Điểm chuẩn năm 2024 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, trực thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. Mức điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Những đối tượng nào được ưu tiên cộng điểm? ReviewEdu sẽ giúp bạn tổng hợp lại những thông tin về mức điểm chuẩn đầu vào của Đại học Kiểm sát Hà Nội qua bài viết dưới đây, hãy cùng tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội (tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University)
  • Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
  • Website: http://tks.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/daihockiemsathanoi 
  • Mã tuyển sinh: DKS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tks.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0243.3581.500 – 04 3287 8340 – 04 3358 1280

Lịch sử phát triển

Trường Đại học kiểm sát Hà Nội được đặt tại Dương Nội, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. Là trường đại học đào tạo duy nhất chỉ một ngành là Luật học. Đến ngày 25/5/2013, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao tổ chức Lễ công bố Quyết định thành lập Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển của trường là phấn đấu trở thành trung tâm đào tạo đại học và sau đại học đồng thời bồi dưỡng cán bộ Kiểm sát chất lượng cao nhằm đáp ứng yêu cầu nhân lực cho ngành Kiểm sát và xã hội. Là một trong những cơ sở đào tạo ngành Luật theo định hướng ứng dụng hàng đầu của Việt Nam.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội mới nhất

Dự kiến điểm chuẩn của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024 – 2025

Dựa vào mức tăng điểm chuẩn trong những năm gần đây. Dự kiến trong năm học 2024 – 2025, mức điểm chuẩn đầu vào của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội sẽ tăng từ 0.5 đến 1 điểm tùy vào từng ngành nghề đào tạo so với năm học cũ.

Các bạn hãy thường xuyên cập nhật tình hình điểm chuẩn của Trường tại đây để tham khảo những thông tin mới nhất nhé!

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 – 2024

Trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành đào tạo năm học 2023 như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Luật – Thí sinh Nam phía Bắc 7380101 A00 21.8
Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A01 23.28
Luật – Thí sinh Nam phía Bắc C00 26.18
Luật – Thí sinh Nam phía Bắc D01 23.43
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A00 23.09
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A01 23.14
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc C00 27.15
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc D01 25.6
Luật – Thí sinh Nam phía Nam A00 20.1
Luật – Thí sinh Nam phía Nam A01 20.15
Luật – Thí sinh Nam phía Nam C00 21.5
Luật – Thí sinh Nam phía Nam D01 22.3
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A00 20.35
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A01 20.05
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam C00 25.33
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam D01 21.25

Điểm xét học bạ

Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên

Khu vực

Ngành 

Nam Nữ
A00 A01 D01 C00 A00 A01 D01

C00

Miền Bắc Luật  27.63 24.78 25.94 26.52 27.44 26.45 27.5 28.31
Miền Nam Luật  25.6 26.47 24.46 26.81 25.75 25.26 24.64 26.81

Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh không thuộc trường chuyên

Khu vực

Ngành 

Nam Nữ
A00 A01 D01 C00 A00 A01 D01

C00

Miền Bắc Luật  28.45 27.92 27.05 27 27.95 27.92 27.83 27.55
Miền Nam Luật  27.39 25.7 24.15 26.3 27.39 25.75 25.46 27.48

Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh IELTS/Tiếng Nga TPKH-2

Khu vực

Ngành Nam 

Nữ

Miền Bắc Luật 23.1 23.3
Miền Nam Luật Không có hồ sơ đăng ký xét tuyển Không có hồ sơ đăng ký xét tuyển

Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT và Kết quả đoạt giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi Quốc Gia hoặc nhất nhì ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh

Khu vực

Ngành Nam 

Nữ

Miền Bắc Luật 17.91 19.53
Miền Nam Luật 19.1 18.64

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022 – 2023

Trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành đào tạo năm học 2022 như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Luật – Thí sinh Nam phía Bắc 7380101 A00 23.25
Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A01 23.4
Luật – Thí sinh Nam phía Bắc C00 27.25
Luật – Thí sinh Nam phía Bắc D01 22.65
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A00 24.55
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A01 25.75
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc C00 28.75
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc D01 25.5
Luật – Thí sinh Nam phía Nam A00 20.4
Luật – Thí sinh Nam phía Nam A01 20.25
Luật – Thí sinh Nam phía Nam C00 21.25
Luật – Thí sinh Nam phía Nam D01 20.35
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A00 21.45
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A01 22.1
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam C00 24
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam D01 22.45
Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A00 26.75
Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A01 21.95
Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ C00 22.5
Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ D01 23.9
Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 20.6
Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A01 23.05
Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ C00 21.75
Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ D01 22.05

Điểm xét học bạ

Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên

Khu vực

Ngành 

Nam Nữ
A00+A01 D01 C00 A00+A01 D01

C00

Miền Bắc (trừ Tây Bắc) Luật  27.35 28.1 26.8 28.4 29.15 27.85
Tây Bắc 26.95 28.85 27.55 Không có hồ sơ 29.1 28.1
Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) Không có hồ sơ 27.75 23.15 25.4 27.7 26.65
Tây Nam Bộ 28.15 Không có hồ sơ Không có hồ sơ 28 Không có hồ sơ Không có hồ sơ

Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh không thuộc trường chuyên

Khu vực

Ngành 

Nam Nữ
A00+A01 D01 C00 A00+A01 D01

C00

Miền Bắc (trừ Tây Bắc) Luật  28.7 28.9 27.45 28.8 29.2 29
Tây Bắc Không có hồ sơ 26.15 25.1 28.25 28.8 26.4
Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) 26.7 27.30 25.05 28.35 28.15 27.05
Tây Nam Bộ Không có hồ sơ 28.8 25.7 29.45 29.7 27.35

Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh IELTS

Khu vực

Ngành 

Nam

Nữ

Miền Bắc (trừ Tây Bắc) Luật  24.6 24
Tây Bắc Không có hồ sơ Không có hồ sơ
Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) Không có hồ sơ 24.2
Tây Nam Bộ Không có hồ sơ Không có hồ sơ

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021 – 2022

Trường đã công bố mức điểm chuẩn đầu vào cụ thể đối với từng ngành đào tạo năm học 2021 như sau:

Điểm thi THPT Quốc gia

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Luật – Thí sinh Nam phía Bắc 7380101 A00 23.2
Luật – Thí sinh Nam phía Bắc A01 24.6
Luật – Thí sinh Nam phía Bắc C00 27.5
Luật – Thí sinh Nam phía Bắc D01 24.75
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A00 24.05
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc A01 24.55
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc C00 29.25
Luật – Thí sinh Nữ phía Bắc D01 26.55
Luật – Thí sinh Nam phía Nam A00 22.1
Luật – Thí sinh Nam phía Nam A01 20.1
Luật – Thí sinh Nam phía Nam C00 25.25
Luật – Thí sinh Nam phía Nam D01 20.3
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A00 23.2
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam A01 23.55
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam C00 26
Luật – Thí sinh Nữ phía Nam D01 25.75
Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A00 25.55
Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ A01 21.55
Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ C00 26.5
Luật – Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ D01 20.2
Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 22.35
Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ A01 25.8
Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ C00 26.75
Luật – Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ D01 24.4

Điểm xét học bạ 

Khu vực

Ngành 

Nam Nữ
A00 A01 D01 C00 A00 A01 D01

C00

Miền Bắc  Luật  27.0833 25.9 25.35 26.9166 28.5833 27.7833 27.5166 28.4166
Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) 25.383 27.033 25.483 28.15 25.917 27.317 25.783
Tây Nam Bộ 28.117 27.867 25.417 29.35 28.667 27.35 27.917

Quy chế cộng điểm ưu tiên của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội như thế nào?

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là bao nhiêu
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là bao nhiêu

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, nhóm đối tượng ưu tiên trong xét tuyển Đại học được phân chia cụ thể như sau:

Trường hợp được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú

Các trường hợp sau đây được hưởng ưu tiên khu vực theo địa chỉ thường trú:

  • Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú được hưởng các chế độ ưu tiên, ưu đãi của Nhà nước theo quy định;
  • Học sinh có nơi thường trú (trong thời gian học cấp THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại các xã khu vực III và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc và Thủ tướng Chính phủ; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 (theo Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ); các thôn, xã đặc biệt khó khăn tại các địa bàn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ nếu học cấp THPT (hoặc trung cấp) tại địa điểm thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh có ít nhất một trong các xã thuộc diện đặc biệt khó khăn;
  • Quân nhân; sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân được cử đi dự tuyển, nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại khu vực nào thì hưởng ưu tiên theo khu vực đó hoặc theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ, tùy theo khu vực nào có mức ưu tiên cao hơn; nếu đóng quân từ 18 tháng trở lên tại các khu vực có mức ưu tiên khác nhau thì hưởng ưu tiên theo khu vực có thời gian đóng quân dài hơn; nếu dưới 18 tháng thì hưởng ưu tiên khu vực theo nơi thường trú trước khi nhập ngũ;
  • Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 

Mức điểm cộng ưu tiên dựa vào khu vực tuyển sinh

Cụ thể các khu vực tuyển sinh: 

  • Khu vực 1 (KV1): Cộng ưu tiên 0,75 điểm
  • KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
  • Khu vực 2 (KV2): Cộng ưu tiên 0,25 điểm
  • KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1).
  • Khu vực 2 – nông thôn (KV2-NT): Cộng ưu tiên 0,5 điểm
  • KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;
  • Khu vực 3 (KV3): Không được cộng điểm ưu tiên

KV3 là các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương. Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Cách tính điểm của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội như thế nào?

Phương thức xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt nghiệp

Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm xét tuyển, Tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển được tính theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực: Áp dụng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT

Đối với phương thức xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh IELTS/Tiếng Nga TPKH-2 thì sẽ có cách tính như sau:

Điểm xét tuyển = ĐTB lớp 11 + ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm IELTS/ Tiếng Nga TPKH-2

Còn đối với phương thức xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh thì sẽ có cách tính như sau:

Điểm xét tuyển= ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11 + ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lớp 12

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Kiểm Sát Hà Nội không quá cao, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *