Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 20 điểm khối D, D00, D01 ở Hà Nội? Bài viết sau của ReviewEdu.net sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hà Nội.
Nội dung bài viết
Khối D, D00, D01 là khối gì?
Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Tra cứu nhanh các trường tuyển sinh 19 điểm khối D15 tại Hà Nội
- Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D04
- Hỏi đáp: 24 điểm khối D03 nên học trường nào ở TPHCM?
- Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D66
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 20 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm thấp hơn 20 điểm.
Bạn đạt được 20 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 20 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 20 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào ở Hà Nội?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hà Nội có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 20 điểm.
Năm 2022, Hà Nội có “ 27 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 20 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
27 trường Đại học xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 20 điểm
Ở Hà Nội chúng tôi tìm thấy 27 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 20 điểm, trong đó Reviewedu đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
03 Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | D01 | 19.25 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao Cầu Đường bộ Việt Pháp Cầu Đường bộ Việt Anh Công trình giao thông đô thị Việt Nhật) | 7580205 | D01 | 18.9 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | D01 | 18.3 Điểm |
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 20 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ may | 7540209 | D01 | 19 Điểm |
Công nghệ sợi - dệt | 7540202 | D01 | 18 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | D01 | 18 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D01 | 18 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 18 Điểm |
235 Hoàng Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | D01 | 20 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 18 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 19 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | D01 | 19 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | D01 | 19 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | D01 | 19 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D01 | 19 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 19 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 19 Điểm |
456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ sợi - dệt | 7540202 | D01 | 19 Điểm |
Công nghệ dệt - may | 7540204 | D01 | 20 Điểm |
Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 16 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị nhân lực | 7340404 | D01 | 18.5 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 17.5 Điểm |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 7380101 | D01 | 18 Điểm |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa) | 7229042 | D01 | 16.5 Điểm |
Thông tin - thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin - thư viện) | 7320201 | D01 | 17 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 17 Điểm |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 7310201 | D01 | 15 Điểm |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư- Lưu trữ) | 7320303 | D01 | 15.5 Điểm |
Hệ thống thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử) | 7480104 | D01 | 16 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D01 | 17.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 17.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 17 Điểm |
Quản trị nguồn nhân lực | 7340404 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | D01 | 15 Điểm |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 7380101 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 15 Điểm |
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ Thông tin | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | D01 | 16.4 Điểm |
số 18 ngõ 55 đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công nghệ May | 7540204 | D01 | 18 Điểm |
Du lịch | 7810101 | D01 | 18 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 18 Điểm |
41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 17 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | D01 | 15 Điểm |
Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | D01 | 15 Điểm |
Thủy văn học | 7440224 | D01 | 15 Điểm |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7520503 | D01 | 15 Điểm |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý biển | 7850199 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | D01 | 15 Điểm |
Kế toán - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7510406 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7520503 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7810103 | D01 | 15 Điểm |
Quản lí đất đai - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850103 | D01 | 15 Điểm |
Quản lí tài nguyên và môi trường - Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850101 | D01 | 15 Điểm |
Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chính trị học | 7310201 | D01 | 16 Điểm |
Quản lí công | 7340403 | D01 | 16 Điểm |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 7510406 | D01 | 16 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao
Để đạt điểm cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để làm tốt phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Với phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Tiếp theo nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh xây dựng một quy trình ôn thi phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một phương pháp khác, bạn cũng nên tìm tòi tạp chí, sách, báo nhằm phát huy khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để đạt kết quả tốt với môn Toán, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa. Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗ hổng hay mắc phải và luyện tập phản xạ nhanh với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn học sinh nên nâng cao kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học khó được kế hoạch ôn tập hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và nhận biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các phần lý thuyết cốt lõi và ghi chép và vận dụng từ vựng theo chủ đề. Sau khi nắm vững các kiến thức trọng tâm, các bạn nên dành thời gian “thực chiến” các bộ đề đều đặn để làm quen với format và có thêm nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện theo cách hấp dẫn hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “20 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào ở Hà Nội?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!