Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP) là trường đại học thuộc một trong bảy trường đào tạo về lĩnh vực y khoa hàng đầu tại miền Bắc. Vậy mức điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP) là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn nắm rõ hơn về mức điểm chuẩn TUMP của những năm trở lại đây. Mời các bạn cùng Reviewedu theo dõi!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Y Dược Thái Nguyên (tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Medicine and Pharmacy (TUMP))
- Địa chỉ: 284 Đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
- Website: http://tump.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocYDuocThaiNguyen
- Mã tuyển sinh: DTY
- Email tuyển sinh: info@tump.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0208 3852 671
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Y dược Thái Nguyên được hình thành qua nhiều giai đoạn biến cố thăng trầm trong lịch sử. Năm 2003 – 2008 là giai đoạn trường Đại học Y khoa Thái Nguyên phát triển thành trường Đại học Y Dược Thái Nguyên.
Mục tiêu và sứ mệnh
Trường có mục tiêu phát triển theo định hướng ứng dụng, từng bước chuẩn hoá, hiện đại hoá, xã hội hoá, dân chủ hoá và hội nhập quốc tế. Bên cạnh đó, trường còn chú trọng nâng cao chất lượng một cách toàn diện bao gồm: Đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng sống, năng lực sáng tạo, năng lực nghiên cứu, năng lực thực hành, năng lực ngoại ngữ và tin học để đáp ứng nhu cầu nhân lực y tế chất lượng cao phục vụ cho cộng đồng, xã hội.
Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên (TUMP) năm 2024 – 2025
Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Y dược Thái Nguyên sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.
Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!
Điểm chuẩn của Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên (TUMP) năm 2023 – 2024
Năm học 2023 vừa qua, Trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào đối với từng ngành đào tạo như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia
STT |
NGÀNH | MÃ NGÀNH | MÃ TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 | Y khoa | 7720101 | B00, D07, D08 | 26.00 |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, D07, D08 | 21.25 |
3 | Dược học | 7720201 | B00, D07, D08 | 24.70 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D08 | 20.00 |
5 | Hộ sinh | 7720302 | B00, D07, D08 | 19.00 |
6 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00, D07, D08 | 26.25 |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, D07, D08 | 24.25 |
Điểm xét học bạ
STT |
NGÀNH | MÃ NGÀNH | MÃ TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 | Y khoa | 7720101 | B00, D07, D08 | 26.00 |
2 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, D07, D08 | 21.25 |
3 | Dược học | 7720201 | B00, D07, D08 | 24.70 |
4 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D08 | 20.00 |
5 | Hộ sinh | 7720302 | B00, D07, D08 | 19.00 |
6 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00, D07, D08 | 26.25 |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, D07, D08 | 24.25 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên (TUMP) năm 2022 – 2023
Mức điểm chuẩn đầu vào của trường năm 2022 được công bố cụ thể như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia
NGÀNH |
MÃ NGÀNH | MÃ TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Y khoa | 7720101 | B00, D07, D08 | 26.50 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00, D07, D08 | 22.40 |
Dược học | 7720201 | B00, D07, D08 | 23.00 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D08 | 19.60 |
Hộ sinh | 7720302 | B00, D07, D08 | 21.20 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00, D07, D08 | 28.00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, D07, D08 | 22.50 |
Điểm xét học bạ
NGÀNH |
MÃ NGÀNH | MÃ TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
Y khoa | 7720101 | B00, D07, D08 | 25.75 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00, D07, D08 | 21.80 |
Dược học | 7720201 | B00, D07, D08 | 24.80 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D08 | 19.00 |
Hộ sinh | 7720302 | B00, D07, D08 | 19.00 |
Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00, D07, D08 | 26.75 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, D07, D08 | 24.20 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên (TUMP) năm 2021 – 2022
Điểm chuẩn năm học 2021 của trường Đại học Y Dược Thái Nguyên được quy định cụ thể như sau:
Điểm thi THPT Quốc gia
Mã Ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm thi tốt nghiệp |
7720101 | Y khoa | B00; D07; D08 | 26.2 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00; D07; D08 | 26.25 |
7720201 | Dược học | B00; D07; A00 | 25.2 |
7720110 | Y học dự phòng | B00; D07; D08 | 21.8 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D08 | 21.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; D07; D08 | 24.85 |
7720302 | Hộ sinh | B00; D07; D08 | 19.15 |
Điểm xét học bạ
Mã Ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Học bạ |
7720101 | Y khoa | B00; D07; D08 | 29.47 |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00; D07; D08 | 29.72 |
7720201 | Dược học | B00; D07; A00 | 29.47 |
7720110 | Y học dự phòng | B00; D07; D08 | 21.8 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D08 | 25.85 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; D07; D08 | 28.78 |
7720302 | Hộ sinh | B00; D07; D08 | 24.81 |
Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên (TUMP) như thế nào?
Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:
Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:
- Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
- Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
- Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.
Cụ thể các khu vực tuyển sinh:
- Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
- KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
- KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
- Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
- KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
- Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên
KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.
Ngoài ra, nhà trường còn áp dụng điểm cộng khuyến khích theo thành tích học tập như sau:
Thành tích học tập |
Điểm cộng |
Giải khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG QG thuộc các môn trong trong tổ hợp xét tuyển | 1 |
Giải nhất kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lớp 12 thuộc các môn trong tổ hợp xét tuyển | 0.75 |
Giải nhì kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lớp 12 thuộc các môn trong tổ hợp xét tuyển | 0.5 |
Giải ba kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lớp 12 thuộc các môn trong tổ hợp xét tuyển | 0.25 |
Xếp loại học lực giỏi 3 năm THPT | 0.5 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương C2 | 1.0 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương C1 | 0.75 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương B2 | 0.5 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương B1 | 0.25 |
Cách tính điểm của Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên (TUMP) như thế nào?
Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
Trong đó:
- Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình môn tiếng Anh được nhân hệ số 2, sau đó quy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển về thang điểm 30 trước khi xét trúng tuyển bằng cách lấy Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của thí sinh nhân với 3, rồi chia cho 4.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT
Đối với phương thức xét tuyển học bạ thì sẽ có tính điểm như sau:
Điểm xét tuyển học bạ = Tổng điểm TBC kết quả học tập của 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11, lớp 12 bao gồm cả HK1 VÀ HK2) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển, sau đó cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Nhà trường sẽ xét lần lượt từ điểm cao xuống thấp cho đến khi nào đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nhà trường sẽ lấy điểm trung bình cả năm môn Toán lớp 12 xét thêm tiêu chí phụ.
Điểm ưu tiên (bao gồm: khu vực, đối tượng và điểm cộng thành tích) đối với các thí sinh đạt điểm tổng từ 22,5 điểm trở lên (quy đổi về thang điểm 10 và tổng điểm 3 môn là 30 điểm sẽ được tính theo công thức dưới đây:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
Kết luận
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn qua các năm của trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên (TUMP). Hy vọng sẽ giúp cho các bạn nắm bắt được mức điểm đầu vào và đặt ra kế hoạch học tập cho mình. Chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật trọn vẹn!
Xem thêm: