Đại học Tây Nguyên là trường công lập lớn ở khu vực miền Trung – Tây Nguyên, trường đang phấn đấu phát triển hơn nữa nâng cao năng lực đào tạo của đội ngũ giảng viên, nâng cao cơ sở vật chất, chương trình đào tạo tiên tiến, để thúc đẩy nâng cao chất lượng sinh viên ra trường. Để biết thêm thông tin về ngành tuyển sinh cũng như đề án tuyển sinh xét học bạ Đại học Tây Nguyên (TNU). Bạn đọc hãy tham khảo bài viết dưới đây cùng Reviewedu nhé.
Thông tin chung của trường
- Tên trường: Đại học Tây Nguyên (Tên viết tắt: TNU: Tay Nguyen University)
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- Website: https://www.ttn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
- Mã tuyển sinh: TTN
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ttn.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0262)3825185
Mục tiêu phát triển
Đến năm 2030, Trường Đại học Tây Nguyên là trường đại học đào tạo đa lĩnh vực, có uy tín, chất lượng; là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ mang tầm quốc gia trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, nông – lâm nghiệp, môi trường, kinh tế, tự nhiên và xã hội; đảm bảo cho người học sau khi tốt nghiệp có trình độ và kỹ năng đáp ứng nhu cầu nhân lực của xã hội.
Xem thêm: Review Trường Đại học Tây Nguyên (TNU) có tốt không?
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Tây Nguyên năm 2024 – 2025
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Tây Nguyên
- Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 2: Kết quả thi THPT năm 2024;
- Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo các thành tích trong các kỳ thi
Đối tượng xét tuyển của Trường Đại học Tây Nguyên
- Đối tượng tuyển sinh: tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (thí sinh Việt Nam hoặc nước ngoài)
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Tây Nguyên
Chỉ tiêu của Trường Đại học Tây Nguyên trong 3 năm gần nhất
Năm | Mã tuyển sinh | Chỉ tiêu xét tuyển |
2022-2023 | TTN | 3.620 chỉ tiêu bằng 4 phương thức, theo 4 mốc thời gian khác nhau. |
2023-2024 | TTN | 2.900 chỉ tiêu sinh viên cho 35 ngành đào tạo |
2024-2025 | TTN | dự kiến xét tuyển sinh 2.500 chỉ tiêu vào 35 ngành đại học hệ chính quy với 4 phương thức |
Hồ sơ xét tuyển của Trường Đại học Tây Nguyên
Phiếu đăng ký xét tuyển
Bản photocopy (không cần công chứng) các giấy tờ sau:
- Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
- Học bạ THPT
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có thể bổ sung sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT)
- Bằng tốt nghiệp (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước)
- Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)
Thời gian xét tuyển của Trường Đại học Tây Nguyên
Thời gian xét tuyển trong 3 năm gần đây:
- Năm 2022-2023: Từ 09/05/2022-01/07/2022
- Năm 2023-2024: Từ 20/05/2023-04/07/2023
- Năm 2024-2025: Từ 02/06/2024-06/07/2024
Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển những ngành nào?
Các ngành mà Trường Đại học Tây Nguyên đào tạo năm 2024
STT |
Mã ngành | Tên ngành |
Tổ hợp |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03, D01 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, C03, D01 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D14 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A02, A16, D90 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 |
14 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 |
15 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20 |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 |
21 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 |
23 | 7420201YD | Công nghệ sinh học – Y dược | A00, A02, B00, B08 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 |
29 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 |
30 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 |
31 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D13 |
32 | 7720101 | Y khoa | B00 |
33 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 |
34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 |
35 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A01, A02, B00 |
Các nguyên tắc về xét tuyển của Trường Đại học Tây Nguyên
Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.
Có 4 cách tính điểm các môn trong tổ hợp. Nhà trường sẽ tự động chọn một trong bốn cách xét học bạ quy định ở trên để có tổng điểm 3 môn cao nhất theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đã đăng ký để xét tuyển;
- Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (2 kỳ)
- Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (3 kỳ)
- Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (5 kỳ)
- Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (6 kỳ)
Phương thức 2: Kết quả thi THPT năm 2023;
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. HCM.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM 2024 + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được xác định theo:
- Nhóm ưu tiên 1: được cộng 80 điểm
- Nhóm ưu tiên 2: được cộng 40 điểm
- Khu vực 1: được cộng 30 điểm
- Khu vực 2 – NT: được cộng 20 điểm
- Khu vực 2: được cộng 10 điểm
Điểm chuẩn xét tuyển Trường Đại học Tây Nguyên chính xác nhất
Điểm chuẩn các ngành tại Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023
TT |
MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM | ||
Tốt nghiệp | Đánh giá năng lực |
Học bạ |
|||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 22.1 | 700 | 23 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.7 | 700 | 27 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 23.25 | 700 | 25.55 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 25 | 700 | 26 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 23.75 | 600 | 25 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 24.75 | 750 | 27.7 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 23.39 | 700 | 25.9 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 23.65 | 700 | 26.55 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 20.45 | 700 | 24 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 26 | 700 | 27.5 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 25.55 | 750 | 27.55 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19.43 | 700 | 23 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | 600 | 22.45 |
14 | 7229001 | Triết học | 15 | 600 | 18 |
15 | 7229030 | Văn học | 15 | 600 | 18 |
16 | 7310101 | Kinh tế | 18 | 600 | 20.75 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15 | 600 | 18 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | 600 | 22 |
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 18.15 | 600 | 21 |
20 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 19.75 | 600 | 22.65 |
21 | 7340301 | Kế toán | 18.95 | 600 | 21.35 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | 600 | 18 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.75 | 600 | 22.75 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 19.5 | 600 | 23.8 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 600 | 18 |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | 15 | 600 | 18 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | 600 | 18 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | 600 | 18 |
29 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | 600 | 18 |
30 | 7620205 | Lâm sinh | 15 | 600 | 18 |
31 | 7640101 | Thú y | 15 | 600 | 18 |
32 | 7720101 | Y khoa | 24.6 | 850 | — |
33 | 7720301 | Điều dưỡng | 21.5 | 700 | 24.6 |
34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.35 | 700 | 24.25 |
35 | 7850103 | Quản lí đất đai | 15 | 600 | 18 |
chi tiết xem thêm tại: Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên (TNU) chính xác nhất
Học phí của trường Đại học Tây Nguyên là bao nhiêu?
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng:
STT |
Ngành |
Học phí |
1 | Y khoa | 12,5 triệu đồng/năm |
2 | Sư phạm | Miễn học phí và được hỗ trợ phí sinh hoạt là 3,6 triệu đồng/tháng |
3 | Các ngành còn lại | 8,950 triệu đồng/năm |
Mức thu này tăng trong khoảng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Tây Nguyên sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
Chi tiết xem thêm tại: Học phí trường Đại học Tây Nguyên (TNU) mới nhất
Cách tính điểm xét học bạ Trường Đại học Tây Nguyên như thế nào?
Có 4 cách xét điểm học bạ THPT. Thí sinh chọn cách có lợi nhất để xét tuyển:
Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 2 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
- Điểm môn Toán = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Toán)/2
- Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Vật lí)/2
- Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 môn Hóa học)/2
- Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 3 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
- Điểm môn Toán = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Toán)/3
- Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Vật lí)/3
- Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 3 học kỳ môn Hóa học)/3
- Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 5 học kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
- Điểm môn Toán = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Toán)/5
- Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Vật lí)/5
- Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 5 học kỳ môn Hóa học)/5
- Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (Xét 6 học kỳ)
- Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học), khi đó:
- Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6
- Điểm môn Vật lí = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6
- Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6
- Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Vật lí + Điểm môn Hóa học + Điểm ưu tiên
* Điểm các môn thành phần và điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân
* Điểm trúng tuyển là như nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
Hồ sơ nhập học của Trường Đại học Tây Nguyên gồm những gì?
Hồ sơ nhập học bao gồm:
- Giấy báo trúng tuyển nhập học (Thí sinh tải và in giấy báo trúng tuyển điện tử tại trang www.ttn.edu.vn/hsnh đăng nhập theo tài khoản gửi trong tin nhắn qua số điện thoại mà thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh để tải giấy báo nhập học).
- Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THTP tạm thời (Đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2024).
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2024 (Các thí sinh tốt nghiệp năm 2023 trở về trước xét tuyển theo điểm học bạ hoặc điểm đánh giá năng lực thì không cần nộp giấy này).
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG HCM tổ chức (Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực để xét tuyển).
- Bản chính giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự và Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự đối với thí sinh Nam (Thí sinh nhận được giấy báo nhập học, cầm giấy báo nhập học lên UBND xã/phường để xin Giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự và Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự).
- Bản chính Lý lịch sinh viên (Thí sinh khai báo và in (dán ảnh) bản lý lịch tại địa chỉ: www.ttn.edu.vn/hsnh)
- Hai ảnh thẻ 3×4 (nền xanh hoặc trắng).
- Bản chính Sổ Đoàn viên.
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024).
- Bản photo công chứng Học bạ THPT có đầy đủ các trang của học bạ (3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12).
- Bản photo công chứng Giấy khai sinh.
- Bản photo công chứng Thẻ Bảo hiểm y tế.
- 2 Bản photo công chứng CMND hoặc Căn cước công dân. (1 bản để riêng bên ngoài để nộp cho ngân hàng khi làm thẻ sinh viên)
- Bản photo công chứng Các loại giấy tờ ưu tiên (nếu có, như Chứng nhận hộ nghèo; Quyết định phục viên Bộ đội, Công an; Thẻ thương binh;….).
Xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL của Trường Đại học Tây Nguyên như thế nào?
Trường Đại học Tây Nguyên là đơn vị phối hợp cùng Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 năm 2024 ngay tại Trường Đại học Tây Nguyên.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên và Y đa khoa: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
- Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
- Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
- Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
- Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
- Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, ngoài các yêu cầu trên, thí sinh phải đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1200) như sau:
- Ngành Y khoa: Đạt từ 850 điểm trở lên
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Đạt từ 700 điểm trở lên
- Các ngành khác: Đạt từ 600 điểm trở lên
Lưu ý: Mức điểm nhận hồ sơ và điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười điểm). Điểm ưu tiên sẽ quy đổi sang thang điểm 1200. Ví dụ, ưu tiên khu vực 1 là 0,75đ theo thang 30, quy đổi thành 30đ theo thang 1200.
Kết luận
Đại học Tây Nguyên đang cố gắng hơn nữa trong chất lượng đào tạo cũng như đầu tư về cơ sở vật chất và là một trường đại học lớn trong khu vực miền Trung được nhiều sinh viên lựa chọn. Hy vọng với những thông tin Reviewedu mang lại sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngôi trường mình yêu thích.