nghệ kỹ thuật máy tính (C)7480108D9021.75 Điểm
Công nghệ thông tin (C)7480201D9023.5 Điểm
Công nghệ thực phẩm (C)7510401D9018 Điểm
Công nghệ sinh học (C)7420201D9018 Điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường (K)7850101D9019 Điểm
Tài chính ngân hàng (K)7340201D9021.5 Điểm
Kế toán (K)7340301D9020 Điểm
TOP 50

55 đánh giá

số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Năm 2022, Đại học Quốc tế Hồng Bàng có 13 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 15 đến 22.5 điểm
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Y khoa7720101D9022.5 Điểm
Y khoa_CT tiếng Anh7720101D9022.5 Điểm
Răng hàm mặt7720501D9022.5 Điểm
Răng hàm mặt_CT tiếng Anh7720501D9022.5 Điểm
Y học cổ truyền7720115D9021 Điểm
Dược học7720201D9021 Điểm
Dược học_CT tiếng Anh7720201D9021 Điểm
Điều dưỡng7720301D9019 Điểm
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601D9019 Điểm
Kỹ thuật phục hồi chức năng7720603D9019 Điểm
Hộ sinh7720302D9019 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D9016 Điểm
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605D9015 Điểm
TOP 50

72 đánh giá

01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP.HCM

Năm 2022, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh có 45 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 19 đến 25 điểm
(Xem chi tiết 45 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kế toán - Hệ CLC tiếng Việt7340301D9024 Điểm
Công nghệ kỹ thuật máy tính - Hệ CLC tiếng Anh7480108D9024.98 Điểm
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7510102D9023.65 Điểm
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Hệ CLC tiếng Anh7510102D9020 Điểm
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Hệ CLC tiếng Việt7510102D9021.75 Điểm
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng7510106D9021 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Hệ CLC tiếng Anh7510201D9023.2 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Hệ CLC tiếng Việt7510201D9023.4 Điểm
Công nghệ chế tạo máy7510202D9025 Điểm
Công nghệ chế tạo máy - Hệ CLC tiếng Anh7510202D9023.2 Điểm
Công nghệ chế tạo máy - Hệ CLC tiếng Việt7510202D9022.85 Điểm
Công nghệ chế tạo máy - Hệ CLC Việt - Nhật7510202D9021.7 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Hệ CLC tiếng Anh7510203D9024.69 Điểm
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Hệ CLC tiếng Việt7510203D9024.15 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Hệ CLC tiếng Anh7510205D9024.38 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Hệ CLC tiếng Việt7510205D9024.25 Điểm
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Hệ CLC tiếng Việt7510206D9020.7 Điểm
Công nghệ kỹ thuật nhiệt - Hệ CLC tiếng Anh7510206D9023.75 Điểm
Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206D9023.33 Điểm
Năng lượng tái tạo7510208D9022.4 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử - Hệ CLC tiếng Anh7510301D9023.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử - Hệ CLC tiếng Việt7510301D9023.4 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Hệ CLC tiếng Việt7510302D9023.2 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Hệ CLC tiếng Anh7510302D9023 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - Hệ CLC Việt - Nhật7510302D9022.3 Điểm
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Hệ CLC tiếng Việt7510303D9024.6 Điểm
Công nghệ kỹ thuật hóa học - Hệ CLC tiếng Việt7510401D9024 Điểm
Công nghệ vật liệu7510402D9020 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406D9020.1 Điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường - Hệ CLC tiếng Việt7510406D9020.1 Điểm
Quản lý công nghiệp - Hệ CLC tiếng Việt7510601D9023 Điểm
Quản lý công nghiệp - Hệ CLC tiếng Anh7510601D9022.3 Điểm
Công nghệ kỹ thuật in7510801D9020.5 Điểm
Công nghệ kỹ thuật in - Hệ CLC tiếng Việt7510801D9019 Điểm
Kỹ thuật công nghiệp7520117D9022.3 Điểm
Kỹ thuật y sinh7520117D9023.5 Điểm
Công nghệ thực phẩm7540101D9024.3 Điểm
Công nghệ thực phẩm - Hệ CLC tiếng Anh7540101D9021.1 Điểm
Công nghệ thực phẩm - Hệ CLC tiếng Việt7540101D9022.94 Điểm
Công nghệ may - Hệ CLC tiếng Việt7540209D9019.2 Điểm
Công nghệ may7540209D9021 Điểm
Kỹ thuật gỗ và nội thất7549002D9019 Điểm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205D9020.55 Điểm
Quản lý xây dựng7580302D9022.6 Điểm
Quản lý và vận hành hạ tầng7840110D9019.85 Điểm
TOP 50

132 đánh giá

280 An Dương Vương, Quận 5, TPHCM

Năm 2022, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh có 2 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 22.4 đến 24.56 điểm
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Công nghệ7140246D9022.4 Điểm
Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247D9024.56 Điểm
TOP 100

154 đánh giá

Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai

Năm 2022, Đại học Đồng Nai có 1 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn là 24.75 điểm
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Sư phạm Toán học7140209D9024.75 Điểm
TOP 200

86 đánh giá

178 Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Năm 2022, Đại học Bạc Liêu có 7 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 15 đến 16 điểm
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101D9016 Điểm
Tài chính – Ngân hàng7340201D9016 Điểm
Kế toán7340301D9016 Điểm
Khoa học môi trường7440301D9015 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D9015 Điểm
Chăn nuôi7620105D9015 Điểm
Bảo vệ thực vật7620112D9015 Điểm
TOP 200

153 đánh giá

Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Năm 2022, Đại học Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương) có 8 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 16 đến 21.75 điểm
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605D9021.75 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D9018.25 Điểm
Kỹ thuật phần mềm7480103D9016 Điểm
Kỹ thuật Điện7520201D9016 Điểm
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa7520216D9016 Điểm
Kỹ thuật Cơ điện tử7520114D9016 Điểm
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205D9020 Điểm
Kỹ thuật Xây dựng7580201D9016 Điểm
TOP 200

71 đánh giá

119 đường Ấp Bắc, phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang

Năm 2022, Đại học Tiền Giang có 9 ngành tuyển sinh thuộc khối D90 có điểm chuẩn từ 15 đến 17.5 điểm
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
NgànhMã ngànhKhốiĐiểm chuẩn
Kế toán7340301D9017.5 Điểm
Quản trị kinh doanh7340101D9016 Điểm
Tài chính ngân hàng7340201D9015 Điểm
Kinh tế7310101D9015 Điểm
Công nghệ thông tin7480201D9015 Điểm
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng7510103D9015 Điểm
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí7510201D9015 Điểm
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303D9015 Điểm
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử7510203D9015 Điểm

Bí quyết ôn luyện khối D90 đạt điểm cao

Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D90 sau đây nhé!

Với hình thức trắc nghiệm và nội dung ôn tập trải rộng khắp các kiến thức trong chương trình học lớp 11 và lớp 12, để học tốt môn Toán, các bạn học sinh cần đảm bảo xử lý được tất cả các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và luyện đề cũng nên được đầu tư để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn nên tập luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.

Tổ hợp bài thi KHTN - Khoa học Tự nhiên gồm có các môn thi đó là Vật lý, Hóa học và Sinh học. Để làm tốt các môn trong Tổ hợp KHTN, các bạn cần ôn tập kỹ 3 môn trên.

Tiếng Anh được cho là một trong những môn học “trắc trở” đối với học sinh Việt Nam. Để {xây dựng được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần xác định trình độ của bạn thân và biết được lỗ hổng cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các chuyên đề ngữ pháp đã học và đặt câu hỏi và giao tiếp từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên dành thời gian “thực chiến” các bộ đề sắp xếp hợp lý để ôn tập lại kiến thức đã học, trải nghiệm với các dạng đề mới. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách mới mẻ hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.

  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
  • Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học

Kết luận

25 điểm khối D90 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, ReviewEdu.net đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 25 điểm khối D90. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.

Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Kubet