Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch là trường đại học công lập nằm trong hệ thống giáo dục, do Thủ tướng Chính phủ ra quyết định thành lập. Trường chịu sự quản lý trực tiếp của UBND TP.HCM, chịu sự quản lý nghiệp vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chịu sự quản lý chuyên môn của Bộ Y Tế. Hãy cùng Reviewedu tham khảo những thông tin về Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (PNTU) xét tuyển học bạ ở bên dưới nhé.
Thông tin chung của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Tên trường : Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Mã trường: TYS
- Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Số điện thoại: 028 38 652 435
- Email: info@pnt.edu.vn
Xem thêm: Review trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thách (PNTU) có tốt không?
Các phương thức xét tuyển của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Ngành tuyển sinh
Dựa vào đề án tuyển sinh vừa được công bố. Trường Đại học Y dược Phạm Ngọc Thạch
Ngành |
TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM |
TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã ngành | Chỉ tiêu | ||
Y khoa | 7720101TQ | 315 | 7720101TP | 315 | B00 |
Dược học | 7720201TQ | 45 | 7720201TP | 45 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301TQ | 100 | 7720301TP | 100 | B00 |
Dinh dưỡng | 7720401TQ | 30 | 7720401TP | 30 | B00 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501TQ | 42 | 7720501TP | 42 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 25 | 7720601TP | 25 | B00 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 20 | 7720602TP | 20 | B00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TQ | 15 | 7720603TP | 15 | B00 |
Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TQ | 20 | 7720699TP | 20 | B00 |
Y tế công cộng | 7720701TQ | 28 | 7720701TP | 25 | B00 |
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định giáo dục của Việt Nam.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh toàn quốc
Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi ở kì thi THPT
Xét tuyển học bạ của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Hiện trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch chưa có kế hoạch về việc xét tuyển học bạ.
Học phí học tập và học phí dự kiến qua các năm
Học phí tại trường ĐH Y Phạm Ngọc Thạch 2022 – 2023 được chia theo ngành học như sau:
- Y khoa; Dược học; Răng – Hàm – Mặt: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 đồng.
- Điều dưỡng; Dinh dưỡng; Kỹ thuật Xét nghiệm y học; Kỹ thuật hình ảnh y học; Khúc xạ Nhãn khoa; Y tế công cộng: Mức học phí cao nhất không vượt 41.000.000 đồng.
Xem thêm: Học phí trương Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (PNTU) mới nhất.
Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Mức điểm chuẩn của trường năm 2022 được quy định cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.85 | NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.65 | NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4 |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4 |
5 | 7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10 |
6 | 7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 18.1 | NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 19.1 | NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1 |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.1 | NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1 |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.65 | NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.85 | NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3 |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.2 | NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.6 | NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3 |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 21.7 | NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5 |
16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.2 | NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.15 | N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4 |
18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 22.8 | N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1 |
19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.35 | NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4 |
20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.8 | NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch chính xác nhất
Kết luận
Mỗi kỳ tuyển sinh đi qua, có khá nhiều thí sinh dự tuyển đầu quân vào trường. Mong rằng với những thông tin bổ ích trên đây sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về việc xét tuyển của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Reviewedu chúc các bạn thành công trên con đường đại học sắp tới nhé.
Pingback: Điểm chuẩn 2024 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (PNTU) mới nhất
Xét học bạ ngành điều dưỡng