Đại học Công nghiệp Việt Trì là trường Đại học lâu đời tại Việt Nam, được xây dựng với mục tiêu đào tạo đội ngũ lao động có kỹ năng làm việc tốt, đồng thời phát triển việc nghiên cứu công nghệ, kỹ thuật tại vùng Trung du và miền núi phía Bắc. Hãy cùng Reviewedu tham khảo và so sánh mức điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì trong các năm qua.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (Viet Tri University of industry – VUI)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- Cơ sở 2: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Website: https://vui.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/
- Mã tuyển sinh: VUI
- Email tuyển sinh: cnvt@vui.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0210 382 9247
Xem thêm: Review Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Năm 1956, sau khi đất nước ta được giải phóng khỏi Thực dân Pháp, thông qua Quyết định của Bộ trưởng Lê Thanh Nghị lúc bấy giờ, trường Kỹ thuật trung cấp II được xây dựng và đưa vào giảng dạy. Đến năm 1962, trường đổi tên thành trường Trung cấp Hoá chất và đào tạo các ngành học: Hóa Vô cơ, Hóa nhuộm, Công nghiệp thực phẩm, Giấy và đồ hộp, Địa chất, Khai khoáng. Sau nhiều năm phát triển, với thành tích đào tạo khóa kỹ thuật viên cấp cao đầu tiên cho ngành Hóa Vô cơ và Cơ khí Hoá chất, trường được nâng lên thành trường Cao đẳng và đến năm 2011, trường chính thức trở thành trường Đại học Công nghiệp Việt Trì theo chỉ đạo của Bộ Giáo dục Việt Nam.
Mục tiêu và sứ mệnh
Nhà trường tiếp tục nỗ lực trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu, hướng tới mục tiêu phát triển quy mô nhà trường, đưa Đại học Công nghiệp Việt Trì trở thành trường Đại học uy tín, đạt chuẩn chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có đủ khả năng sánh vai cùng các trường đào tạo cùng chuyên ngành trong khu vực Châu Á.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.
TT |
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm học bạ THPT |
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 16 |
2 | 7340301 | Kế toán | 20 | 17 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | 18 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 | 18 |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 16 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20 | 18 |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 16 |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | 18 | 16 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 16 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | 16 |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 | 15 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 26 | 15 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 17 |
Điểm sàn của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 mới nhất
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng các ngành 2023
TT |
Mã ngành | Ngành đào tạo | Điểm học bạ THPT |
Điểm thi THPT năm 2023 |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18,0 | 16,0 |
2 | 7340301 | Kế toán | 20,0 | 17,0 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20,0 | 18,0 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21,0 | 18,0 |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18,0 | 16,0 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20,0 | 18,0 |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20,0 | 16,0 |
8 | 7440112 | Hóa học | 18,0 | 16,0 |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18,0 | 16,0 |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16,0 | 15,0 |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 16,0 | 15,0 |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18,0 | 16,0 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20,0 | 17,0 |
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Điểm chuẩn đại học VUI năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi THPTQG:và học bạ:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm THPT |
Học bạ |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 15 | 18 |
7340301 | Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 15 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D01; A01; K01 | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2021, cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm THPT |
Học bạ |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 15 | 18 |
7340301 | Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 15 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 15 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D01; A01; K01 | 15 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định 2020 theo cả 2 phương thức như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn | Thi THPT quốc gia |
Xét theo học bạ |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; B00 | 13 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; B00 | 13 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; B00 | 13 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; B00 | 13 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; B00 | 13 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; B00 | 13 | 15 |
7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; B00 | 13 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; B00 | 13 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; B00 | 13 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; B00 | 13 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; | 13 | 15 |
Kết luận
Mức điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì được đánh giá là không cao, vừa tầm với năng lực của nhiều bạn học sinh. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.