Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp Việt Trì

Đại học Công nghiệp Việt Trì là trường Đại học lâu đời tại Việt Nam, được xây dựng với mục tiêu đào tạo đội ngũ lao động có kỹ năng làm việc tốt, đồng thời phát triển việc nghiên cứu công nghệ, kỹ thuật tại vùng Trung du và miền núi phía Bắc. Hãy cùng Reviewedu tham khảo và so sánh mức điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì trong các năm qua. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (Viet Tri University of industry – VUI)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
    • Cơ sở 2: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
  • Website: https://vui.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/  
  • Mã tuyển sinh: VUI
  • Email tuyển sinh: cnvt@vui.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0210 382 9247

Xem thêm: Review Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Năm 1956, sau khi đất nước ta được giải phóng khỏi Thực dân Pháp, thông qua Quyết định của Bộ trưởng Lê Thanh Nghị lúc bấy giờ, trường Kỹ thuật trung cấp II được xây dựng và đưa vào giảng dạy. Đến năm 1962, trường đổi tên thành trường Trung cấp Hoá chất và đào tạo các ngành học: Hóa Vô cơ, Hóa nhuộm, Công nghiệp thực phẩm, Giấy và đồ hộp, Địa chất, Khai khoáng. Sau nhiều năm phát triển, với thành tích đào tạo khóa kỹ thuật viên cấp cao đầu tiên cho ngành Hóa Vô cơ và Cơ khí Hoá chất, trường được nâng lên thành trường Cao đẳng và đến năm 2011, trường chính thức trở thành trường Đại học Công nghiệp Việt Trì theo chỉ đạo của Bộ Giáo dục Việt Nam.

Mục tiêu và sứ mệnh

Nhà trường tiếp tục nỗ lực trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu, hướng tới mục tiêu phát triển quy mô nhà trường, đưa Đại học Công nghiệp Việt Trì trở thành trường Đại học uy tín, đạt chuẩn chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có đủ khả năng sánh vai cùng các trường đào tạo cùng chuyên ngành trong khu vực Châu Á.

Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.

TT

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm học bạ THPT

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023

1 7340101 Quản trị kinh doanh 18 16
2 7340301 Kế toán 20 17
3 7480201 Công nghệ thông tin 20 18
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 21 18
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 16
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20 18
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 16
8 7440112 Hóa học (Hóa phân tích) 18 16
9 7540101 Công nghệ thực phẩm 18 16
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18 16
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 15
12 7420201 Công nghệ sinh học 26 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 17

Điểm sàn của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 mới nhất

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng các ngành 2023

TT

Mã ngành Ngành đào tạo Điểm học bạ THPT

Điểm thi THPT năm 2023

1 7340101 Quản trị kinh doanh 18,0 16,0
2 7340301 Kế toán 20,0 17,0
3 7480201 Công nghệ thông tin 20,0 18,0
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 21,0 18,0
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18,0 16,0
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20,0 18,0
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20,0 16,0
8 7440112 Hóa học 18,0 16,0
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 18,0 16,0
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16,0 15,0
11 7420201 Công nghệ sinh học 16,0 15,0
12 7540101 Công nghệ thực phẩm 18,0 16,0
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20,0 17,0

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Điểm chuẩn đại học VUI năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi THPTQG:và học bạ:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm THPT

Học bạ

7340101 Quản trị kinh doanh D14; D01; C00; A21 15 18
7340301 Kế toán D14; D01; C00; A21 15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A21 15 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; A21 15 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A21 15 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A21 15 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; A21 15 18
7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00; A01; D01; A21 15 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; A21 15 18
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01; A21 15 18
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; A21 15 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D01; A21 15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D01; A01; K01 15 18

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2021, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm THPT

Học bạ

7340101 Quản trị kinh doanh D14; D01; C00; A21 15 18
7340301 Kế toán D14; D01; C00; A21 15 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A21 15 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; A21 15 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A21 15 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A21 15 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; A21 15 18
7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00; A01; D01; A21 15 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D01; A21 15 18
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01; A21 15 18
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; A21 15 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D01; A21 15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D01; A01; K01 15 18

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định 2020 theo cả 2 phương thức như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Thi THPT quốc gia 

Xét theo học bạ

7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; B00 13 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; B00 13 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; B00 13 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; B00 13 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; B00 13 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; B00 13 15
7440112 Hóa học (Hóa phân tích) A00; A01; D01; B00 13 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D01; B00 13 15
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 13 15
7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D01; B00 13 15
7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01;

D14

13 15

Kết luận

Mức điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì được đánh giá là không cao, vừa tầm với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *