Điểm chuẩn 2024 Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải Việt Nam

Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) là một cơ sở giáo dục do Bộ Giao thông Vận tải trực tiếp quản lý. Trường là nơi chuyên đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam là bao nhiêu? Năm nay mức điểm chuẩn của trường có tăng không? Bài viết này của Reviewedu.net sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc đó.

Điểm chuẩn 2024 của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 như sau: 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ), PT4 (Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL, ĐGTD). Cụ thể như sau:

Chuyên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp Xét tuyển Điểm trúng tuyển
PT1 PT2 PT3 PT4
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển D101 A00, A01, C01, D01 23.5 23 25.75 17.5
2. Khai thác máy tàu biển D102 22.5 21.5 25 16
3. Quản lý hàng hải D129 23.75 23 27.25 18.5
4. Điện tử viễn thông D104 23 22.5 26.25 16.75
5. Điện tự động giao thông vận tải D103 21.5 21 24.75 16.5
6. Điện tự động công nghiệp D105 24.5 24 26.5 17.5
7. Tự động hóa hệ thống điện D121 23.5 23 26 16
8. Máy tàu thủy D106 22.5 20 23.5 16
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi D107 21 20 23.5 16
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi D108 21 20 23 16
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ D109 21.5 21 24.25 17
12. Kỹ thuật cơ khí D116 22.75 22 26 16
13. Kỹ thuật cơ điện tử D117 24 23.5 26.5 17.25
14. Kỹ thuật ô tô D122 24.5 24.25 27 17.75
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh D123 22.5 22 25.5 17.25
16. Máy & tự động công nghiệp D128 22.25 21.5 24.25 16
17. Xây dựng công trình thủy D110 20 19 22.75 16
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải D111 21.5 20 24.75 16
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp D112 20.5 20 24.25 16
20. Công trình giao thông & cơ sở HT D113 20 19 23.75 16
21. Kiến trúc & nội thất D127 19 18 22 16
22. Quản lý công trình xây dựng D130 21.5 20 25.5 16
23. Công nghệ thông tin D114 25 24.5 27.75 19
24. Công nghệ phần mềm D118 24.25 24 27.25 17
25. Kỹ thuật truyền thông & MMT D119 23.25 23 26.75 16.5
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp D131 22.5 22 25.25 16.5
27. Kỹ thuật môi trường D115 A00, A01, D01, D07 21 20 25 16
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học D126 20.5 20 24.5 16
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D124 A01, D01 D10, D14 31.75 31.5   20
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D125 32 31   20
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành)
31. Kinh tế vận tải biển D401 A00, A01, C01, D01 25.5 24.75   20
32. Kinh tế vận tải thủy D410 24.75 24.5   18.75
33. Logistics & chuỗi cung ứng D407 26.25 25.75   21.25
34. Kinh tế ngoại thương D402 25.75 25.25   20.25
35. Quản trị kinh doanh D403 24.5 24.25   17.75
36. Quản trị tài chính kế toán D404 24.5 23.5   18
37. Quản trị tài chính ngân hàng D411 24.25 23.5   17.5
38. Luật hàng hải D120 23.5 23   18.5
39. Luật kinh doanh D132 23 22.75   17
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành)
40. Kinh tế vận tải biển (NC) H401 A00, A01, C01, D01 23.75 23   18
41. Kinh tế ngoại thương (NC) H402 24 23.5   18.5
42. Điện tự động công nghiệp (NC) H105 21.5 21 24.75 16.75
43. Công nghệ thông tin (NC) H114 22.5 22 26 17
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)
44. Quản lý kinh doanh & Marketing A403 A01, D01 D07, D15 23.5 23   18.5
45. Kinh tế Hàng hải A408 23 22.5   18.75
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics A409 24.25 24   20.5
47. Quản lý kinh doanh TMĐT A404 22.25 22   18
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 A00, A01 C01, D01 21.5 20.5 23.75 16
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 21 20 23 16

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam công bố mức điểm chuẩn năm 2023 dao động 18 – 24,5 điểm. Đẫn đầu là ngành Công nghệ thông tin với 24,5 điểm. Kế đến các ngành trên 23 điểm bao gồm ngành Điện tử động công nghiệp 23,75 điểm; ngành Quản lý hàng hải và ngành Công nghệ phần mềm đều 23,5 điểm. Thấp nhất là các nhóm ngành liên quan đến Khai thá, thiết kế tàu thủy với mức 18 điểm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam mới nhất

So với năm 2022, điểm chuẩn của nhiều ngành tăng giảm đáng kể thể hiện sự biến động trong nhu cầu và cạnh tranh trong tuyển sinh.

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành Tổ hợp Xét tuyển Điểm trúng tuyển
Xét điểm thi THPTQG Xét tuyển kết hợp Xét học bạ

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển D101 A00, A01

C01, D01

22 20 25
2. Khai thác máy tàu biển D102 20.5 17 24
3. Quản lý hàng hải D129 23.5 22 27.5
4. Điện tử viễn thông D104 22 21 26
5. Điện tự động giao thông vận tải D103 21 20 24
6. Điện tự động công nghiệp D105 23.75 21 26.5
7. Tự động hóa hệ thống điện D121 22.5 20 25.5
8. Máy tàu thủy D106 21 17 22
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi D107 19.5 17 21
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi D108 18 17 21
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ D109 21.5 19.5 23.25
12. Kỹ thuật cơ khí D116 21.5 19 25
13. Kỹ thuật cơ điện tử D117 23 19 25.75
14. Kỹ thuật ô tô D122 24 20 27.25
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh D123 21.75 20 24.5
16. Máy & tự động công nghiệp D128 22.5 20 24
17. Xây dựng công trình thủy D110 18 17 22
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải D111 20 17 23.5
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp D112 19 17 22
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng D113 18 17 22
21. Kiến trúc & nội thất D127 19 17 22
22. Quản lý công trình xây dựng D130 21 19 25
23. Công nghệ thông tin D114 24.5 24 27.75
24. Công nghệ phần mềm D118 23.5 21.5 27
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính D119 22.5 21.5 26.5
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp D131 22.75 20 25
27. Kỹ thuật môi trường D115 A00, A01, D01, D07 21.25 19 24
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học D126 19 17 22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D124 A01, D01, D10, D14 32.25 32
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D125 32.5 32.25

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển D401 A00, A01

C01, D01

24.5 24.25
32. Kinh tế vận tải thủy D410 23.5 23
33. Logistics & chuỗi cung ứng D407 25.75 25.25
34. Kinh tế ngoại thương D402 25 24.75
35. Quản trị kinh doanh D403 24 23.5
36. Quản trị tài chính kế toán D404 23.25 23
37. Quản trị tài chính ngân hàng D411 23 22.75
38. Luật hàng hải D120 22.5 22

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC) H401 A00, A01

C01, D01

22.5 22.25
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) H402 23 22.75
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) H105 21 20 24.5
42. Công nghệ thông tin (CLC) H114 22 21.5 25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing A403 A01, D01

D07, D15

22.75 22.5
44. Kinh tế Hàng hải A408 22.25 22
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics A409 23 22.5

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn) S101 A00, A01

C01, D01

19 18 23
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) S102 18 17 22

Năm 2022, điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam dao động từ 16 đến 33,25 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 33,25 điểm, ngành Ngôn ngữ Anh, trong đó tiếng Anh nhân hệ số 2, xét theo thang 40 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm, ngành Khai thác máy tàu biển (thang 30 điểm).

Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam là bao nhiêu
Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam là bao nhiêu

Cách tính điểm và quy chế cộng điểm ưu tiên của trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)

Cách tính điểm của phương thức xét tuyển học bạ dựa vào Điểm trung bình học tập (ĐTBHT) các môn trong 03 năm THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng ĐTBHT (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên theo quy định. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo Điểm xét tuyển cho đến hết chỉ tiêu. Còn đối với phương thức xét tuyển điểm thi THPTQG thì điểm xét tuyển sẽ là cộng điểm của 3 môn tổ hợp xét tuyển cùng với điểm ưu tiên (nếu có).  Khi tính điểm, bạn cần chú ý đến những yêu cầu và quy định của trường Đại học Hàng hải. Nếu có bất kỳ những thắc mắc hay khó khăn nào trong quá trình tính điểm xét tuyển, bạn có thể liên hệ trực tiếp đến trường để được hỗ trợ.

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thực hiện đầy đủ theo quy định của Bộ GD&ĐT về mức điểm cộng ưu tiên dành cho các thí sinh. Theo đó đối với các thí sinh thuộc KV1 là các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi theo quy định hiện hành tương ứng với thời gian học THPT hoặc trung cấp của thí sinh; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ thì sẽ được cộng 0.75 điểm. KV2 là các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc trung ương (trừ các xã thuộc KV1) thì sẽ được cộng 0.25 điểm và KV2-NT gồm các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3 sẽ được cộng 0.5 điểm.

Qua bài viết trên, có thể thẩy Đại học Hàng hải Việt Nam là một trong những ngôi trường đào tạo đa ngành thuộc nhiều lĩnh vực. Với chất lượng đào tạo không ngừng được nâng cao qua từng năm, nhà trường luôn là địa chỉ đáng tin cậy để phụ huynh cả nước gửi gắm con em theo học. Hy vọng những thông tin đã chia sẻ trên của Reviewedu.net sẽ có giá trị với các bạn sĩ tử đang quan tâm về mức điểm đầu vào của VMU.

Xem thêm: 

Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *